Mác thép 1) |
ReL2) nhỏ nhất, MPa |
OBH3) nhỏ nhất, MPa |
Rm4) nhỏ nhất, MPa |
A 50 5) nhỏ nhất, % |
A805) nhỏ nhất, % |
175 YL |
175 |
- |
340 |
31 |
29 |
205YL |
205 |
- |
370 |
29 |
27 |
235YL |
235 |
- |
390 |
27 |
25 |
265YL |
265 |
- |
440 |
23 |
21 |
295YL |
295 |
- |
490 |
21 |
19 |
325YL |
325 |
- |
540 |
18 |
17 |
355YL |
355 |
- |
590 |
15 |
14 |
225YY |
225 |
- |
490 |
22 |
20 |
245YY |
245 |
- |
540 |
19 |
18 |
265YY |
265 |
- |
590 |
16 |
15 |
365YY |
365 |
- |
780 |
12 |
11 |
490YY |
490 |
- |
980 |
5 |
4 |
185YH |
185 |
30 |
340 |
31 |
29 |
1) YL = dùng tạo hình/kéo nguội YY = song pha YH = hóa cứng bằng gia nhiệt 2) ReL = Giới hạn chảy quy ước thấp hơn 3) OBH = xem A.2.3 4) Rm = độ bền kéo 5) A = phần trăm độ giãn dài sau đứt |
|||||
CHÚ THÍCH: N/mm2 = 1 MPa |
Bảng 2 - Tính chất cơ học và thành phần hóa học đối với loại 2
Mác thép 1)
ReL2)
nhỏ nhất, MPa
OBH3)
nhỏ nhất, MPa
Rm4)
nhỏ nhất, MPa
A805)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS220
220
-
340
30
SS260
260
-
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS300
300
-
420
26
DP250
250
-
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DP300
300
-
500
22
DP350
350
-
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DP280
280
-
600
20
DP400
400
-
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DP600
600
-
1000
5
BH180
180
-
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BH220
220
30
340
30
BH260
260
30
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BH300
300
30
420
26
Mác thép 1)
C
lớn nhất %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất %
Mn
lớn nhất %
P
lớn nhất %
S
lớn nhất %
SS220
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,100
0,030
SS260
0,10
0,50
1,50
0,120
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,50
1,50
0,140
0,030
DP250
0,10
0,70
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
DP300
0,12
0,70
2,00
0,080
0,030
DP350
0,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
0,100
0,030
DP280
0,14
1,40
2,50
0,030
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
1,40
2,50
0,030
0,030
DP600
0,20
1,40
3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
BH180
0,04
0,50
0,70
0,060
0,030
BH220
0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,080
0,030
BH260
0,08
0,50
0,70
0,100
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,50
0,70
0,120
0,030
1) YL = dùng tạo hình/kéo nguội
YY = song pha
YH = hóa cứng bằng gia nhiệt
2) ReL = Giới hạn chảy thấp hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Rm = Độ bền kéo
5) A = Phần trăm độ giãn dài sau đứt
CHÚ THÍCH 1: N/mm2 = 1 MPa
CHÚ THÍCH 2: Các nguyên tố hợp kim hóa vi lượng được bổ sung.
Bảng 3 - Giới hạn các nguyên tố hóa học bổ sung
Nguyên tố
Phân tích mẻ nấu
lớn nhất, %
Phân tích sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu
0,20
0,23
Ni
0,20
0,23
CHÚ THÍCH: Bảng này áp dụng cho loại 2, mác SS, DP và BH
Bảng 4 - Sai lệch cho phép kết quả phân tích sản phẩm
Nguyên tố
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Sai lệch
%
C
≤ 0,15
> 0,15 đến ≤ 0,40
0,03
0,04
Mn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,15 đến ≤ 1,70
> 1,70
0,04
0,05
Vấn đề cần thương lượng
P
≤ 0,04
> 0,04
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
≤ 0,06
0,01
Si
> 0,30 đến ≤ 0,60
> 0,60
0,05
0,06
CHÚ THÍCH 1: Bảng này áp dụng cho loại 2 mác SS, DP và BH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Phương pháp thử biến cứng do sấy
A.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục này quy định phương pháp thử để xác định lượng biến cứng do sấy, từ đây về sau nó được đề cập tới như "lượng BH" của thép lá độ bền cao cán nguội có khả năng tạo hình tốt (loại biến cứng do gia nhiệt).
A.2. Các định nghĩa
Các định nghĩa sau đây dùng cho phụ lục A của tiêu chuẩn này:
A.2.1. Tải trọng biến dạng sơ bộ (premiliminary strain load)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng (kgf hoặc N) của gia công biến cứng tương đương tải trọng gây ra độ giãn dài biến dạng sơ bộ quy định trong phép thử kéo; độ giãn dài biến dạng sơ bộ ở đây phải là 2% (xem hình A.2)
A.2.2. Tải trọng gây biến dạng chảy cho thép sau khi hóa già cơ học (strain ageing yield load)
(FSA)
Tải trọng (kgf hoặc N) tại giới hạn chảy được đo trong quá trình thử kéo của một mẫu thử sau khi nó được biến dạng và xử lý nhiệt ở 170 0C trong 20 min (xem hình A.1).
A.2.3. Lượng BH (BH amount)
(OBH)
Trị số (kgf/mm2 hoặc N/mm2) thu được khi chia trị số (kgf hoặc N) tính được bằng cách lấy tải trọng tại giới hạn chảy trong quá trình hóa già bằng biến dạng cơ học (FSA) trừ đi tải trọng biến dạng sơ bộ (FWH), cho tiết diện ban đầu ở phần song song của mẫu thử kéo (mm2) trước khi xảy ra biến dạng sơ bộ.
A.3. Mẫu thử
Loại mẫu thử phải giống như loại dùng để xác định sự tuân thủ đối với tính chất cơ học ở Bảng 1 hoặc Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị nhiệt luyện được sử dụng phải có khả năng giữ và ổn định nhiệt độ (170 0C) với độ chính xác ± 5 0C.
A.5. Thử nghiệm
A.5.1. Biến dạng sơ bộ
Khi một mẫu thử được kéo giãn 2% trong quá trình thử kéo, thì cắt tải và tải trọng sơ bộ FWH (kgf hoặc N) tại thời điểm đó phải được ghi lại (xem hình A.2).
Phạm vi cho phép của độ giãn dài trong trường hợp này phải là ± 0,2%. Tốc độ biến dạng phải được khống chế như sau: một tải trọng bằng một nửa tải trọng biến dạng sơ bộ đã tính sẽ được chất lên với một tốc độ thích hợp; sau đó chất tiếp tải trọng vượt quá một nửa tải trọng biến dạng sơ bộ đã tính, với tốc độ tăng ứng suất trung bình là 1 kgf/mm2s đến 3 kgf/mm2s (9,8 MPa/s đến 29 MPa/s).
A.5.2. Nhiệt luyện
Mẫu thử có một biến dạng sơ bộ phải được nạp vào trong thiết bị nhiệt luyện và được xử lý nhiệt ở 170 0C trong 20 min. Ngay sau đó, lấy mẫu ra và làm nguội trong không khí lạnh.
A.5.3. Tải trọng gây biến dạng mẫu hóa già cơ
Mẫu thử đã được nhiệt luyện sau khi biến dạng sơ bộ được thử kéo và sẽ thu được trị số tải trọng gây biến dạng chảy sau khi hóa già cơ FSA.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng BH, OBH sẽ tính được từ công thức sau:
OBH =
Trong đó:
FSA Là tải trọng tại giới hạn chảy của quá trình già hóa bằng biến dạng cơ học, tính bằng kilogram lực (newton);
FWH Là tải trọng biến dạng sơ bộ, tính bằng kilogram lực (newton);
A0 Tiết diện ban đầu tại phần song song của mẫu thử trước khi biến dạng cơ học sơ bộ, tính bằng milimet vuông.
A.5.5. Làm tròn các trị số
Các trị số của lượng BH phải được tính với một chữ số thập phân và làm tròn tới gần số nguyên trong trường hợp khi đơn vị là megapascal.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X Độ giãn dài;
Y Tải trọng.
Hình A.1 - Tải trọng biến dạng chảy mẫu đã qua hóa già cơ học
CHÚ DẪN:
X Độ giãn dài;
Y Tải trọng.
Hình A.2 - Tải trọng biến dạng cơ học sơ bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Tiêu chuẩn dưới đây cần được soát xét để so sánh với tiêu chuẩn này. Quan hệ giữa các tiêu chuẩn này chỉ có thể gần giống nhau, do vậy, các tiêu chuẩn tương ứng phải được tư vấn đối với các yêu cầu hiện tại. Những ai áp dụng tài liệu này cần xác định những tiêu chí họ cần.
JIS G 3135
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] JIS G 315, Cold Rolled High Strength Steel Sheets with Improved Formability for Automobile Structural Uses (Thép lá độ bền cao cán nguội có khả năng biến dạng tốt để sử dụng cho kết cấu ô tô).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8596:2011 (ISO 14590 : 2005) về thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt
Số hiệu: | TCVN8596:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8596:2011 (ISO 14590 : 2005) về thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt
Chưa có Video