Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

STT

Loại nồi hơi

Nhiên liệu rắn

Nhiên liệu lỏng và khí

1

Nồi hơi không có bộ phận tận dụng nhiệt thừa của khói thải

70%

75%

2

Nồi hơi có bộ phận tận dụng nhiệt thừa của khói thải

75%

80%

4. Phương pháp thử

4.1. Chuẩn bị thử nghiệm

4.1.1. Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ đo:

4.1.1.1. Áp kế đo áp suất hơi, đang trong thời gian kiểm định, cấp chính xác 1,5.

4.1.1.2. Áp kế đo áp suất nước, đang trong thời gian kiểm định, cấp chính xác 2,5.

4.1.1.3. Nhiệt kế đo nhiệt độ nước cấp và nhiệt độ hơi quá nhiệt, sai số ± 0,50C.

4.1.1.4. Đồng hồ đo lượng nước cấp, thang đo 1 L.

4.1.1.5. Đồng hồ đo lượng nhiên liệu lỏng hay nhiên liệu khí tiêu thụ, thang đo 0,1 L (nhiên liệu lỏng) hoặc 0,1 m3 (nhiên liệu khí).

4.1.1.6. Hệ thống xác định khối lượng nhiên liệu rắn, sai số ± 1%.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH:

1. Với các nồi hơi sản xuất hơi bão hòa thường không có đồng hồ đo lượng hơi sản xuất ra thì có thể xác định tổng lượng hơi sản xuất ra trong thời gian thử nghiệm qua đồng hồ đo lượng nước cấp và có hiệu chỉnh lượng nước xả.

2. Cần có các biện pháp để chuẩn xác đến mức tối đa lượng nhiên liệu rắn tiêu thụ trong suốt thời gian thử nghiệm.

3. Cần bảo đảm chất lượng nhiên liệu ổn định, ít thay đổi trong thời gian thử nghiệm.

4.1.2. Đưa nồi hơi vào thử nghiệm:

4.1.2.1. Xác định trạng thái vận hành nồi hơi:

- Vận hành bình thường;

- Vận hành trước khi đại tu;

- Vận hành sau đại tu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đối với nhiên liệu rắn: Xác định lượng nhiên liệu rắn hiện có trước khi thử nghiệm;

- Đối với nhiên liệu lỏng: Theo chỉ số đồng hồ đo hoặc theo vị trí mức nhiên liệu lỏng trong bồn.

- Đối với nhiên liệu khí: Theo chỉ số đồng hồ đo.

4.1.2.3. Ghi chỉ số đồng hồ đo lượng nước cấp.

4.1.2.4. Ghi chỉ số đồng hồ đo lượng hơi, nếu có.

4.1.2.5. Đối với nồi hơi có các đồng hồ tự ghi: Cần đánh dấu thời điểm bắt đầu thử nghiệm ở đồng hồ tự ghi.

4.2. Tiến hành thử

4.2.1. Ghi chép trong nhật ký vận hành theo quy định:

- Áp suất và nhiệt độ của hơi, của nước cấp;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Các hiện tượng khác.

4.2.2. Ghi chép phục vụ thử nghiệm

Ghi chép các chỉ số đầu và cuối của đồng hồ đo đối với:

- Từng ca;

- Từng ngày;

- Cả tháng hay cả chu kỳ thử nghiệm.

4.3. Kết thúc thử nghiệm

4.3.1. Xác định lượng nhiên liệu tiêu thụ:

- Đối với nhiên liệu rắn: Theo số liệu nhập nhiên liệu rắn và số liệu nhiên liệu rắn dư.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.2. Xác định lượng hơi đã sản xuất:

- Nồi hơi không có đồng hồ đo lượng hơi: Theo đồng hồ đo lượng nước cấp;

- Nồi hơi có đồng hồ đo lượng hơi: Theo đồng hồ đo lượng hơi và đồng hồ đo lượng nước cấp. Nếu có sai lệch nhiều thì dựa chủ yếu vào đồng hồ đo lượng nước cấp.

4.4. Xử lý các kết quả đo và phân tích mẫu

4.4.1. Xác định trị số trung bình của các lần đo và phân tích mẫu

- Áp suất hơi bão hòa;

- Áp suất và nhiệt độ hơi quá nhiệt;

- Nhiệt độ nước cấp;

- Nhiệt trị thấp của nhiên liệu rắn hoặc nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các trị số nhiệt trị của nhiên liệu: Theo trung bình cộng của các kết quả phân tích mẫu.

4.4.2. Tính hiệu suất năng lượng của nồi hơi, h

- Khi nồi hơi sản xuất hơi bão hòa:

h = . 100%                (1)

- Khi nồi hơi sản xuất hơi quá nhiệt và tái quá nhiệt:

h = .100%               (2)

Trong đó:

- Qlvt là nhiệt trị thấp trung bình của nhiên liệu, tính bằng kilojun trên kilogam (kJ/kg) đối với nhiên liệu rắn hoặc lỏng, tính bằng kilojun trên mét khối (kJ/m3) đối với nhiên liệu khí ở điều kiện tiêu chuẩn;

- DS, DStqn là tổng lượng hơi và lượng hơi tái quá nhiệt mà nồi hơi sản xuất ra trong thời gian thử nghiệm, tính bằng kilogam;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- h­nc là entanpi nước cấp, theo nhiệt độ nước cấp trung bình và áp suất trong nồi hơi, tính bằng kilojun trên kilogam (kJ/kg);

- h'tqn, h"tqn là entanpi của hơi tái quá nhiệt vào và ra khỏi nồi hơi, tính bằng kilojun trên kilogam (kJ/kg);

- hh là entanpi của hơi bão hòa hay hơi quá nhiệt, tính bằng kilojun trên kilogam (kJ/kg),

CHÚ THÍCH:

1. Đối với hơi bão hòa của các nồi hơi sản xuất hơi bão hòa: Cần xác định độ ẩm của hơi ra khỏi nồi hơi. Nếu không xác định được độ ẩm của hơi sản xuất thì căn cứ theo ý kiến chuyên gia ứng với từng loại cấu tạo nồi hơi để xác định độ ẩm của hơi, khi ấy:

hh = h' + r(1 - y)             (3)

trong đó:

h' là entanpi của nước sôi tại áp suất hơi bão hòa, kJ/kg;

r là nhiệt hóa hơi tại áp suất hơi bão hòa, kJ/kg;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tra các đại lượng h' và r theo bảng đặc tính của nước và hơi nước ở trạng thái bão hòa (Phụ lục A).

2. Đối với hơi quá nhiệt: Tra bảng hơi nước theo áp suất và nhiệt độ hơi quá nhiệt trung bình đã xác định được tại bảng đặc tính của hơi quá nhiệt trong các tài liệu về nhiệt động lực học kỹ thuật.

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Đặc tính của nước và hơi nước ở trạng thái bão hòa (theo áp suất)

Bảng A.1 - Đặc tính của nước và hơi nước ở trạng thái bão hòa (theo áp suất)

Áp suất, MPa

Nhiệt độ bão hòa, 0C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Entanpi, kJ/kg

Nước, v'

Hơi, v''

Nước bão hòa, h'

Nhiệt hóa hơi, r

Hơi bão hòa khô, h"

0,0010

6,983

0,0010001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29,34

2485,0

2514,4

0,0015

13,036

0,0010006

87,98

54,71

2470,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,002

17,513

0,0010012

67,01

73,46

2460,2

2533,6

0,003

24,100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45,67

101,00

2444,6

2545,6

0,004

28,983

0,0010040

34,80

121,41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2554,5

0,005

32,898

0,0010052

28,19

137,77

2423,8

2561,6

0,0075

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0010079

19,239

168,77

2406,2

2574,9

0,01

45,833

0,0010102

14,675

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2392,9

2584,8

0,015

53,997

0,0010140

10,023

225,97

2373,2

2599,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60,086

0,0010172

7,650

251,45

2358,4

2609,9

0,03

69,124

0,0010223

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

289,30

2336,1

2625,4

0,04

75,886

0,0010265

3,993

317,65

2319,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

81,345

0,0010301

3,240

340,56

2305,4

2646,0

0,075

91,785

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,2169

384,45

2278,6

2663,0

0,1

99,632

0,0010434

1,6937

417,51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2675,4

0,15

111,37

0,0010530

1,1590

467,13

2226,2

2693,4

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0010608

0,8854

504,70

2210,6

2706,3

0,3

133,54

0,0010735

0,6056

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2163,2

2724,7

0,4

143,62

0,0010839

0,4622

604,7

2133,0

2737,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

151,84

0,0010928

0,3747

640,1

2107,4

2747,5

0,6

158,84

0,0011009

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

670,4

2085,0

2755,5

0,7

164,96

0,0011082

0,27268

697,1

2064,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,8

170,41

0,0011150

0,24026

720,9

2046,5

2767,5

0,9

175,36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,21481

742,6

2029,5

2772,1

1,0

179,88

0,0011274

0,19429

762,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2776,2

1,5

198,29

0,0011539

0,13166

844,7

1945,2

2789,9

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0011766

0,09954

908,6

1888,6

2797,2

3,0

233,84

0,0012163

0,06663

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1793,9

2802,3

4,0

250,33

0,0012521

0,04975

1087,4

1712,9

2800,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

263,91

0,0012858

0,03943

1154,4

1639,7

2794,2

7,5

290,50

0,0013677

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1292,7

1474,2

2766,9

10,0

310,96

0,0014526

0,018041

1408,0

1391,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,0

342,13

0,0016579

0,010340

1611,0

1004,0

2615,0

20,0

365,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,005877

1826,5

591,9

2418,4

22,12

374,15

0,0031700

0,00317

2107,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2107,4

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8630:2010 về Nồi hơi - Hiệu suất năng lượng và phương pháp thử

Số hiệu: TCVN8630:2010
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8630:2010 về Nồi hơi - Hiệu suất năng lượng và phương pháp thử

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…