Khoảng cách |
Kích thước nhỏ nhất mm |
Khoảng cách từ điểm nằm dưới điểm chỉ báo ghế ngồi (SIP) 90 mm và phía sau điểm chỉ báo chỗ ngồi (SIP) (140 + ah) mm đến phần bất kỳ của trần buồng lái, phía trên, phía trước, các phía bên của đầu người láia |
940c |
Khoảng cách từ điểm chỉ báo chỗ ngồi đến vách phía sau buồng lái ở chiều cao giữa 210 mm trên điểm chỉ báo chỗ ngồi và mui được xác định bởi cung tròn bán kính 910 mm và 150 mm |
260 + ah |
Khe hở bên ở khoảng cách bất kỳ giữa 310 mm trên điểm chỉ báo chỗ ngồi và mui được xác định bởi cung tròn bán kính 910 mm, vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng với khoảng cách (310 + ah) về phía trước và (140 + ah) mm về phía sau điểm chỉ báo chỗ ngồi |
350 |
Khoảng cách từ mép ngoài của vành vô lăng lái đến bề mặt buồng lái hoặc các cơ cấu điều khiển khác bằng tayb |
50 |
a Các vật liệu mềm như đệm có thể được nhô vào vùng trống đến mức tối đa 50 mm. b Không kể các cơ cấu điều khiển bằng tay lắp trên trụ vô lăng. c Dự kiến, lần sửa tiếp theo của tiêu chuẩn này, giá trị này sẽ được đánh giá thêm, trên cơ sở xem xét sự phát triển kích thước cơ thể người lái và môi trường làm việc của loại máy kéo này. |
4.4.2.2 Tại chỗ làm việc của người lái không được có những điểm cắt và kẹp trong tầm tay hoặc chân người lái khi ngồi ở ghế được bố trí.
4.4.2.3 Tầm với chân của người lái được xác định bởi một bán cầu bán kính 800 mm có tâm trên đường tâm ghế ngồi tại cạnh trước đệm ghế và hướng xuống dưới khi ghế ngồi đặt ở vị trí trung tâm.
Tầm với tay của người lái được chia thành các khối hình cầu A và B, như thể hiện Hình 1. Tâm của các khối cầu này được bố trí cách 60 mm về phía trước và 580 mm về phía trên điểm chỉ báo chỗ ngồi (SIP), như quy định trong ISO 5353 và được thể hiện trên Hình 1. Khối A có bán kính 550 mm, khối B là khối giữa bán kính này và bán kính hình cầu 1 000 mm.
Trong phạm vi khối A, giữa các bộ phận được dẫn động, chuyển động theo quán tính và các bộ phận liền kề khác phải có khe hở tối thiểu là 120 mm. Trong phạm vi khối B phải có khe hở tối thiểu là 25 mm. Trong phạm vi cả hai khối phải có một góc tối thiểu 30o đề phòng các phần dịch chuyển tỳ vào nhau.
Đối với máy kéo trang bị buồng lái, tầm với tay và chân được giới hạn trong phạm vi buồng lái.
Yêu cầu này không áp dụng với điểm bất kỳ nằm sau mặt phẳng nghiêng 45o cách về phía sau điểm chỉ báo chỗ ngồi 230 mm theo phương ngang (xem Hình 1).
Kích thước tính bằng milimet
4.4.3 Ghế ngồi của người lái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.4 Chỗ ngồi hướng dẫn
Nếu trang bị chỗ ngồi hướng dẫn, phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong ISO 23205. Ngoại trừ trường hợp máy kéo nhỏ không có kết cấu bảo vệ phòng lật (ROPS), không áp dụng 4.7 trong ISO 23205 : 2006.
4.4.5 Độ bắt lửa của vật liệu buồng lái
Độ bắt lửa vật liệu buồng lái, theo quy định trong 4.4.5, TCVN 8744-1 : 2011 (ISO 26322-1 : 2008).
4.5 Trục trích công suất (PTO)
Nhà chế tạo công bố trục trích công suất lắp phía sau phải phù hợp với các yêu cầu như quy định trong TCVN 2573-1 (ISO 500-1) hoặc TCVN 2573-2 (ISO 500-2). Trục trích công suất lắp phía trước phải phù hợp với các yêu cầu như quy định trong ISO 8759-1. Ngoài ra, bất kể bộ phận nào của máy kéo truyền công suất tới trục PTO, không được đề cập trong TCVN 2573-1 (ISO 500-1), TCVN 2573-1 (ISO 500-2) hoặc ISO 8759-1, phải được bảo vệ bằng sự bố trí (xem 4.1.2, TCVN 8744-1 : 2011), có khoảng cách an toàn hoặc che chắn.
4.6 Yêu cầu độ bền đối với tấm chắn và rào chắn
Theo quy định trong 4.6, TCVN 8744-1 : 2011 (ISO 26322-1 : 2008).
4.7 Thiết bị điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8 Thành phần thủy lực và bộ phận nối
Theo quy định trong 4.8, TCVN 8744-1 : 2011 (ISO 26322-1 : 2008).
4.9 Đối tượng
Theo quy định trong 4.9, TCVN 8744-1 : 2011 (ISO 26322-1 : 2008).
4.10 Điều chỉnh thăng bằng – Cơ cấu treo phía trước và sau
Theo quy định trong 4.10, TCVN 8744-1 : 2011 (ISO 26322-1 : 2008).
4.11 Hệ thống nhiên liệu
Theo quy định trong 4.11, TCVN 8744-1 : 2011 (ISO 26322-1 : 2008).
4.12 Bảo vệ phòng lật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12.2 Ngoài ra, theo quy định trong 4.12.2, TCVN 8744-1 (ISO 26322-1).
4.13 Bảo vệ chống vật rơi
Theo quy định trong 4.13, TCVN 8744-1 (ISO 26322-1).
4.14 Bề mặt nóng
Theo quy định trong 4.14, TCVN 8744-1 : 2011 (ISO 26322-1).
4.15 Khí thải
Theo quy định trong 4.15, TCVN 8744-1 : 2011 (ISO 26322-1).
5.1 Sổ tay hướng dẫn của người lái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Dấu hiệu an toàn và hướng dẫn
Theo quy định trong 5.2, TCVN 8744-1 : 2011 (ISO 26322-1 : 2008)
MỤC LỤC
Lời nói đầu.........................................................................................................................................
1 Phạm vi áp dụng..............................................................................................................................
2 Tài liệu viện dẫn...............................................................................................................................
3 Thuật ngữ và định nghĩa...................................................................................................................
4 Yêu cầu an toàn...............................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Tiếng ồn.......................................................................................................................................
4.3 Cơ cấu điều khiển ........................................................................................................................
4.4 Vị trí người lái...............................................................................................................................
4.5 Trục trích công suất (PTO).............................................................................................................
4.6 Yêu cầu độ bền đối với tấm chắn và rào chắn................................................................................
4.7 Thiết bị điện..................................................................................................................................
4.8 Thành phần thủy lực và bộ phận nối...............................................................................................
4.9 Đối trọng......................................................................................................................................
4.10 Điều chỉnh thăng bằng - Cơ cấu treo phía trước và sau..................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12 Bảo vệ phòng lật.........................................................................................................................
4.13 Bảo vệ chống vật rơi...................................................................................................................
4.14 Bề mặt nóng...............................................................................................................................
4.15 Khí thải.......................................................................................................................................
5 Thông tin sử dụng............................................................................................................................
5.1 Sổ tay hướng dẫn của người lái....................................................................................................
5.2 Dấu hiệu an toàn và hướng dẫn.....................................................................................................
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8744-2:2012 (ISO 26322-2 : 2010) về Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp - An toàn - Phần 2: Máy kéo nhỏ và máy kéo vết bánh hẹp
Số hiệu: | TCVN8744-2:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8744-2:2012 (ISO 26322-2 : 2010) về Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp - An toàn - Phần 2: Máy kéo nhỏ và máy kéo vết bánh hẹp
Chưa có Video