l |
l3 |
w3 max |
w4 max |
t1 max |
g max |
140 ± 8 |
30 ± 4 |
23 |
5,6 |
10 |
0,3 |
160 ± 9 |
32 ± 5 |
25 |
6,3 |
11,2 |
0,4 |
180 ± 10 |
36 ± 6 |
28 |
7,1 |
12,5 |
0,4 |
200 ± 11 |
40 ± 8 |
32 |
8 |
14 |
0,5 |
220 ± 12 |
45 ± 10 |
35 |
9 |
16 |
0,5 |
250 ± 14 |
45 ± 12 |
40 |
10 |
20 |
0,6 |
Bảng 2 – Kìm thông dụng, tải trọng và lực tác động, các giá trị thử nghiệm
Chiều dài danh nghĩa
Thử cắt
Thử xoắnb
Thử tải trọng
Đường kính dây thử có độ cứng trung bình
Lực cắt lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc xoắn lớn nhất
Tải trọng
Độ biến dạng dư lớn nhất
l
mm
l1
mm
l2
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
F1max
N
T
N.m
αmax
F
N
scmax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
70
14
1,6
580
15
15o
1000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
16
1,6
580
15
15o
1120
1
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
1,6
580
15
15o
1260
1
200
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
580
20
20o
1400
1
220
110
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
20
20o
1400
1
250
125
25
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20o
1400
1
a Dữ liệu đối với dây thép thử có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744).
b Phải thực hiện phép thử phù hợp với phép thử xoắn cho kìm mỏ phẳng được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744).
c s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
3.2. Kìm điện
Các kích thước chính của kìm điện được nêu trên Hình 2 và Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kìm điện phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 4. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Lực cắt F1 và đường kính d của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 4.
Kìm có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 4 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức cho trong Điều 5.3.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Kích thước tính bằng milimet
a Đầu kìm có thể được làm vát tới điểm trên chiều dài l3.
b Được đo khi kìm ở vị trí đóng.
c F = Tải trọng tác dụng trong thử tải trọng hoặc lực tác dụng F1 trong thử cắt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 – Kìm điện, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
l
l3
w3
max
w4
max
t1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
max
165 ± 14
32 ± 7
27
9
17
1,1
190 ± 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
9
17
1,1
215 ± 14
38 ± 8
38
10
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 ± 14
40 ± 8
38
10
20
1,3
Bảng 4 – Kìm điện, tải trọng và lực tác dụng, các giá trị thử nghiệm
Chiều dài danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử cắt
Thử xoắn b
Thử tải trọng
Đường kính dây thép thử có độ cứng trung bình
Lực cắt lớn nhất
Momen xoắn
Góc xoắn lớn nhất
Tải trọng
Độ biến dạng dư lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
l1
mm
l2
mm
da
mm
F1max
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.m
αmax
F
N
scmax
mm
165
90
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
15
15o
1120
1
190
100
18
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15o
1260
1
215
120
20
1,6
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15o
1400
1
250
140
22
1,6
580
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
1
a Dữ liệu đối với dây thử có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744).
b Phải thực hiện phép thử phù hợp với phép thử xoắn cho kìm mỏ phẳng được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744).
c s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]
4. Ký hiệu
VÍ DỤ 1: Kìm thông dụng số 303 theo TCVN 8598 (ISO 5742), có chiều dài danh nghĩa / bằng 160 mm được ký hiệu như sau:
Kìm thông dụng 303 – TCVN 8600 (ISO 5746) – 160.
VÍ DỤ 2 Kìm điện số 304 theo TCVN 8598:2010 (ISO 5742), có chiều dài danh nghĩa / bằng 190 mm được ký hiệu như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn phải phù hợp với TCVN 8277 (ISO 5743).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004), Kìm và kìm cắt – Thuật ngữ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8600:2010 (ISO 5746:2004) về Kìm và kìm cắt - Kìm thông dụng và kìm điện - Kích thước và các giá trị thử nghiệm
Số hiệu: | TCVN8600:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8600:2010 (ISO 5746:2004) về Kìm và kìm cắt - Kìm thông dụng và kìm điện - Kích thước và các giá trị thử nghiệm
Chưa có Video