Chủng loại nhiên liệu |
Mức hiệu suất năng lượng |
Công suất nồi hơi D, t/h |
||
D < 3 1) |
3 ≤ D ≤ 15 2) |
D > 15 3) |
||
Hiệu suất năng lượng % |
||||
Than |
Mức 1 |
76 |
82 |
85 |
Mức 2 |
73 |
78 |
82 |
|
Mức 3 |
70 |
75 |
78 |
|
Mức 4 |
68 |
72 |
75 |
|
Mức 5 |
65 |
70 |
72 |
|
Nhiên liệu sinh khối 4) |
Mức 1 |
75 |
78 |
82 |
Mức 2 |
73 |
76 |
78 |
|
Mức 3 |
70 |
73 |
75 |
|
Mức 4 |
68 |
70 |
72 |
|
Mức 5 |
65 |
68 |
70 |
|
Dầu |
Mức 1 |
88 |
90 |
92 |
Mức 2 |
84 |
88 |
90 |
|
Mức 3 |
82 |
85 |
88 |
|
Mức 4 |
80 |
82 |
85 |
|
Mức 5 |
78 |
80 |
82 |
|
Khí đốt |
Mức 1 |
88 |
91 |
94 |
Mức 2 |
85 |
89 |
92 |
|
Mức 3 |
82 |
87 |
90 |
|
Mức 4 |
81 |
85 |
87 |
|
Mức 5 |
80 |
83 |
85 |
|
CHÚ THÍCH: 1) Không bắt buộc trang bị bộ phận thu hồi nhiệt khói thải của chính nồi hơi. 2) Khuyến khích trang bị bộ phận thu hồi nhiệt khói thải của chính nồi hơi. 3) Bắt buộc trang bị bộ phận thu hồi nhiệt khói thải của chính nồi hơi. 4) Nhiên liệu sinh khối là trấu, mùn cưa, dăm bào, bã mía, gỗ nén... và không bao gồm rác sinh hoạt. |
CHÚ THÍCH: Khi đốt trộn các loại nhiên liệu khác nhau trong cùng một nồi hơi, thì căn cứ vào tính toán tỷ lệ nhiệt lượng được giải phóng. Nếu loại nhiên liệu nào có nhiệt lượng giải phóng lớn hơn 70%, thì nhiên liệu đó có thể được sử dụng làm nhiên liệu chính để đánh giá.
4 Phương pháp xác định hiệu suất theo cân bằng thuận
4.1 Các thiết bị, dụng cụ đo kiểm và phân tích
a) Áp kế đo áp suất hơi, đang trong thời hạn kiểm định, cấp chính xác không thấp hơn cấp chính xác 1,5.
b) Áp kế đo áp suất nước, đang trong thời hạn kiểm định, cấp chính xác không thấp hơn cấp chính xác 2,5.
c) Nhiệt kế đo nhiệt độ nước cấp và nhiệt độ hơi quá nhiệt, sai số ± 0,5 °C.
d) Đồng hồ đo lưu lượng nước cấp, độ chia thang đo 1 L trong suốt chu kỳ thử nghiệm.
e) Đồng hồ đo lượng nhiên liệu lỏng hay nhiên liệu khí tiêu thụ, độ chia thang đo 0,1 L (nhiên liệu lỏng) hoặc 0,1 m3 (nhiên liệu khí) trong suốt chu kỳ thử nghiệm.
f) Hệ thống xác định khối lượng nhiên liệu rắn, sai số ± 1 % trong suốt chu kỳ thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Nhiệt lượng kế xác định nhiệt trị của nhiên liệu. Nhiệt trị của nhiên liệu là nhiệt trị thấp trung bình trong suốt cả chu kỳ thử nghiệm nồi hơi để xác định hiệu suất. Nếu đơn vị không có nhiệt lượng kế thì có thể lấy mẫu nhiên liệu và chuyển đến phòng thí nghiệm có khả năng xác định nhiệt trị.
CHÚ THÍCH 1: Với các nồi hơi sản xuất hơi bão hòa không trang bị đồng hồ đo lượng hơi sản xuất ra thì xác định tổng lượng hơi sản xuất ra trong thời gian thử nghiệm qua đồng hồ đo lượng nước cấp. Khi đó, trong suốt chu kỳ thử nghiệm không được xả đọng, xả khí, lấy mẫu, thổi bụi, hoặc lấy hơi từ nguồn khác đưa vào hệ thống. Trường hợp bắt buộc phải xả lò trong chu kỳ thử nghiệm thì phải tính toán hiệu chỉnh theo lượng nước xả.
CHÚ THÍCH 2: Cần có các biện pháp để chuẩn xác đến mức tối đa lượng nhiên liệu rắn tiêu thụ trong suốt thời gian thử nghiệm.
CHÚ THÍCH 3: Cần lập quy trình lấy mẫu và xác định nhiệt trị của nhiên liệu để xác định chính xác nhiệt lượng đầu vào.
4.2 Đưa nồi hơi vào thử nghiệm
a) Xác định trạng thái vận hành nồi hơi:
- Vận hành bình thường;
- Vận hành trước khi đại tu;
- Vận hành sau đại tu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Xác định khối lượng nhiên liệu sử dụng trong thời gian thử nghiệm:
- Đối với nhiên liệu rắn: Xác định lượng nhiên liệu rắn trước và sau khi tiến hành thử nghiệm, hoặc xác định lượng nhiên liệu sử dụng trong thời gian thử nghiệm.
- Đối với nhiên liệu lỏng: Theo chỉ số đồng hồ đo hoặc theo vị trí mức nhiên liệu lỏng trong bồn, khi bắt đầu và khi kết thúc thử nghiệm
- Đối với nhiên liệu khí: Theo chỉ số đồng hồ đo, khi bắt đầu và khi kết thúc thử nghiệm.
c) Ghi chỉ số đồng hồ đo lượng nước cấp.
d) Ghi chỉ số đồng hồ đo lượng hơi, nếu có.
e) Đối với nồi hơi có các đồng hồ tự ghi: Cần đánh dấu thời điểm bắt đầu thử nghiệm ở đồng hồ tự ghi.
f) Ghi chỉ số đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất nước cấp trong thời gian thử nghiệm;
g) Ghi chỉ số đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất hơi trong thời gian thử nghiệm (hơi bão hòa đối với lò hơi bão hòa, hơi quá nhiệt và hơi tái nhiệt đối với lò hơi quá nhiệt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1 Ghi chép trong nhật ký vận hành theo quy định
- Áp suất và nhiệt độ của hơi, của nước cấp;
- Số lần, thời gian và lưu lượng xả trong ca;
- Nhiệt độ hơi và nước cấp;
- Số lần và thời gian thổi bụi bằng hơi hoặc nước (nếu có);
- Các hiện tượng khác.
4.3.2 Ghi chép phục vụ thử nghiệm
Ghi chép các chỉ số đầu và cuối của đồng hồ đo các thông số áp suất, nhiệt độ, lưu lượng các đối tượng đo cho:
- Từng ca;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Từng chu kỳ đo.
4.4.1 Xác định lượng nhiên liệu tiêu thụ
- Đối với nhiên liệu rắn: Theo khối lượng liệu tồn trước khi thử nghiệm, nhiên liệu nhập trong quá trình thử nghiệm và nhiên liệu dư sau khi kết thúc thử nghiệm, hoặc khối lượng nhiên liệu sử dụng trong quá trình thử nghiệm.
- Đối với nhiên liệu lỏng và nhiên liệu khí: Theo chỉ số đồng hồ đo.
4.4.2 Xác định lượng hơi đã sản xuất
- Nồi hơi không có thiết bị đo lưu lượng hơi: Lưu lượng hơi được xác định theo lưu lượng nước cấp có hiệu chỉnh theo lượng xả trong chu kỳ thử nghiệm.
- Nồi hơi có thiết bị đo lưu lượng hơi: Lưu lượng hơi được xác định theo thiết bị đo lưu lượng hơi có đối chiếu với lưu lượng nước cấp. Nếu có sai lệch giữa hai chỉ số thì lưu lượng hơi được lựa chọn là chỉ số thiết bị đo lưu lượng nước.
4.5 Xử lý các kết quả đo kiểm và phân tích mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Áp suất hơi bão hòa;
- Áp suất và nhiệt độ hơi quá nhiệt;
- Nhiệt độ nước cấp;
- Nhiệt trị thấp của nhiên liệu rắn hoặc nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí.
Các trị số áp suất và nhiệt độ: Tính trung bình theo trọng số của các khoảng thời gian đo. Các trị số nhiệt trị của nhiên liệu: Theo trung bình cộng của các kết quả phân tích mẫu.
4.5.2 Tính hiệu suất năng lượng của nồi hơi theo phương pháp cân bằng thuận, ηt
- Khi nồi hơi sản xuất hơi bão hòa:
- Khi nồi hơi sản xuất hơi quá nhiệt và tái quá nhiệt:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
là nhiệt trị thấp trung bình của nhiên liệu, tính bằng kilojun trên kilogam (kJ/kg) đối với nhiên liệu rắn hoặc lỏng, tính bằng kilojun trên mét khối ở điều kiện tiêu chuẩn (kJ/Nm3);
là tổng lượng hơi và tổng lượng hơi tái quá nhiệt mà nồi hơi sản xuất ra trong thời gian thử nghiệm, tính bằng kilogam;
BΣ là tổng lượng nhiên liệu tiêu thụ trong thời gian thử nghiệm, tính bằng kilogam (kg) đối với nhiên liệu rắn hoặc lỏng, tính bằng mét khối ở điều kiện tiêu chuẩn (Nm3) đối với nhiên liệu khí;
hnc là entanpi nước cấp, theo nhiệt độ nước cấp trung bình, tính bằng kilojun trên kilogam (kJ/kg);
là entanpi của hơi tái quá nhiệt vào và ra khối nồi hơi, tính bằng kilojun trên kilogam (kJ/kg);
hh là entanpi của hơi bão hòa hay hơi quá nhiệt ra khỏi nồi hơi (hơi chính), tính bằng kilojun trên kilogam (kJ/kg),
CHÚ THÍCH:
1. Đối với hơi bão hòa của các nồi hơi sản xuất hơi bão hòa: Cần xác định độ ẩm của hơi ra khỏi nồi hơi. Nếu không xác định được độ ẩm của hơi sản xuất thì căn cứ theo ý kiến chuyên gia ứng với từng loại cấu tạo nồi hơi để xác định độ ẩm của hơi, khi ấy:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
h' là entanpi của nước sôi tại áp suất hơi bão hòa, kJ/kg;
r là nhiệt hóa hơi tại áp suất hơi bão hòa, kJ/kg;
y là độ ẩm của hơi.
Tra các đại lượng h' và r theo bảng đặc tính của nước và hơi nước ở trạng thái bão hòa (Bảng A.1 - Phụ lục A).
2. Đối với hơi quá nhiệt: Tra bảng hơi nước theo áp suất và nhiệt độ hơi quá nhiệt trung bình đã xác định được (từ Bảng A.2 đến Bảng A.10, Phụ lục A).
5 Phương pháp xác định hiệu suất theo cân bằng nghịch
Hiệu suất nồi hơi theo cân bằng nghịch được xác định từ việc xác định các tổn thất nhiệt:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
q2 là tổn thất nhiệt theo khói thải ra khỏi nồi hơi, %;
q3 là tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về hóa học, %;
q4, là tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về cơ học, %;
q5 là tổn thất nhiệt do tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh, %;
q6 là tổn thất nhiệt do nhiệt của xỉ, %.
5.2 Tính các đại lượng chuẩn bị
5.2.1 Tính toán các đại lượng theo thành phần hóa học của nhiên liệu
5.2.1.1 Tính các đại lượng thể tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clv, Hlv, Sclv, Nlv, Olv, Alv, Wlv là các thành phần cacbon, hydro, lưu huỳnh, nitơ, ôxy, tro và độ ẩm (tương ứng) theo mẫu làm việc của nhiên liệu rắn hoặc lỏng, tính bằng phần trăm theo khối lượng;
CO, H2, H2S, N2, CmHn là thành phần các chất khí trong nhiên liệu khí, tính bằng phần trăm theo thể tích;
dk là độ ẩm của nhiên liệu khí, tính bằng g/Nm3.
- Thể tích không khí lý thuyết để đốt cháy 1 kg nhiên liệu rắn hoặc lỏng:
- Thể tích không khí lý thuyết để đốt cháy 1 Nm3 nhiên liệu khí:
- Thể tích hơi nước lý thuyết trong khói khi đốt cháy 1 kg nhiên liệu rắn hoặc lỏng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thể tích khí nitơ lý thuyết trong khói khi đốt cháy 1 kg nhiên liệu rắn hoặc lỏng:
- Thể tích khí nitơ lý thuyết trong khói khi đốt cháy 1 Nm3 nhiên liệu khí:
- Thể tích hơi nước thực tế trong khói:
- Thể tích khí nitơ thực tế trong khói:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thể tích khí 3 nguyên tử RO2 trong khói khi đốt cháy 1 Nm3 nhiên liệu khí:
- Thể tích khói khô lý thuyết khi đốt cháy 1 kg nhiên liệu rắn hoặc lỏng:
- Thể tích khói khô lý thuyết khi đốt cháy 1 Nm3 nhiên liệu khí:
- Thể tích khói khô thực tế:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ số không khí thừa:
Với O2 - tỷ lệ phần trăm ôxy trong khói, được xác định từ thiết bị phân tích khói khi thí nghiệm.
5.2.1.2 Tính entanpi của không khí và khói
Công thức chung
- Entanpi của khói lý thuyết:
- Entanpi của không khí lý thuyết:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Entanpi của khói thực:
Trong đó:
là entanpi của khí 3 nguyên tử RO2, khí N2, hơi nước, của không khí, kJ/Nm3, được xác định theo Bảng 2.
(ct)tr là entanpi của tro, kJ/kg, được xác định theo Bảng 2.
ab là tỷ lệ độ tro của nhiên liệu phân phối theo đường tro bay, %, được xác định theo Bảng 3.
Alv là thành phần tro trong nhiên liệu theo mẫu làm việc (mẫu thực nhận), %.
Bảng 2 - Entanpi của 1 Nm3 các khí và của 1 kg tro
Nhiệt độ, °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ct)RO2, kJ/Nm3
(ct)N2, kJ/Nm3
(ct)H2O, kJ/Nm3
(ct)tr, kJ/kg
100
129,95
170,03
129,58
151,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
261,24
357,46
259,92
304,46
169,8
300
394,89
558,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
462,72
264,0
400
531,20
771,83
526,52
626,16
360,0
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
994,35
683,80
794,85
458,0
600
813,36
1224,66
804,12
968,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
958,86
1431,07
947,52
1148,84
662,5
800
1090,56
1704,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1334,40
768,0
900
1256,94
1952,28
1239,84
1526,13
825,0
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2203,50
1391,70
1722,90
985,0
1100
1562,55
2458,39
1513,74
1925,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
1718,16
2716,56
1697,16
2132,28
1212,0
1300
1874,86
2976,74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2343,64
1360,0
1400
2032,52
3239,04
2028,72
2559,20
1585,0
1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3503,10
2166,00
2779,05
1758,0
1600
2351,68
3768,80
2324,48
3001,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1700
2512,26
4035,31
2484,04
3229,32
2065,0
1800
2674,26
4304,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3458,34
2185,0
1900
2836,32
4573,98
2804,02
3690,57
2385,0
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4814,20
2965,00
3925,60
2514,0
2100
3163,02
5115,39
3127,32
4163,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
3327,50
5386,48
3289,22
4401,98
2762,0
2300
3492,08
5658,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4643,47
-
2400
3658,08
5930,40
3615,36
4887,60
-
2500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6202,75
3778,50
5132,00
-
5.2.2 Tính toán các đại lượng theo thành phần công nghệ của nhiên liệu
Khi không có các thành phần hóa học của nhiên liệu rắn hoặc lỏng, có thể tính toán các đại lượng theo thành phần công nghệ gồm độ tro, độ ẩm, nhiệt trị
5.2.2.1 Tính toán các đại lượng thể tích theo thành phần công nghệ:
- Thể tích không khí lý thuyết:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2.2 Tính entanpi của không khí và khói (tính gần đúng)
Entanpi của khói được tính gần đúng dựa trên các dữ liệu sau đây:
- Nhiệt dung riêng của khói được lấy là nhiệt dung riêng trung bình của khói, trong khoảng nhiệt độ khói thải dao động quanh 150 °C, có thể lấy bằng:
+ Đối với than và dầu nặng: ctb = 1,38 kJ/Nm3 °C;
- Enpanpi của không khí được xác định theo Bảng 2 tùy theo nhiệt độ tính toán của không khí cấp vào nồi hơi.
5.3.1 Tổn thất nhiệt theo khói thải ra khỏi nồi hơi, q2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2 Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về hóa học, q3
Trong đó:
Vkkh là thể tích khói khô, xác định theo công thức (12), Nm3/kg
CO là tỷ lệ khí CO trong khói, được xác định từ thiết bị phân tích khói khi thí nghiệm, %
5.3.3 Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về cơ học, q4
Trong đó:
Cx, Cb ,Cl là tỷ lệ phần trăm cacbon trong xỉ, tro bay và than lọt, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Tỷ lệ độ tro của nhiên liệu phân phối theo đường xỉ, đường tro bay và than lọt
Phương thức đốt
Chủng loại
Xỉ, ax
Tro bay, ab
Than lọt, al
Ghi dồn cấp
0,75 - 0,85
0,20 - 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi xích
0,75 - 0,85
0,20 - 0,10
0,05
Ghi có cơ cấu hất than
0,65 - 0,75
0,30 - 0,20
0,05
Lớp sôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50 - 0,40
-
Phun than
0,10 - 0,20
0,90 - 0,80
-
CHÚ THÍCH:
- Khi lựa chọn trong bảng cần đáp ứng điều kiện ax + ab + al = 1
- Đối với nồi hơi đốt dầu và đốt khi thì q4 = 0.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổn thất nhiệt do tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh q5 được xác định theo Hình 1 hoặc Hình 2.
a) Xác định q5 theo Hình 1:
- Khi lò hơi làm việc ở phụ tải định mức, thì q5 được xác định theo đồ thị.
- Khi lò hơi làm việc ở phụ tải khác với phụ tải định mức thì q5 được xác định như sau:
Trong đó q5, là tổn thất ứng với phụ tải định mức D và phụ tải thực tế Dx trong thời gian thử nghiệm
Hình 1 - Đồ thị xác định tổn thất q5 theo sản lượng D
(1 - đối với nồi hơi có bề mặt đốt phần đuôi; 2 - đối với nồi hơi không có bề mặt đốt phần đuôi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Đồ thị xác định tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh
5.3.5 Tổn thất nhiệt do xỉ mang ra ngoài q6
Trong đó:
ax là tỷ lệ độ tro của nhiên liệu phân phối theo đường xỉ
tx là nhiệt độ của xỉ thải ra khỏi lò, °C
cx là nhiệt dung riêng của xỉ được xác định theo Bảng 4 dưới đây, kJ/kg °C
Bảng 4 - Nhiệt dung riêng của xỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt dung riêng, kJ/kg °C
Nhiệt độ, °C
Nhiệt dung riêng, kJ/kg °C
Nhiệt độ, °C
Nhiệt dung riêng, kJ/kg °C
100
0,805
800
0,957
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,117
200
0,844
900
0,970
1600
1,117
300
0,876
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,983
1700
1,214
400
0,900
1100
0,995
1800
1,214
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,915
1200
1,002
1900
1,254
600
0,933
1300
1,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,254
700
0,954
1400
1,113
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Đặc tính của nước và hơi nước ở trạng thái bão hòa (theo áp suất tuyệt đối)
Áp suất, MPa
Nhiệt độ bão hòa, °C
Thể tích riêng, m3/kg
Entanpi, kJ/kg
Nước, v’
Hơi, v”
Nước bão hòa, h’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hơi bão hòa khô, h”
0,0010
6,983
0,0010001
129,21
29,34
2485,0
2514,4
0,0015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0010006
87,98
54,71
2470,7
2525,5
0,002
17,513
0,0010012
67,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2460,2
2533,6
0,003
24,100
0,0010027
45,67
101,00
2444,6
2545,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,983
0,0010040
34,80
121,41
2433,1
2554,5
0,005
32,898
0,0010052
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137,77
2423,8
2561,6
0,0075
40,316
0,0010079
19,239
168,77
2406,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
45,833
0,0010102
14,675
191,83
2392,9
2584,8
0,015
53,997
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,023
225,97
2373,2
2599,2
0,02
60,086
0,0010172
7,650
251,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2609,9
0,03
69,124
0,0010223
5,229
289,30
2336,1
2625,4
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 0010265
3,993
317,65
2319,2
2636,9
0,05
81,345
0,0010301
3,240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2305,4
2646,0
0,075
91,785
0,0010375
2,2169
384,45
2278,6
2663,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,632
0,0010434
1,6937
417,51
2257,9
2675,4
0,15
111,37
0,0010530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
467,13
2226,2
2693,4
0,2
120,23
0,0010608
0,8854
504,70
2210,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
133,54
0,0010735
0,6056
561,4
2163,2
2724,7
0,4
143,62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4622
604,7
2133,0
2737,6
0,5
151,84
0,0010928
0,3747
640,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2747,5
0,6
158,84
0,0011009
0,3155
670,4
2085,0
2755,5
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0011082
0,27268
697,1
2064,9
2762,0
0,8
170,41
0,0011150
0,24026
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2046,5
2767,5
0,9
175,36
0,0011213
0,21481
742,6
2029,5
2772,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
179,88
0,0011274
0,19429
762,6
2013,6
2776,2
1,5
198,29
0,0011539
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
844,7
1945,2
2789,9
2,0
212,37
0,0011766
0,09954
908,6
1888,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
233,84
0,0012163
0,06663
1008,4
1793,9
2802,3
4,0
250,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
004975
1087,4
1712,9
2800,3
5,0
263,91
0,0012858
0,03943
1154,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2794,2
7,5
290,50
0,0013677
0,025327
1292,7
1474,2
2766,9
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0014526
0,018041
1408,0
1319,7
2727,7
15,0
342,13
0,0016579
0,010340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1004,0
2615,0
20,0
365,70
0,0020370
0,005877
1826,5
591,9
2418,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
374,15
0,0031700
0,00317
2107,4
0,0
2107,4
Bảng A.2 - Đặc tính của hơi quá nhiệt (theo áp suất tuyệt đối và nhiệt độ)
Nhiệt độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P = 0,20 MPa (120,2°C)
P = 0,30 MPa (133,5°C)
P = 0,40 MPa (143,6°C)
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8857
2706,2
0,6058
2724,9
0,4624
2738,1
150
0,9599
2769,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2761,2
0,4709
2752,8
200
1,0805
2870,7
0,7164
2865,9
0,5343
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
1,1989
2971,2
0,7964
2967,9
0,5952
2964,5
300
1,3162
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8753
3069,6
0,6549
3067,1
350
1,4330
3173,9
0,9536
3172,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3170,0
400
1,5493
3277,0
1,0315
3275,5
0,7726
3273,9
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3381,6
1,1092
3380,3
0,8311
3379,0
500
1,7814
3487,7
1,1867
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8894
3485,5
600
2,0130
3704,8
1,3414
3704,0
1,0056
3703,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2443
3928,8
1,4958
3928,2
1,1215
3927,6
800
2,4755
4159,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4159,3
1,2373
4158,8
900
2,7066
4397,6
1,8042
4397,3
1,3530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
2,9375
4642,3
1,9582
4642,0
1,4686
4641,7
Bảng A.3 - Đặc tính của hơi quá nhiệt (theo áp suất tuyệt đối và nhiệt độ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t, °C
P = 0,50 MPa (151,8°C)
P = 0,60 MPa (158,8°C)
P = 0,80 MPa (170,4°C)
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bão hòa
0,3748
2748,1
0,3156
2756,1
0,2403
2768,3
200
0,4250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3521
2850,6
0,2609
2839,7
250
0,4744
2961,0
0,3939
2957,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2950,4
300
0,5226
3064,6
0,4344
3062,0
0,3242
3056,9
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3168,1
0,4743
3166,1
0,3544
3162,2
400
0,6173
3272,3
0,5137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3843
3267,6
450
0,6642
3377,7
0,5530
3376,5
0,4139
3373,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7109
3484,5
0,5920
3483,4
0,4433
3481,3
600
0,8041
3702,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3701,7
0,5019
3700,1
700
0,8970
3927,0
0,7473
3926,4
0,5601
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
0,9897
4158,4
0,8246
4157,9
0,6182
4157,0
900
1,0823
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9018
4396,2
0,6762
4395,5
1000
1,1748
4641,4
0,9789
4641,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4640,5
Bảng A.4 - Đặc tính của hơi quá nhiệt (theo áp suất tuyệt đối và nhiệt độ)
Nhiệt độ
t, °C
P = 1,00 MPa (179,9°C)
P = 1,20 MPa (188,0°C)
P = 1,40 MPa (195,0°C)
Thể tích riêng v, m3/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Bão hòa
0,1944
2777,1
0,1633
2783,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2788,8
200
0,2060
2828,3
0,1693
2816,1
0,1430
2803,0
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2943,1
0,1924
2935,6
0,1636
2927,9
300
0,2580
3051,6
0,2139
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1823
3040,9
350
0,2825
3158,2
0,2346
3154,2
0,2003
3150,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3066
3264,5
0,2548
3261,3
0,2178
3258,1
450
0,3305
3371,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3368,7
0,2351
3366,1
500
0,3541
3479,1
0,2946
3476,9
0,2522
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
0,4011
3698,6
0,3339
3697,0
0,2860
3695,4
700
0,4478
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3730
3922,9
0,3195
3921,7
800
0,4944
4156,1
0,4118
4155,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4154,3
900
0,5408
4394,8
0,4506
4394,0
0,3861
4393,3
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4639,9
0,4893
4639,4
0,4193
4638,8
Bảng A.5 - Đặc tính của hơi quá nhiệt (theo áp suất tuyệt đối và nhiệt độ)
Nhiệt độ
t, °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P = 1,80 MPa (207,1°C)
P = 2,00 MPa (212,4°C)
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Bão hòa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2792,8
0,1104
2795,9
0,0996
2798,3
225
0,1329
2857,8
0,1168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1038
2836,1
250
0,1419
2919,9
0,1250
2911,7
0,1115
2903,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1587
3035,4
0,1403
3029,9
0,1255
3024,2
350
0,1746
3146,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3141,8
0,1386
3137,7
400
0,1901
3254,9
0,1685
3251,6
0,1512
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
0,2053
3363,5
0,1821
3360,9
0,1635
3358,2
500
0,2201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1955
3470,4
0,1757
3468,2
600
0,2502
3693,9
0,2220
3692,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3690,7
700
0,2794
3920,5
0,2482
3919,4
0,2233
3918,2
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4153,3
0,2743
4152,4
0,2467
4151,5
900
0,3378
4392,6
0,3002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2701
4391,1
1000
0,3669
4638,2
0,3261
4637,6
0,2934
4637,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.6 - Đặc tính của hơi quá nhiệt (theo áp suất tuyệt đối và nhiệt độ)
Nhiệt độ
t, °C
P = 2,5 MPa (224,0°C)
P = 3,0 MPa (233,9°C)
P = 3,5 MPa (242,6°C)
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Bão hòa
0,0801
2801,9
0,0667
2803,2
0,0571
2802,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0871
2880,9
0,0706
2856,5
0,0588
2829,7
300
0,0989
3009,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2994,3
0,0685
2978,4
350
0,1098
3127,0
0,0906
3116,1
0,0768
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
0,1201
3240,1
0,0994
3231,7
0,0846
3223,2
450
0,1302
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1079
3344,8
0,0920
3338,0
500
0,1401
3462,7
0,1162
3457,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3451,6
600
0,1593
3686,8
0,1325
3682,8
0,1133
3678,9
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3915,2
0,1484
3912,2
0,1270
3909,3
800
0,1972
4149,2
0,1642
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1406
4144,6
900
0,2160
4389,3
0,1799
4387,5
0,1541
4385,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2347
4635,6
0,1955
4634,1
0,1675
4632,7
Bảng A.7 - Đặc tính của hơi quá nhiệt (theo áp suất tuyệt đối và nhiệt độ)
Nhiệt độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P = 4,0 MPa (250,4°C)
P = 4,5 MPa (257,4°C)
P = 5,0 MPa (263,9°C)
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0498
2800,8
0,0441
2797,9
0,0395
2794,2
275
0,0546
2887,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2864,3
0,0414
2839,5
300
0,0589
2961,7
0,0514
2944,2
0,0454
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
0,0665
3093,3
0,0584
3081,5
0,0520
3069,3
400
0,0734
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0648
3205,6
0,0578
3196,7
450
0,0803
3331,2
0,0708
3324,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3317,2
500
0,0864
3446,0
0,0765
3440,4
0,0686
3434,7
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3674,9
0,0877
3670,9
0,0787
3666,8
700
0,1110
3906,3
0,0985
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0885
3900,3
800
0,1229
4142,3
0,1092
4140,0
0,0982
4137,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1348
4383,9
0,1197
4382,1
0,1077
4380,2
1000
0,1465
4631,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4629,8
0,1172
4628,3
Bảng A.8 - Đặc tính của hơi quá nhiệt (theo áp suất tuyệt đối và nhiệt độ)
Nhiệt độ
t, °C
P = 6,0 MPa (275,6°C)
P = 7,0 MPa (285,8°C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Bão hòa
0,0325
2784,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2772,6
0,0235
2758,7
300
0,0362
2885,5
0,0295
2839,9
0,0243
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
0,0423
3043,9
0,0353
3016,9
0,0301
2988,1
400
0,0474
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0402
3159,2
0,0343
3139,4
450
0,0522
3302,9
0,0442
3288,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3273,3
500
0,0567
3423,1
0,0482
3411,4
0,0418
3399,5
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3658,7
0,0557
3650,6
0,0485
3642,4
700
0,0736
3894,3
0,0629
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0548
3882,2
800
0,0817
4133,1
0,0699
4128,4
0,0610
4123,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0896
4376,6
0,0768
4373,0
0,0671
4369,3
1000
0,0976
4625,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4622,5 1
0,0731
4619,6
Bảng A.9 - Đặc tính của hơi quá nhiệt (theo áp suất tuyệt đối và nhiệt độ)
Nhiệt độ
t, °C
P = 9,0 MPa (303,3°C)
P = 10,0 MPa (311,0°C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Bão hòa
0,0205
2742,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2725,5
0,0135
2674,3
350
0,0258
2957,3
0,0224
2924,0
0,0161
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
0,0301
3118,8
0,0264
3097,4
0,0201
3040,0
450
0,0335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0298
3242,3
0,0231
3201,4
500
0,0368
3387,4
0,0328
3375,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3343,6
600
0,0429
3634,1
0,0384
3625,8
0,0303
3604,6
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3876,1
0,0436
3870,0
0,0346
3854,6
800
0,0541
4119,1
0,0486
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0387
4102,8
900
0,0596
4365,7
0,0536
4362,0
0,0427
4352,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0649
4616,7
0,0584
4613,8
0,0466
4606,5
Bảng A.10 - Đặc tính của hơi quá nhiệt (theo áp suất tuyệt đối và nhiệt độ)
Thể tích riêng v, m3/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P = 17,5 MPa (354,7°C)
P = 20,0 MPa (365,8°C)
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Thể tích riêng v, m3/kg
Entanpi h, kJ/kg
Bão hòa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2610,7
0,00793
2529,3
0,00587
2412,3
375
0,0139
2858,9
0,01056
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00768
2602,6
400
0,0157
2975,7
0,01246
2902,4
0,00995
2816,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0185
3157,9
0,01520
3111,4
0,01272
3061,7
500
0,0208
3310,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3276,7
0,01479
3241,2
600
0,0249
3583,1
0,02107
3561,3
0,01819
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
0,0286
3839,1
0,02434
3823,5
0,02113
3807,8
800
0,0321
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02741
4079,3
0,02387
4067,5
900
0,0355
4343,7
0,03035
4334,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4325,4
1000
0,0388
4599,2
0,03322
4592,0
0,02902
4584,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định các tổn thất bằng phương pháp tính gần đúng
B.1 Tổn thất nhiệt do khói thải (q2)
Tổn thất nhiệt do khói thải được xác định theo công thức:
Trong đó:
m, n là hệ số tính toán, phụ thuộc chủng loại nhiên liệu, được lựa chọn theo Bảng B.1.
α là hệ số không khí thừa, xác định theo 5.2.1.1.
tkkl là nhiệt độ không khí lạnh cấp vào lò, °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chủng loại nhiên liệu
Nhiên liệu sinh khối
Than bitum
Than antraxit
Dầu, khí đốt
m
0,6
0,4
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
3,8
3,6
3,5
3,45
B.2 Tổn thất nhiệt do nhiên liệu cháy không hoàn toàn về hóa học (q3)
Tổn thất nhiệt do nhiên liệu cháy không hoàn toàn về hóa học (q3) được xác định theo Bảng B.2.
Bảng B.2 - Tổn thất nhiệt do nhiên liệu cháy không hoàn toàn về hóa học (q3)
Đại lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
CO
% (ppm)
CO ≤ 0,05
(CO ≤ 500)
0,05 < CO ≤ 0,1
(500 < CO ≤ 1000)
CO > 0,1
(CO > 1000)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
0,2
0,5
1
B.3 Tổn thất nhiệt do nhiên liệu cháy không hoàn toàn về cơ học (q4)
Tổn thất nhiệt do nhiên liệu cháy không hoàn toàn về cơ học (q4) được xác định theo 5.3.3.
B.4 Tổn thất do tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh (q5)
a) Trường hợp phụ tải trong vận hành thực tế của nồi hơi không thấp hơn 75% công suất định mức, thì tổn thất do tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh (q5) có thể chọn trực tiếp trong Bảng B.3.
Bảng B.3 - Tổn thất do tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh (q5) theo công suất định mức của nồi hơi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t/h
≤ 4
6
10
15
20
35
≥ 65
Tổn thất do tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh q5,dm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
2,4
1,7
1,5
1,3
1,1
0,8
b) Trường hợp phụ tải trong vận hành thực tế của nồi hơi thấp hơn 75% công suất định mức, thì tổn thất do tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh (q5) trong Bảng B.3 có thể hiệu chỉnh theo công thức (B.2) dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ddm là công suất định mức của nồi hơi, t/h
Dtt là phụ tải vận hành thực tế của nồi hơi, t/h
c) Trường hợp phụ tải trong vận hành thực tế nồi hơi thấp hơn 30% công suất định mức, thì hiệu chỉnh theo điều kiện phụ tải 30%, Nếu không thể đo kiểm được phụ tải thực tế của nồi hơi thì phụ tải được tính theo 65% công suất định mức.
B.5 Tổn thất nhiệt do xỉ mang ra ngoài (q6)
Tổn thất nhiệt do xỉ mang ra ngoài q6 xác định theo 5.3.5.
Khi chọn nhiệt độ và nhiệt dung riêng của xỉ, thì đối với nồi hơi đốt trên ghi và nồi hơi đốt than phun thải xỉ rắn thì lấy theo mức nhiệt độ 600°C, xỉ của nồi hơi lớp sôi lấy theo mức nhiệt độ 800 °C.
Đối với nồi hơi đốt dầu và đốt khí thì q6 = 0.
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] GB 24500-2009, The minimum allowable values of energy efficiency and energy efficiency grades of industrial boilers.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu của nồi hơi
4 Phương pháp thử khi xác định hiệu suất theo cân bằng thuận
4.2 Đưa nồi hơi vào thử nghiệm
4.3 Tiến hành thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5 Xử lý các kết quả đo kiểm và phân tích mẫu
5 Phương pháp thử để xác định hiệu suất theo cân bằng nghịch
5.1 Công thức tính
5.2 Tính các đại lượng chuẩn bị
5.3 Tính các tổn thất nhiệt
Phụ lục A (Tham khảo) Đặc tính của nước và hơi nước
Phụ lục B (Tham khảo) Xác định các tổn thất bằng phương pháp tính gần đúng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8630:2019 về Nồi hơi - Hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định
Số hiệu: | TCVN8630:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8630:2019 về Nồi hơi - Hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định
Chưa có Video