Chiều dày quy định t |
Dung sai thường đối với chiều rộng cán w ≤ 2 100 |
Dung sai đặc biệt (S) đối với chiều rộng cán |
||
w ≤ 1 000 |
1 000 < w ≤ 1300 |
1300 < w ≤ 2 100 |
||
0,30 ≤ t < 0,50 |
± 0,04 |
± 0,025 |
± 0,030 |
- |
0,50 ≤ t < 0,60 |
± 0,05 |
± 0,030 |
± 0,035 |
- |
0,60 ≤ t < 0,80 |
± 0,05 |
± 0,035 |
± 0,040 |
- |
0,80 ≤ t < 1,00 |
± 0,06 |
± 0,040 |
± 0,045 |
± 0,050 |
1,00 ≤ t < 1,20 |
± 0,07 |
± 0,045 |
± 0,045 |
± 0,050 |
1,20 ≤ t < 1,50 |
± 0,08 |
± 0,050 |
± 0,055 |
± 0,060 |
1,50 ≤ t < 2,00 |
± 0,09 |
± 0,055 |
± 0,065 |
± 0,070 |
2,00 ≤ t < 2,50 |
± 0,10 |
- |
- |
- |
2,50 ≤ t < 3,00 |
± 0,12 |
- |
- |
- |
3,00 ≤ t < 4,00 |
± 0,14 |
- |
- |
- |
4,00 ≤ t < 5,00 |
± 0,15 |
- |
- |
- |
5,00 ≤ t < 6,50 |
± 0,15 |
- |
- |
- |
6,50 ≤ t < 8,00 |
± 0,17 |
- |
- |
- |
CHÚ THÍCH: Dung sai được đo phù hợp với 17.2 – phương pháp A. |
Bảng 2 – Dung sai chiều dày quy định đối với băng rộng cán nguội, tấm/lá cắt từ băng rộng cán nguội, băng rộng cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dàyquy định
t
Dung sai thường đối với chiều rộng quy định
Dung sai đặc biệt (S) đối với chiều rộng quy định
w ≤ 1000
1000 < w ≤ 1300
1300 < w ≤ 2100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 < w ≤ 1300
1300 < w ≤ 2100
t < 0,30
± 0,030
-
-
± 0,030
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
± 0,04
-
± 0,030
± 0,035
-
0,40 ≤ t < 0,50
± 0,04
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,035
± 0,035
-
0,50 ≤ t < 0,60
± 0,45
± 0,05
-
± 0,035
± 0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60 ≤ t < 0,80
± 0,05
± 0,05
-
± 0,040
± 0,040
-
0,80 ≤ t < 1,00
± 0,055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,07
± 0,040
± 0,050
± 0,050
1,00 ≤ t < 1,20
± 0,06
± 0,07
± 0,08
± 0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,060
1,20 ≤ t < 1,50
± 0,08
± 0,08
± 0,10
± 0,055
± 0,060
± 0,060
1,50 ≤ t < 2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,09
± 0,11
± 0,065
± 0,070
± 0,080
2,00 ≤ t < 2,50
± 0,09
± 0,11
± 0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,50 ≤ t < 3,00
± 0,11
± 0,13
± 0,15
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,14
± 0,15
± 0,16
-
-
-
4,00 ≤ t < 5,00
± 0,15
± 0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
5,00 ≤ t < 6,00
± 0,17
± 0,20
± 0,23
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,00 ≤ t < 8,00
± 0,17
± 0,22
± 0,25
-
-
-
CHÚ THÍCH: Dung sai được đo phù hợp với 17.3 - phương pháp B.
8. Dung sai chiều rộng đối với thép băng rộng cán nguội và sản phẩm được cắt từ băng rộng cán nguội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 – Dung sai chiều rộng băng rộng cán nguội và tấm, lá cắt từ băng rộng cán nguội có mép được cán máy
Kích thước tính bằng milimet
Dung sai đối với chiều rộng quy định
600 ≤ w < 1000
1000 ≤ w ≤ 2100
+ 25
0
+ 30
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
t
Dung sai thường đối với chiều rộng quy định
Dung sai đặc biệt (S)a đối với chiều rộng quy định
w ≤ 125b
125 < w ≤ 250b
250 < w < 600b
600 ≤ w ≤ 1000b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w ≤ 125
125 < w ≤ 250
250 < w < 600
t < 1,00
+0,5
0
+0,5
0
+ 0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,5
0
+ 2,0
0
+ 0,3
0
+ 0,3
0
+ 0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00 ≤ t < 1,50
+ 0,7
0
+ 0,7
0
+ 1,0
0
+ 1,5
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ 0,4
0
+ 0,5
0
+ 0,7
0
1,50 ≤ t < 2,50
+ 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,0
0
+ 1,2
0
+ 2,0
0
+ 2,5
0
+ 0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,7
0
+ 0,9
0
2,50 ≤ t < 3,50
+ 1,2
0
+ 1,2
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ 3,0
0
+ 3,0
0
+ 0,8
0
+ 0,9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
3,50 ≤ t < 8,00
+ 2,0
0
+ 2,0
0
+ 2,0
0
+ 4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 4,0
0
-
-
-
a Với sự thoả thuận đặc biệt, sản phẩm có thể được cung cấp với kích thước nhỏ hơn chiều rộng quy định. Trong trường hợp này, các trị số trong bảng trên áp dụng như phạm vi lớn hơn cộng phạm vi nhỏ hơn của kích thước.
b Đối với vật liệu có mép cắt sửa lại, với sự thoả thuận dung sai chiều rộng có thể tăng lên tới 5 mm.
Đường kính trong của cuộn phải được các bên liên quan quyết định. Đường kính bên trong cuộn được ưu tiên là khoảng 500 mm và khoảng 600 mm; trong trường hợp băng rộng cán nguội được xẻ dọc, đường kính trong khoảng 400 mm cũng hay được sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai chiều dài được nêu trong Bảng 5
Bảng 5 – Dung sai chiều dài đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dài quy định
Dung sai
Thường
Đặc biệt (S)
l ≤ 2000
+5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3
0
2000 < l
+ 0,0025 /
0
+ 0,0015 /
0
11. Dung sai độ cong mép đối với băng rộng cán nguội và sản phẩm cắt từ băng rộng cán nguội
Dung sai độ cong mép được nêu trong Bảng 6. Dung sai này không áp dụng cho thép được cung cấp ở điều kiện gia công biến cứng, đối với loại này, tất cả các yêu cầu đều phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 – Dung sai độ cong mép đối với băng rộng cán nguội, tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội, băng rộng cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc
Kích thước tính bằng milimet
Chiều rộng quy định
w
Dung sai độ cong mépa đối với chiều dài đo
1000
2000
10 ≤ w < 40
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 ≤ w < 125
2
8
125 ≤ w < 600
1,5
6
600 ≤ w < 2100
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính không vuông góc đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội đã xẻ dọc không được vượt quá 0,5% chiều rộng của sản phẩm, hoặc không được vượt quá các trị số nêu trong Bảng 7.
Bảng 7 – Dung sai độ vuông góc đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội đã xẻ dọc, theo thuật ngữ của hiệu giữa các chiều dài đường chéo sản phẩm.
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dài
l
Hiệu lớn nhất giữa các chiều dài đường chéo
l ≤ 3000
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
l > 6000
15
Dung sai độ phẳng đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc không được vượt quá 10 mm đối với trường hợp bình thường và 7 mm khi yêu cầu dung sai đặc biệt (FS) đối với độ dài ≤ 3000 mm và 8 mm khi yêu cầu dung sai đặc biệt (FS) đối với độ dài > 3000 mm.
Yêu cầu này không áp dụng cho vật liệu được cung cấp ở trạng thái gia công biến cứng và ở trạng thái 2D (cán nóng, nhiệt luyện, tẩy gỉ)
14. Dung sai độ lượn sóng mép đối với băng cán nguội
Đối với băng rộng cán nguội hoặc băng rộng cán nguội được xẻ dọc, độ lượn sóng của mép, nghĩa là tỷ số giữa chiều cao của sóng (h) và chiều dài sóng (l) lớn nhất phải là 0,03 đối với tất cả chiều dày (xem hình 1).
Yêu cầu này không áp dụng cho vật liệu được cung cấp ở điều kiện gia công biến cứng và ở trạng thái 2D (cán nóng, nhiệt luyện, tẩy gỉ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
h/l = độ lượn sóng
Hình 1 – Dung sai độ lượn sóng mép đối với băng cán nguội
Cuộn được cung cấp theo tiêu chuẩn này phải được cuộn chặt, càng tròn càng tốt với các mép thẳng hàng. Độ dịch chuyển dần dần của các mép băng thép về một phía không vượt quá 35 mm trong trường hợp mép được cắt xén và 70 mm trong trường hợp mép được cán bằng máy.
16. Quy cách đặt hàng đối với tấm/lá và tấm cắt
Khi đặt hàng có thể thoả thuận theo đó quy cách đặt hàng thể hiện đến từng đơn vị cung cấp. Trong trường hợp này, dung sai chiều rộng, chiều dài, độ cong mép và tính không vuông góc phải được thoả thuận trong thời gian tìm hiểu và đặt hàng.
17.1. Hai phương pháp nêu tại 17.2 (phương pháp A) và 17.3 (phương pháp B) có thể thay thế cho nhau, để sử dụng với Bảng 1 cũng như tương ứng với Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.3. Phương pháp B: Nếu dung sai được chọn theo Bảng 2, chiều dày được đo phải ở bất cứ điểm nào nằm cách mép không quá 15 mm trong trường hợp mép được cắt xén và bất cứ điểm nào nằm cách mép không quá 25 mm trong trường hợp mép được cán bằng máy.
17.4. Trong trường hợp băng rộng cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt có chiều rộng 30 mm hoặc thấp hơn, vị trí đo phải nằm ở giữa trục.
Chiều rộng được đo vuông góc với hướng cán của sản phẩm.
Chiều dài của tấm/lá hoặc của tấm cắt được đo dọc theo hướng cán của sản phẩm.
20.1. Độ cong mép là độ lệch lớn nhất của một bên mép so với một đường thẳng, phép đo được thực hiện về phía lõm với một thước kiểm (xem Hình 2)
20.2. Độ cong mép thông thường không được nhà sản xuất đo, trừ khi nhận thấy nghi ngờ về sự tuân thủ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ GIẢI:
1 Độ cong mép;
2 Mép bên (phía lõm);
3 Thước kiểm
a Hướng cán.
Hình 2 – Phép đo độ cong mép
21. Phép đo độ không vuông góc
21.1. Độ không vuông góc là độ sai lệch lớn nhất của một mép ở đầu mút kể từ một cạnh của thước kiểm vuông đặt bên phải của góc tới một cạnh kia và làm thành một góc phụ. (xem Hình 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Độ không vuông góc
2 Thước vuông góc
3 Mép bên
a Hướng cán
Hình 3 – Phép đo độ không vuông góc
21.2. Đối với tấm được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt làm từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc, độ không vuông góc có thể được đo bằng hiệu giữa các chiều dài đường chéo.
21.3. Độ không vuông góc thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ.
22. Phép đo độ phẳng và độ lượn sóng
22.1. Dung sai độ phẳng có thể được đo theo phương pháp sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Để đo độ phẳng, sản phẩm phải được đặt trên một bề mặt gần như phẳng. Độ lệch so với độ phẳng phải được tính như khoảng cách lớn nhất giữa sản phẩm và một thước kiểm đặt trên nó. Thước kiểm phải dài hoặc 1000 mm hoặc 2000 mm. Nó có thể đặt lên sản phẩm ở bất cứ vị trí và bất cứ hướng nào. Chỉ những vị trí có điểm tiếp xúc của sản phẩm và thước kiểm mới được đem vào tính toán.
Nếu không có thoả thuận nào khác, việc chọn phương pháp đo là do nhà sản xuất quyết định.
22.2. Phép đo độ lượn sóng chỉ được thực hiện trên các mép.
22.3. Độ phẳng và độ lượn sóng thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-2:2011 (ISO 9445-2 : 2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và tấm / lá
Số hiệu: | TCVN8594-2:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-2:2011 (ISO 9445-2 : 2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và tấm / lá
Chưa có Video