Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chiều dày quy định

t

Dung sai thường đối với chiều rộng cán

w ≤ 2 100

Dung sai đặc biệt (S) đối với chiều rộng cán

w ≤ 1 000

1 000 < w ≤ 1300

1300 < w ≤ 2 100

0,30 ≤ t < 0,50

± 0,04

± 0,025

± 0,030

-

0,50 ≤ t < 0,60

± 0,05

± 0,030

± 0,035

-

0,60 ≤ t < 0,80

± 0,05

± 0,035

± 0,040

-

0,80 ≤ t < 1,00

± 0,06

± 0,040

± 0,045

± 0,050

1,00 ≤ t < 1,20

± 0,07

± 0,045

± 0,045

± 0,050

1,20 ≤ t < 1,50

± 0,08

± 0,050

± 0,055

± 0,060

1,50 ≤ t < 2,00

± 0,09

± 0,055

± 0,065

± 0,070

2,00 ≤ t < 2,50

± 0,10

-

-

-

2,50 ≤ t < 3,00

± 0,12

-

-

-

3,00 ≤ t < 4,00

± 0,14

-

-

-

4,00 ≤ t < 5,00

± 0,15

-

-

-

5,00 ≤ t < 6,50

± 0,15

-

-

-

6,50 ≤ t < 8,00

± 0,17

-

-

-

CHÚ THÍCH: Dung sai được đo phù hợp với 17.2 – phương pháp A.

Bảng 2 – Dung sai chiều dày quy định đối với băng rộng cán nguội, tấm/lá cắt từ băng rộng cán nguội, băng rộng cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dàyquy định

t

Dung sai thường đối với chiều rộng quy định

Dung sai đặc biệt (S) đối với chiều rộng quy định

w ≤ 1000

1000 < w ≤ 1300

1300 < w ≤ 2100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000 < w ≤ 1300

1300 < w ≤ 2100

t < 0,30

± 0,030

-

-

± 0,030

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,04

± 0,04

-

± 0,030

± 0,035

-

0,40 ≤ t < 0,50

± 0,04

± 0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,035

± 0,035

-

0,50 ≤ t < 0,60

± 0,45

± 0,05

-

± 0,035

± 0,035

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,60 ≤ t < 0,80

± 0,05

± 0,05

-

± 0,040

± 0,040

-

0,80 ≤ t < 1,00

± 0,055

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,07

± 0,040

± 0,050

± 0,050

1,00 ≤ t < 1,20

± 0,06

± 0,07

± 0,08

± 0,050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,060

1,20 ≤ t < 1,50

± 0,08

± 0,08

± 0,10

± 0,055

± 0,060

± 0,060

1,50 ≤ t < 2,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,09

± 0,11

± 0,065

± 0,070

± 0,080

2,00 ≤ t < 2,50

± 0,09

± 0,11

± 0,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

2,50 ≤ t < 3,00

± 0,11

± 0,13

± 0,15

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,14

± 0,15

± 0,16

-

-

-

4,00 ≤ t < 5,00

± 0,15

± 0,17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

5,00 ≤ t < 6,00

± 0,17

± 0,20

± 0,23

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,00 ≤ t < 8,00

± 0,17

± 0,22

± 0,25

-

-

-

CHÚ THÍCH: Dung sai được đo phù hợp với 17.3 - phương pháp B.

8. Dung sai chiều rộng đối với thép băng rộng cán nguội và sản phẩm được cắt từ băng rộng cán nguội

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 – Dung sai chiều rộng băng rộng cán nguội và tấm, lá cắt từ băng rộng cán nguội có mép được cán máy

Kích thước tính bằng milimet

Dung sai đối với chiều rộng quy định

600 ≤ w < 1000

1000 ≤ w ≤ 2100

+ 25

0

+ 30

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

t

Dung sai thường đối với chiều rộng quy định

Dung sai đặc biệt (S)a đối với chiều rộng quy định

w ≤ 125b

125 < w ≤ 250b

250 < w < 600b

600 ≤ w ≤ 1000b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

w ≤ 125

125 < w ≤ 250

250 < w < 600

t < 1,00

+0,5

0

+0,5

0

+ 0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 1,5

0

+ 2,0

0

+ 0,3

0

+ 0,3

0

+ 0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00 ≤ t < 1,50

+ 0,7

0

+ 0,7

0

+ 1,0

0

+ 1,5

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

+ 0,4

0

+ 0,5

0

+ 0,7

0

1,50 ≤ t < 2,50

+ 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 1,0

0

+ 1,2

0

+ 2,0

0

+ 2,5

0

+ 0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 0,7

0

+ 0,9

0

2,50 ≤ t < 3,50

+ 1,2

0

+ 1,2

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

+ 3,0

0

+ 3,0

0

+ 0,8

0

+ 0,9

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

3,50 ≤ t < 8,00

+ 2,0

0

+ 2,0

0

+ 2,0

0

+ 4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 4,0

0

-

-

-

a Với sự thoả thuận đặc biệt, sản phẩm có thể được cung cấp với kích thước nhỏ hơn chiều rộng quy định. Trong trường hợp này, các trị số trong bảng trên áp dụng như phạm vi lớn hơn cộng phạm vi nhỏ hơn của kích thước.

b Đối với vật liệu có mép cắt sửa lại, với sự thoả thuận dung sai chiều rộng có thể tăng lên tới 5 mm.

9. Đường kính bên trong cuộn được ưu tiên đối với băng rộng cán nguội và băng rộng cán nguội được xẻ dọc

Đường kính trong của cuộn phải được các bên liên quan quyết định. Đường kính bên trong cuộn được ưu tiên là khoảng 500 mm và khoảng 600 mm; trong trường hợp băng rộng cán nguội được xẻ dọc, đường kính trong khoảng 400 mm cũng hay được sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai chiều dài được nêu trong Bảng 5

Bảng 5 – Dung sai chiều dài đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dài quy định

Dung sai

Thường

Đặc biệt (S)

l ≤ 2000

+5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+3

0

2000 < l

+ 0,0025 /

0

+ 0,0015 /

0

11. Dung sai độ cong mép đối với băng rộng cán nguội và sản phẩm cắt từ băng rộng cán nguội

Dung sai độ cong mép được nêu trong Bảng 6. Dung sai này không áp dụng cho thép được cung cấp ở điều kiện gia công biến cứng, đối với loại này, tất cả các yêu cầu đều phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 6 – Dung sai độ cong mép đối với băng rộng cán nguội, tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội, băng rộng cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc

Kích thước tính bằng milimet

Chiều rộng quy định

w

Dung sai độ cong mépa đối với chiều dài đo

1000

2000

10 ≤ w < 40

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40 ≤ w < 125

2

8

125 ≤ w < 600

1,5

6

600 ≤ w < 2100

1

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12. Dung sai độ vuông góc đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc

Tính không vuông góc đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội đã xẻ dọc không được vượt quá 0,5% chiều rộng của sản phẩm, hoặc không được vượt quá các trị số nêu trong Bảng 7.

Bảng 7 – Dung sai độ vuông góc đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội đã xẻ dọc, theo thuật ngữ của hiệu giữa các chiều dài đường chéo sản phẩm.

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dài

l

Hiệu lớn nhất giữa các chiều dài đường chéo

l ≤ 3000

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

l > 6000

15

13. Dung sai độ phẳng đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc

Dung sai độ phẳng đối với tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc không được vượt quá 10 mm đối với trường hợp bình thường và 7 mm khi yêu cầu dung sai đặc biệt (FS) đối với độ dài ≤ 3000 mm và 8 mm khi yêu cầu dung sai đặc biệt (FS) đối với độ dài > 3000 mm.

Yêu cầu này không áp dụng cho vật liệu được cung cấp ở trạng thái gia công biến cứng và ở trạng thái 2D (cán nóng, nhiệt luyện, tẩy gỉ)

14. Dung sai độ lượn sóng mép đối với băng cán nguội

Đối với băng rộng cán nguội hoặc băng rộng cán nguội được xẻ dọc, độ lượn sóng của mép, nghĩa là tỷ số giữa chiều cao của sóng (h) và chiều dài sóng (l) lớn nhất phải là 0,03 đối với tất cả chiều dày (xem hình 1).

Yêu cầu này không áp dụng cho vật liệu được cung cấp ở điều kiện gia công biến cứng và ở trạng thái 2D (cán nóng, nhiệt luyện, tẩy gỉ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

h/l = độ lượn sóng

Hình 1 – Dung sai độ lượn sóng mép đối với băng cán nguội

15. Hình dạng cuộn

Cuộn được cung cấp theo tiêu chuẩn này phải được cuộn chặt, càng tròn càng tốt với các mép thẳng hàng. Độ dịch chuyển dần dần của các mép băng thép về một phía không vượt quá 35 mm trong trường hợp mép được cắt xén và 70 mm trong trường hợp mép được cán bằng máy.

16. Quy cách đặt hàng đối với tấm/lá và tấm cắt

Khi đặt hàng có thể thoả thuận theo đó quy cách đặt hàng thể hiện đến từng đơn vị cung cấp. Trong trường hợp này, dung sai chiều rộng, chiều dài, độ cong mép và tính không vuông góc phải được thoả thuận trong thời gian tìm hiểu và đặt hàng.

17. Phép đo chiều dày đối với băng rộng cán nguội, tấm/lá được cắt từ băng rộng cán nguội, băng rộng cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt được cắt từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc

17.1. Hai phương pháp nêu tại 17.2 (phương pháp A) và 17.3 (phương pháp B) có thể thay thế cho nhau, để sử dụng với Bảng 1 cũng như tương ứng với Bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17.3. Phương pháp B: Nếu dung sai được chọn theo Bảng 2, chiều dày được đo phải ở bất cứ điểm nào nằm cách mép không quá 15 mm trong trường hợp mép được cắt xén và bất cứ điểm nào nằm cách mép không quá 25 mm trong trường hợp mép được cán bằng máy.

17.4. Trong trường hợp băng rộng cán nguội được xẻ dọc và tấm cắt có chiều rộng 30 mm hoặc thấp hơn, vị trí đo phải nằm ở giữa trục.

18. Phép đo chiều rộng

Chiều rộng được đo vuông góc với hướng cán của sản phẩm.

19. Phép đo chiều dài

Chiều dài của tấm/lá hoặc của tấm cắt được đo dọc theo hướng cán của sản phẩm.

20. Phép đo độ cong mép

20.1. Độ cong mép là độ lệch lớn nhất của một bên mép so với một đường thẳng, phép đo được thực hiện về phía lõm với một thước kiểm (xem Hình 2)

20.2. Độ cong mép thông thường không được nhà sản xuất đo, trừ khi nhận thấy nghi ngờ về sự tuân thủ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ GIẢI:

1 Độ cong mép;

2 Mép bên (phía lõm);

3 Thước kiểm

a Hướng cán.

Hình 2 – Phép đo độ cong mép

21. Phép đo độ không vuông góc

21.1. Độ không vuông góc là độ sai lệch lớn nhất của một mép ở đầu mút kể từ một cạnh của thước kiểm vuông đặt bên phải của góc tới một cạnh kia và làm thành một góc phụ. (xem Hình 3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Độ không vuông góc

2 Thước vuông góc

3 Mép bên

a Hướng cán

Hình 3 – Phép đo độ không vuông góc

21.2. Đối với tấm được cắt từ băng rộng cán nguội và tấm cắt làm từ băng rộng cán nguội được xẻ dọc, độ không vuông góc có thể được đo bằng hiệu giữa các chiều dài đường chéo.

21.3. Độ không vuông góc thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ.

22. Phép đo độ phẳng và độ lượn sóng

22.1. Dung sai độ phẳng có thể được đo theo phương pháp sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Để đo độ phẳng, sản phẩm phải được đặt trên một bề mặt gần như phẳng. Độ lệch so với độ phẳng phải được tính như khoảng cách lớn nhất giữa sản phẩm và một thước kiểm đặt trên nó. Thước kiểm phải dài hoặc 1000 mm hoặc 2000 mm. Nó có thể đặt lên sản phẩm ở bất cứ vị trí và bất cứ hướng nào. Chỉ những vị trí có điểm tiếp xúc của sản phẩm và thước kiểm mới được đem vào tính toán.

Nếu không có thoả thuận nào khác, việc chọn phương pháp đo là do nhà sản xuất quyết định.

22.2. Phép đo độ lượn sóng chỉ được thực hiện trên các mép.

22.3. Độ phẳng và độ lượn sóng thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-2:2011 (ISO 9445-2 : 2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và tấm / lá

Số hiệu: TCVN8594-2:2011
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-2:2011 (ISO 9445-2 : 2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và tấm / lá

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…