Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chiều dài mỏ

l

l3

d1

max

w3

max

t

max

Mỏ ngắn

125 ± 6,3

250-

2

16

9

140 ± 8

320-6,3

2,8

18

10

160 ± 8

400-8

3,2

20

11

Mỏ dài

140 ± 7

40 ± 4

2,8

17

9

160 ± 8

50 ± 5

3,2

19

10

180 ± 9

63 ± 6,3

3,6

20

11

Bảng 2 – Kìm mỏ tròn để cặp và thao tác bằng tay, các giá trị thử xoắn và thử tải trọng

Chiều dài mỏ

Chiều dài danh nghĩa

l

mm

l1

mm

Thử xoắn

Thử tải trọng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T

N.m

Góc xoắn lớn nhất

αmax

Tải trọng

F

N

Độ biến dạng dư lớn nhất

smaxa
mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125

63

0,5

20o

630

1

140

71

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

80

1,25

800

Mỏ dài

140

63

0,25

25o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

71

0,5

710

180

80

1,0

800

a s = w1 - w2 [Xem TCVN 8278 (ISO 5744)]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các kích thước chính của kìm mỏ phẳng để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 2 và Bảng 3.

Kìm mỏ phẳng phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).

Kích thước tính bằng milimét

a Đầu kìm có thể được làm vát trên chiều dài l3;

b F = Lực tác động trong thử tải trọng.

Hình 2 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay

Bảng 3 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay, các kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l

l3

w3

max

w4

max

t1

max

Mỏ ngắn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250-5

16

3,2

9

140 ± 7

320-6,3

18

4

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400-8

20

5

11

Mỏ dài

140 ± 7

40 ± 4

16

3,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160 ± 8

50 ± 5

18

4

10

180 ± 9

63 ± 6,3

20

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 4. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).

Bảng 4 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay, các giá trị thử xoắn và thử tải trọng

Chiều dài mỏ

Chiều dài danh nghĩa

 

Thử xoắn

Thử tải trọng

Momen xoắn

Góc xoắn lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ biến dạng dư lớn nhất

 

l

mm

l1

mm

T

N.m

αmax

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

samax

mm

Mỏ ngắn

125

63

4

20o

630

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140

71

5

20o

710

1

160

80

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

800

1

Mỏ dài

140

63

-

-

630

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

71

-

-

710

1

180

80

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

a s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

3.3. Kìm cặp mỏ dài thao tác bằng tay

Các kích thước chính của kìm mỏ nửa tròn để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 3 và Bảng 5.

Kìm mỏ dài phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).

Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 6. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 4.2.

Kích thước tính bằng milimét

a F = Lực tác dụng trong thử tải trọng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 – Kìm cặp mỏ dài thao tác bằng tay, các kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

l

l3

w3

max

w4

max

t1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t2

max

140 ± 7

40 ± 5

16

2,5

9

2

160 ± 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

3,2

10

2,5

180 ± 10

60 ± 8

20

5

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200 ± 10

80 ± 10

22

5

12

4

280 ± 14

80 ± 14

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

4

Bảng 6 – Kìm mỏ dài cặp và thao tác bằng tay, các giá trị thử tải trọng

Kích thước tính bằng milimét

Chiều dài danh nghĩa

 

Thử tải trọng

Tải trọng

Độ biến dạng dư lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

l1

mm

F

N

samax

140

63

630

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

71

710

1

180

80

800

1

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

900

1

280

140

630

1

a s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

3.4. Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình

Các kích thước chính của kìm mỏ dài cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 4 và Bảng 7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a F = Lực tác dụng trong thử tải trọng hoặc lực F1 tác động trong thử cắt.

Hình 4 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình

Bảng 7 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

l

l3

w3

max

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max

t1

max

t2

max

140 ± 7

40 ± 5

16

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

160 ± 8

53 ± 6,3

19

3,2

10

2,5

180 ± 10

0 ± 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

11

3

200 ± 10

80 ± 10

22

5

12

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 8. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 4.2.

Lực cắt F1 và đường kính d của dây thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 8.

Các kìm có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 8 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức cho trong điều 5.3.2, TCVN 8278 (ISO 5744).

Bảng 8 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, kích thước và các giá trị thử tải trọng và lực tác động

Chiều dài danh nghĩa

 

 

Thử cắt

Thử tải trọng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lực cắt lớn nhất

Tải trọng

Độ biến dạng dư lớn nhất

l

mm

l1

mm

l2

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

F1, max

N

F

N

sbmax

mm

140

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,6

570

630

1

160

71

14

1,6

570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

180

80

16

1,6

570

800

1

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

1,6

570

900

1

a Dữ liệu đối với dây thép có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

b s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

3.5. Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình

Các kích thước chính của kìm mỏ phẳng để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 5 và Bảng 9.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

a Đầu kìm có thể được làm vát trên chiều dài l3.

b F = Lực tác động trong thử tải trọng hoặc lực F1 trong thử cắt.

Hình 5 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình

Bảng 9 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

l

l3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max

w4

max

t1

max

140 ± 7

40 ± 5

16

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160 ± 8

53 ± 6,3

19

3,2

10

200 ± 10

80 ± 10

22

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 10. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).

Các kìm có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 10 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 5.3.2.

Bảng 10 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước và các giá trị thử tải trọng và lực tác động

Chiều dài danh nghĩa

 

 

Thử cắt

Thử tải trọng

Đường kính dây thử có độ cứng trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải trọng

Độ biến dạng dư lớn nhất

l

mm

l1

mm

l2

mm

da

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F1, max

N

F

N

sbmax

mm

140

63

12,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

570

630

1

160

71

14

1,6

570

710

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

90

18

1,6

570

900

1

a Dữ liệu đối với dây có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

b s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ 1: Kìm mỏ tròn số 203 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 140 mm và mỏ ngắn (S) được ký hiệu như sau:

Kìm mỏ tròn 203-TCVN 8598 -140-S.

VÍ DỤ 2: Kìm mỏ tròn số 201 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 160 mm và nhỏ dài (L) được ký hiệu như sau:

Kìm mỏ tròn 201-TCVN 8598 -160-L.

VÍ DỤ 3: Kìm mỏ nửa tròn số 202 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 180 mm được ký hiệu như sau:

Kìm mỏ nửa tròn 202-TCVN 8598 -180.

VÍ DỤ 4: Kìm mỏ nửa tròn số 202 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 160 mm và cắt ở mặt bên (C) được ký hiệu như sau:

Kìm mỏ nửa tròn 202-TCVN 8598 -160-C.

VÍ DỤ 5: Kìm mỏ phẳng số 201 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 140 mm và cắt ở mặt bên (C) được ký hiệu như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Ghi nhãn

Việc ghi nhãn phải phù hợp với TCVN 8277 (ISO 5743).

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004), Kìm và kìm cắt – Thuật ngữ.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8599:2010 (ISO 5745:2004) về Kìm và kìm cắt - Kìm cặp và thao tác bằng tay - Kích thước và các giá trị thử nghiệm

Số hiệu: TCVN8599:2010
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8599:2010 (ISO 5745:2004) về Kìm và kìm cắt - Kìm cặp và thao tác bằng tay - Kích thước và các giá trị thử nghiệm

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…