Chiều dài mỏ |
l |
l3 |
d1 max |
w3 max |
t max |
Mỏ ngắn |
125 ± 6,3 |
250- |
2 |
16 |
9 |
140 ± 8 |
320-6,3 |
2,8 |
18 |
10 |
|
160 ± 8 |
400-8 |
3,2 |
20 |
11 |
|
Mỏ dài |
140 ± 7 |
40 ± 4 |
2,8 |
17 |
9 |
160 ± 8 |
50 ± 5 |
3,2 |
19 |
10 |
|
180 ± 9 |
63 ± 6,3 |
3,6 |
20 |
11 |
Bảng 2 – Kìm mỏ tròn để cặp và thao tác bằng tay, các giá trị thử xoắn và thử tải trọng
Chiều dài mỏ
Chiều dài danh nghĩa
l
mm
l1
mm
Thử xoắn
Thử tải trọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
N.m
Góc xoắn lớn nhất
αmax
Tải trọng
F
N
Độ biến dạng dư lớn nhất
smaxa
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
63
0,5
20o
630
1
140
71
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
80
1,25
800
Mỏ dài
140
63
0,25
25o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
71
0,5
710
180
80
1,0
800
a s = w1 - w2 [Xem TCVN 8278 (ISO 5744)]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước chính của kìm mỏ phẳng để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 2 và Bảng 3.
Kìm mỏ phẳng phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Kích thước tính bằng milimét
a Đầu kìm có thể được làm vát trên chiều dài l3;
b F = Lực tác động trong thử tải trọng.
Hình 2 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay
Bảng 3 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
l3
w3
max
w4
max
t1
max
Mỏ ngắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250-5
16
3,2
9
140 ± 7
320-6,3
18
4
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400-8
20
5
11
Mỏ dài
140 ± 7
40 ± 4
16
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 ± 8
50 ± 5
18
4
10
180 ± 9
63 ± 6,3
20
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 4. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Bảng 4 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay, các giá trị thử xoắn và thử tải trọng
Chiều dài mỏ
Chiều dài danh nghĩa
Thử xoắn
Thử tải trọng
Momen xoắn
Góc xoắn lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ biến dạng dư lớn nhất
l
mm
l1
mm
T
N.m
αmax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
samax
mm
Mỏ ngắn
125
63
4
20o
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
71
5
20o
710
1
160
80
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
1
Mỏ dài
140
63
-
-
630
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
-
-
710
1
180
80
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
a s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
3.3. Kìm cặp mỏ dài thao tác bằng tay
Các kích thước chính của kìm mỏ nửa tròn để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 3 và Bảng 5.
Kìm mỏ dài phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 6. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 4.2.
Kích thước tính bằng milimét
a F = Lực tác dụng trong thử tải trọng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 – Kìm cặp mỏ dài thao tác bằng tay, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
l
l3
w3
max
w4
max
t1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t2
max
140 ± 7
40 ± 5
16
2,5
9
2
160 ± 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
3,2
10
2,5
180 ± 10
60 ± 8
20
5
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 ± 10
80 ± 10
22
5
12
4
280 ± 14
80 ± 14
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
4
Bảng 6 – Kìm mỏ dài cặp và thao tác bằng tay, các giá trị thử tải trọng
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dài danh nghĩa
Thử tải trọng
Tải trọng
Độ biến dạng dư lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
l1
mm
F
N
samax
140
63
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
71
710
1
180
80
800
1
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1
280
140
630
1
a s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
3.4. Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình
Các kích thước chính của kìm mỏ dài cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 4 và Bảng 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a F = Lực tác dụng trong thử tải trọng hoặc lực F1 tác động trong thử cắt.
Hình 4 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình
Bảng 7 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
l
l3
w3
max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
t1
max
t2
max
140 ± 7
40 ± 5
16
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
160 ± 8
53 ± 6,3
19
3,2
10
2,5
180 ± 10
0 ± 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
11
3
200 ± 10
80 ± 10
22
5
12
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 8. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 4.2.
Lực cắt F1 và đường kính d của dây thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 8.
Các kìm có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 8 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức cho trong điều 5.3.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Bảng 8 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, kích thước và các giá trị thử tải trọng và lực tác động
Chiều dài danh nghĩa
Thử cắt
Thử tải trọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực cắt lớn nhất
Tải trọng
Độ biến dạng dư lớn nhất
l
mm
l1
mm
l2
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
F1, max
N
F
N
sbmax
mm
140
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
570
630
1
160
71
14
1,6
570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
180
80
16
1,6
570
800
1
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
1,6
570
900
1
a Dữ liệu đối với dây thép có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
b s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
3.5. Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình
Các kích thước chính của kìm mỏ phẳng để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 5 và Bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
a Đầu kìm có thể được làm vát trên chiều dài l3.
b F = Lực tác động trong thử tải trọng hoặc lực F1 trong thử cắt.
Hình 5 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình
Bảng 9 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
l
l3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
w4
max
t1
max
140 ± 7
40 ± 5
16
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 ± 8
53 ± 6,3
19
3,2
10
200 ± 10
80 ± 10
22
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 10. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Các kìm có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 10 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 5.3.2.
Bảng 10 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước và các giá trị thử tải trọng và lực tác động
Chiều dài danh nghĩa
Thử cắt
Thử tải trọng
Đường kính dây thử có độ cứng trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng
Độ biến dạng dư lớn nhất
l
mm
l1
mm
l2
mm
da
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1, max
N
F
N
sbmax
mm
140
63
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
630
1
160
71
14
1,6
570
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
90
18
1,6
570
900
1
a Dữ liệu đối với dây có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
b s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 1: Kìm mỏ tròn số 203 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 140 mm và mỏ ngắn (S) được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ tròn 203-TCVN 8598 -140-S.
VÍ DỤ 2: Kìm mỏ tròn số 201 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 160 mm và nhỏ dài (L) được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ tròn 201-TCVN 8598 -160-L.
VÍ DỤ 3: Kìm mỏ nửa tròn số 202 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 180 mm được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ nửa tròn 202-TCVN 8598 -180.
VÍ DỤ 4: Kìm mỏ nửa tròn số 202 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 160 mm và cắt ở mặt bên (C) được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ nửa tròn 202-TCVN 8598 -160-C.
VÍ DỤ 5: Kìm mỏ phẳng số 201 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 140 mm và cắt ở mặt bên (C) được ký hiệu như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc ghi nhãn phải phù hợp với TCVN 8277 (ISO 5743).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004), Kìm và kìm cắt – Thuật ngữ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8599:2010 (ISO 5745:2004) về Kìm và kìm cắt - Kìm cặp và thao tác bằng tay - Kích thước và các giá trị thử nghiệm
Số hiệu: | TCVN8599:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8599:2010 (ISO 5745:2004) về Kìm và kìm cắt - Kìm cặp và thao tác bằng tay - Kích thước và các giá trị thử nghiệm
Chưa có Video