Chiều dài danh nghĩa l |
t1 max |
g min |
l3 min |
l1 |
Thử tải trọng |
|
Tải trọng Fa |
Độ biến dạng dư lớn nhất sb max |
|||||
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
N |
mm |
100 ± 10 |
5 |
12 |
7,5 |
71 |
400 |
1 |
125 ± 15 |
7 |
12 |
10 |
80 |
500 |
1,2 |
160 ± 15 |
10 |
16 |
18 |
100 |
630 |
1,4 |
200 ± 15 |
11 |
22 |
20 |
125 |
800 |
1,8 |
250 ± 15 |
12 |
28 |
25 |
160 |
1000 |
2,21 |
315 ± 20 |
13 |
35 |
35 |
200 |
1250 |
2,8 |
400 ± 30 |
15 |
80 |
50 |
250 |
1400 |
3,6 |
500 ± 30 |
16 |
125 |
70 |
315 |
1400 |
4 |
a Tải trọng F phải được đo phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744); b s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]. |
4. Ký hiệu
VÍ DỤ - Kìm cặp nhiều vị trí 207 A kiểu thanh răng đơn giản theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 250 mm được ký hiệu như sau:
Kìm cặp nhiều nấc 207 A – TCVN 8598 – 250
5. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn phải phù hợp với TCVN 8277 (ISO 5743).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004), Kìm và kìm sắt – Thuật ngữ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8604:2010 (ISO 8976:2004) về Kìm và kìm cắt - Kìm cặp nhiều nấc - Kích thước và các giá trị thử nghiệm
Số hiệu: | TCVN8604:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8604:2010 (ISO 8976:2004) về Kìm và kìm cắt - Kìm cặp nhiều nấc - Kích thước và các giá trị thử nghiệm
Chưa có Video