Ký hiệu ram hoặc chất lượng |
Cacbon (C) lớn nhất |
Mangan (Mn) lớn nhất |
Photpho (P) lớn nhất |
Lưu huỳnh (S) lớn nhất |
Mức ram No. 1,2,3 |
0,25 |
0,60 |
0,035 |
0,04 |
Mức ram No. 4,5 |
0,15 |
0,60 |
0,035 |
0,04 |
CR21 |
0,15 |
0,60 |
0,05 |
0,035 |
CR22 |
0,10 |
0,50 |
0,04 |
0,035 |
CR23 |
0,08 |
0,45 |
0,03 |
0,03 |
CR24 |
0,06 |
0,45 |
0,03 |
0,03 |
Bảng 2 - Giới hạn các nguyên tố hóa học thêm vàoa
Tính bằng phần trăm khối lượng
Nguyên tố
Phân tích mẻ nấu
Phân tích sản phẩm
Cub
Nib
Crb, c
Mob, c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vd+
Ti d
0,20
0,20
0,15
0,06
0,008
0,008
0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
0,19
0,07
0,018
0,018
0,018
a Mỗi nguyên tố nêu trong bản này phải được đưa vào phiếu kết quả phân tích mẻ nấu. Khi lượng đồng, niken, crom hoặc molipden có mặt nhỏ hơn 0,02 % kết quả phân tích được báo cáo là "<0,02%"
b Tổng lượng đồng, niken, crom và molipden không vượt quá 0,50 % khi phân tích mẻ nấu. Khi một hoặc nhiều nguyên tố này đã được quy định, không áp dụng hàm lượng tổng; trong trường hợp này sẽ chỉ áp dụng các giới hạn riêng rẽ cho các nguyên tố còn lại.
c Tổng lượng crom và molipden không vượt quá 0,16 % khi phân tích mẻ nấu. Khi một hoặc nhiều nguyên tố này đã được quy định, không áp dụng hàm lượng tổng; trong trường hợp này sẽ chỉ áp dụng các giới hạn riêng rẽ cho các nguyên tố còn lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 – Sai lệch đối với kết quả phân tích sản phẩm
Tính bằng phần trăm khối lượng
Nguyên tố
Phạm vi của nguyên tố được quy định
Sai lệch lớn nhất quy định
C
≥ 0,06 đến £ 0,15
>0,15 đến £ 0,25
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
£ 0,60
0,03
P
£ 0,05
0,01
S
£ 0,04
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Tính chất lý học
5.1.1. Các yêu cầu ram phù hợp với Bảng 4 hoặc là tính chất cơ học phù hợp với Bảng 5, nhưng không đồng thời cả hai, vì không có sự tương quan trực tiếp.
5.1.2. Thép băng cacbon cán nguội quy định theo yêu cầu mức ram, được sản xuất với các ký hiệu mức ram như sau:
- Mức 1 (cứng).
- Mức 2 (cứng một nửa).
- Mức 3 (cứng phần tư).
- Mức 4 (cán là).
- Mức 5 (mềm hoàn toàn).
5.1.3. Thép băng cacbon cán nguội quy định theo tính chất cơ học, được sản xuất theo các ký hiệu chất lượng dập vuốt và thương mại như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- CR22 (chất lượng dập vuốt);
- CR23 (chất lượng dập vuốt sâu);
- CR24 (chất lượng dập vuốt có nhôm khử).
5.2. Luyện thép
Nếu các bên liên quan không có thỏa thuận nào khác, phương pháp luyện thép và gia công thép băng cacbon cán nguội là do nhà sản xuất quyết định. Khi có yêu cầu, khách hàng phải được thông báo phương pháp luyện thép đã sử dụng.
Ngoại trừ mác thép CR24, nếu không có thỏa thuận nào khác khi đặt hàng, quá trình thực hiện khử oxy do nhà sản xuất quyết định.
Bảng 4 - Ram và yêu cầu độ cứng đối với thép băng cacbon cán nguội
Mức ram
Chiều dày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Độ cứng
Thang Rockwell B
HRB
Thang Rockwell 30T
HR30T
Thang Rockwell 15T
HR15T
Vickers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức 1 (cứng)
e £ 0,36
0,36 < e £ 1,0
e > 1,0
-
-
nhỏ nhất 84
-
nhỏ nhất 73,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất 88,2
-
-
nhỏ nhất 170
nhỏ nhất 170
nhỏ nhất 162
Mức 2 (cứng một nửa)
e £ 0,36
0,36 < e £ 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
70 đến 89
-
63,5 đến 75,8
-
83,5 đến 89,5
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 đến 185
125 đến 185
Mức 3 (cứng phần tư)
e £ 0,36
0,36 < e £ 1,0
e > 1,0
-
-
60 đến 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,5 đến 69,7
-
80 đến 86,6
-
-
107 đến 150
107 đến 150
107 đến 150
Mức 4 (cán là)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36 < e £ 1,0
e > 1,0
-
-
lớn nhất 65
-
lớn nhất 60
-
lớn nhất 82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
lớn nhất 116
lớn nhất 116
lớn nhất 116
Mức 5a,b (mềm hoàn toàn)
e £ 0,36
0,36 < e £ 1,0
e > 1,0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất 55
-
lớn nhất 53
-
lớn nhất 78,5
-
-
lớn nhất 100
lớn nhất 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Trị số độ cứng Rockwell và Vicker áp dụng cho thép được khử bằng nhôm. Đối với thép không lặng (thép sôi) hoặc bán lặng, các trị số chỉ sử dụng tại thời điểm giao hàng.
b Thép ram mức 4 và mức 5 có thể được đặt hàng với phạm vi cacbon từ 0,15 % đến 0,25 %. Trong từng trường hợp, yêu cầu độ cứng lớn nhất sẽ được thiết lập bằng sự thỏa thuận.
Bảng 5 - Yêu cầu cơ tính đối với thép băng cacbon cán nguội a
Ký hiệu chất lượng
Điều kiện giao hàng b
Re lớn nhất c
MPa
Rmd
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Lo = 80 mme
Lo = 50 mm
CR21
HKf
TC
HK270
HK290
HK390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HK590
HK690
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
lớn nhất 410
lớn nhất 410
290 đến 430
390 đến 540
490 đến 640
590 đến 740
nhỏ nhất 690
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
18
-
-
-
-
-
32
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
CR22
TC
HK270
HK290
HK390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HK590
-
250
355
-
-
-
lớn nhất 370
lớn nhất 370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390 đến 510
490 đến 620
nhỏ nhất 590
32
32
21
5
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
25
13
-
-
CR23
TC
HK270
HK290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HK490
HK590
-
250g
325
-
-
-
lớn nhất 350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290 đến 390
390 đến 490
490 đến 600
nhỏ nhất 590
36
36
23
6
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
38
27
14
-
-
CR24
TC
HK270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HK390
HK490
HK590
-
250g
325
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất 350
290 đến 390
390 đến 490
490 đến 590
590 đến 690
36
36
23
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
38
38
27
14
-
-
a Mẫu thử theo chiều dài:
Re Giới hạn chảy quy ước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Phần trăm độ giãn dài sau kéo đứt.
Lo Chiều dài mẫu thử
b Điều kiện giao hàng: HK, cán nguội; TC, ủ; HK 270, cán là; HK 290 đến HK 690, cán nguội, lượng thay đổi.
c Đối với chiều dày 0,7 mm và nhỏ hơn, trị số ứng suất chảy lớn nhất quy định tăng thêm 20 MPa.
d Trị số độ bền kéo nhỏ nhất đối với điều kiện giao hàng HK, TC và HK270 thường phải đạt 270 MPa.
e Trị số giãn dài nhỏ nhất giảm đi 2% đối với chiều dày từ 0,5 mm đến 0,7 mm và giảm đến 4% đối với chiều dày nhỏ hơn 0,5 mm.
f Đối với điều kiện này không yêu cầu cơ tính.
g Đối với chiều dày 1,5 mm và lớn hơn, giới hạn chảy quy ước lớn nhất là 235 MPa.
5.3. Tính hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Sử dụng
Thép băng cacbon cán nguội cần thiết được nhận biết để đưa vào sản xuất bằng tên của hàng hóa hoặc ý định sử dụng mà nó phải tương thích với mức ram hay cơ tính đã quy định. Sự nhận biết thích hợp hàng hóa có thể bao gồm xem xét bằng mắt thường, dấu vết được in hoặc nội dung miêu tả hay kết hợp những biện pháp này.
5.5. Tính chất cơ học
5.5.1. Độ cứng
Khi ký hiệu mức ram được quy định, tại thời điểm thép đã được sản xuất sẵn sàng cho việc giao hàng, độ cứng phải được công bố như trong Bảng 4, khi đó nó được xác định trên các mẫu thử được lấy phù hợp với yêu cầu của Điều 7.
5.5.2. Tính chất kéo
Khi ký hiệu tính chất cơ học được nêu ra, tại thời điểm thép đã được sản xuất sẵn sàng cho việc giao hàng, tính chất cơ học phải được công bố như trong Bảng 5, khi đó chúng được xác định trên các mẫu thử được lấy phù hợp với yêu cầu của Điều 7.
5.6. Phủ dầu
Như chất ngăn cản tạo gỉ, một lớp dầu phủ ngoài thường được sử dụng cho sản phẩm. Dầu không có ý định dùng như chất bôi trơn cho kéo hay cho tạo hình và nó phải là loại dễ loại bỏ bằng hóa chất tẩy nhờn. Nếu yêu cầu, sản phẩm có thể được đặt hàng không phủ dầu, trong trường hợp đó, nhà cung cấp chỉ chịu trách nhiệm hạn chế nếu xảy ra quá trình oxy hóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mép yêu cầu phải được quy định như sau:
a) Mép số 1: mép được chế tạo với đường viền quy định (tròn hoặc vuông) được tạo ra khi yêu cầu một chiều rộng rất chính xác hoặc khi yêu cầu một trạng thái mép phù hợp cho việc mạ điện, hoặc cả hai;
b) Mép số 2: mép cán tự nhiên có được qua quá trình cán nguội từ thép băng cacbon cán nóng không có xử lý bổ sung mép cán.
c) Mép số 3: mép gần như vuông, được tạo ra bằng phương pháp cắt mà trong đó gờ sắc không bị loại bỏ; cuộn quấn hoặc chồng bình thường không cần thiết quy định vị trí xác định của đường cắt có gờ sắc.
d) Mép số 4: mép tròn được tạo ra bằng quá trình cán mép hoặc là từ mép tự nhiên của thép băng cacbon cán nóng hoặc thép được cắt mép; mép này được tạo ra khi dung sai chiều rộng và trạng thái mép không đòi hỏi cao như đối với mép số 1.
e) Mép số 5: mép gần như vuông được tạo ra từ việc cắt mép vật liệu mà trong đó gờ sắc được loại bỏ, thông thường bằng quá trình cán hoặc mài dũa.
f) Mép số 6: mép vuông được tạo ra bằng quá trình cán mép từ mép tự nhiên của thép băng cacbon cán nóng hoặc vậy liệu cắt mép; mép này được tạo ra khi dung sai chiều rộng và trạng thái mép không đòi hỏi cao như đối với mép số 1.
5.8. Hoàn thiện bề mặt
Việc hoàn thiện bề mặt thường được quy định như một trong các chất lượng sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chất lượng số 2 hoặc sáng đều: một chất lượng bề mặt được tạo ra bằng cách cán trên những trục cán có chất lượng bề mặt trơn bóng vừa phải; nó phù hợp cho rất nhiều nhu cầu, nhưng nói chung không áp dụng cho việc mạ bóng;
c) Chất lượng bề mặt số 3 hoặc sáng bóng: một chất lượng bề mặt có độ nhẵn bóng cao hoàn toàn, được tạo ra bằng cách thực hiện cán chọn lọc, bao gồm việc sử dụng trục cán được gia công đặc biệt; đây là một chất lượng bề mặt cao và đặc biệt phù hợp cho việc mạ bóng; việc tạo ra chất lượng bề mặt này cần hết sức chú ý trong quá trình xử lý và kiểm tra rộng khắp.
d) Chất lượng bề mặt số 4 hoặc sáng gương: một chất lượng bề mặt với độ nhẵn bóng cao đặc biệt, được tạo ra trên các trục cán được được đánh bóng đặc biệt; mục đích chính để mạ trang trí cao cấp; việc tạo ra chất lượng bề mặt này cần hết sức chú ý trong quá trình xử lý và kiểm tra rộng khắp.
Dung sai kích thước của thép băng cacbon cán nguội theo quy định trong Bảng 6 đến Bảng 11. Khi có yêu cầu, dung sai đặc biệt phải được sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Dung sai độ phẳng đối với thép băng cacbon cán nguội được cắt thành tấm phải là một trị số lớn nhất 10 mm cho 1.000 mm chiều dài bất kỳ. Các yêu cầu tiếp theo về độ phẳng phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm đặt hàng. Dung sai độ phẳng được tính là hiệu lớn nhất giữa tấm thép được cắt theo độ dài để nằm yên trên nền phẳng ngang và một thước đo đặt nằm theo hướng trục chiều dài.
Bảng 6 - Dung sai chiều dày đối với thép băng cacbon cán nguội được đặt hàng theo chiều dày danh nghĩa - Cuộn và tấm cắt
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai a
b £ 125
125 < b £ 250
250 < b £ 600
N
R
N
R
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e £ 0,15
± 0,01
± 0,01
± 0,02
± 0,015
-
-
0,15 < e £ 0,25
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
± 0,015
-
-
0,25 < e £ 0,40
± 0,02
± 0,015
± 0,03
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
0,40 < e £ 0,60
± 0,03
± 0,02
± 0,03
± 0,02
± 0,04
± 0,03
0,60 < e £ 0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
± 0,04
± 0,03
± 0,05
± 0,035
0,80 < e £ 1,00
± 0,04
± 0,03
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,035
1,00 < e £ 1,50
± 0,05
± 0,035
± 0,06
± 0,045
± 0,07
± 0,055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,06
± 0,04
± 0,07
± 0,055
± 0,08
± 0,06
2,50 < e £ 4,00
± 0,07
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,06
± 0,10
± 0,08
4,00 < e £ 6,00
± 0,09
± 0,06
± 0,10
± 0,08
± 0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Chiều dày được đo tại bất cứ điểm nào trên thép băng không được nhỏ hơn 20 mm kể từ mép đối với băng được cán mép bằng máy và không nhỏ hơn 10 mm từ một cạnh mép đối với thép băng có mép được cắt. Đối với chiều rộng của thép băng được cán mép rộng 40 mm hoặc nhỏ hơn và thép băng mép được cắt rộng 20 mm hoặc nhỏ hơn, các phép đo được thực hiện ở đường tâm của thép băng. Phép đo không cần thực hiện trên đỉnh của cạnh sắc vết cắt.
a b là chiều rộng quy định; N là dung sai thông thường; R là dung sai nghiêm ngặt.
Bảng 7 - Dung sai chiều rộng đối với mép số 1, 4, 5 và 6 đối với thép băng cacbon cán nguội
Kích thước tính bằng milimet
Mép số
Chiều dài quy định
b
Chiều dày quy định
Dung sai chiều rộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
1
b £ 200
-
3,0
± 0,13
4
b £ 25
25 < b £ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,6
1,0
5,0
6,0
6,0
± 0,38
± 0,65
± 1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b £ 100
100 < b £ 500
500 < b £ 600
-
0,4
0,6
3,0
3,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,25
± 0,38
6
b £ 25
25 < b £ 50
25 < b £ 150
0,6
0,6
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
6,0
± 0,38
± 0,65
± 1,20
Bảng 8 - Dung sai chiều rộng đối với mép số 2 (cán máy) đối với thép băng cacbon cán nguội
Kích thước tính bằng milimet
Chiều rộng quy định
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b £ 100
100 < b £ 200
200 < b £ 400
400 < b £ 500
500 < b £ 600
± 1,5
± 2,0
± 2,5
± 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Trị số trên không áp dụng cho đầu mút chưa cắt của một cuộn thép có mép được cán bằng máy trong khoảng 7 m kể cả đầu mút kia
Bảng 9 - Dung sai chiều rộng đối với mép số 3 (cắt) đối với thép băng cacbon cán nguội
Kích thước tính bằng milimet
Chiều rộng quy định
b
Dung sai chiều rộng
đối với chiều dày quy định, e
e £ 1,5
1,5 < e £ 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5 < e £ 6,0
b £ 100
± 0,20
± 0,25
± 0,35
± 0,40
100 < b £ 200
± 0,25
± 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,50
200 < b £ 300
± 0,30
± 0,35
± 0,50
± 0,50
300 < b £ 450
± 0,40
± 0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,70
450 < b £ 600
± 0,50
± 0,50
± 0,60
± 0,70
Bảng 10 - Dung sai chiều dài đối với thép băng cacbon cán nguội
Giá trị tính bằng milimet
Chiều rộng quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai chiều dài quy định, l
600 < l £ 1 500
1 500 < l £ 300
l £ 3 000
b £ 300
+10
0
+15
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
300 < b £ 600
+ 15
0
+20
0
+25
0
Bảng 11 - Dung sai độ cong a đối với thép băng cacbon cán nguội, dùng cho cuộn và tấm cắt, áp dụng cho tất cả các kiểu mép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng
b
Dung sai độ cong b
10 < b £ 40
lớn nhất là 25 ở bất kỳ độ dài 2 000 mm
40 < b £ 600
lớn nhất là 10 ở bất kỳ độ dài 2 000 mm
a Độ cong là sai lệch lớn nhất của một cạnh mép so với một đường thẳng, phép đo được thực hiện về phía lõm với một thước kiểm như chỉ ra trong Hình 1.
b Trị số này không áp dụng cho đầu mút chưa cắt của cuộn thép có mép cán bằng máy trong phạm vi 7 m kể cả đầu mút kia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 mép vòng;
2 mép đo (mặt lõm);
3 thước kiểm.
CHÚ THÍCH: Trong những trường hợp khi mà thực tế không đo được dung sai như đã nêu trong Bảng 11, dung sai độ cong lên, t2, có thể tính được bằng công thức sau:
t2 = (l2/l1)2 x t1
Trong đó:
l1 là độ dài tiêu chuẩn trong Bảng 11 (2 000 mm);
l2 là độ dài phi tiêu chuẩn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Phép đo độ cong
7. Lấy mẫu - Thử độ cứng hoặc thử kéo
Một mẫu đại diện cho thử độ cứng (Bảng 4) hoặc thử kéo (bảng 5) phải được lấy từ mỗi một lô của thép băng khi giao hàng. Một lô gồm 50 tấn hoặc ít hơn thép băng cùng mác được cán cùng chiều dày và có cùng mức ram hoặc tính chất cơ học.
8.1. Thử độ cứng
Thử độ cứng phải được thực hiện theo TCVN 258-1 (ISO 6507-1) hoặc TCVN 257-1 (ISO 6508-1) khi có khả năng áp dụng.
8.2. Thử kéo
Thử kéo phải được thực hiện theo TCVN 197 (ISO 6892).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất kỳ mẫu thử có khuyết tật khi gia công cơ khí hay phát sinh rạn nứt, nó phải được loại bỏ và thay thế bằng mẫu thử khác.
9.2. Phép thử bổ sung
Nếu một phép thử không cho kết quả quy định, phải tiến hành thử lại hai phép thử trên cùng lô thép đó. Cả hai phép thử lại phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, nếu không lô thép bị loại.
Nhà sản xuất có thể lại đưa ra đề nghị đối với việc chấp nhận sản phẩm đã bị loại trong quá trình kiểm tra trước đó vì có những tính chất không đáp ứng, sau khi nhà sản xuất đã phải tiến hành thêm những xử lý phù hợp (chọn lọc, nhiệt luyện) cho chúng, mà theo yêu cầu sẽ được thông báo cho khách hàng. Trong trường hợp này, phép thử phải được thực hiện nếu như nhà sản xuất áp dụng cho một đợt mới. Nhà sản xuất có quyền đưa sản phẩm đã bị loại cho một đợt kiểm tra mới nhằm tuân thủ các yêu cầu khác về mức ram, ký hiệu chất lượng, mép hoặc chất lượng bề mặt.
Trạng thái bề mặt là điều thông thường phải đạt được trên sản phẩm này, như được quy định trong 5.8.
Vật liệu của tấm cắt phải không có bất kỳ sự phân tầng, gấp nếp nào, các vết bề mặt và những khiếm khuyết khác là những điều bất lợi cho sản phẩm hoặc cho quá trình gia công thích hợp tiếp theo.
Việc gia công thành những cuộn cho việc giao hàng không tạo cho nhà sản xuất khả năng dễ dàng theo dõi hoặc loại những phần chưa hoàn chỉnh như có thể thực hiện trên những sản phẩm được cắt theo độ dài.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường không yêu cầu sản phẩm tuân thủ theo toàn bộ tiêu chuẩn này, khi khách hàng quy định rằng việc kiểm tra và thử nghiệm để nghiệm thu cần được giám sát trước khi giao hàng từ nhà máy của nhà sản xuất, nhà sản xuất phải tạo điều kiện cho nhân viên kiểm tra của phía khách hàng đầy đủ phương tiện hợp lý để xác định thép được cung cấp là phù hợp với tiêu chuẩn này.
Khi được thông báo thép có khuyết tật sau khi tới nhà máy của người sử dụng, thì phải để riêng ra một phía, được nhận biết một cách đúng đắn, chính xác và được bảo vệ cẩn thận. Nhà cung cấp phải được thông báo nhằm mục đích để họ có thể kiểm tra một cách thích đáng.
Khi sản phẩm được đặt hàng theo cuộn, đường kính trong (ID) nhỏ nhất hoặc phạm vi đường kính trong chấp nhận được phải được quy định. Ngoài ra, đường kính ngoài (OD) lớn nhất và khối lượng cuộn lớn nhất chấp nhận được phải được quy định.
Nếu không có thỏa thuận nào khác, những yêu cầu tối thiểu sau để nhận biết thép phải được dập in rõ ràng ở phía trên của mỗi chồng hoặc trình bày trên nhãn gắn vào từng cuộn hoặc khối vận chuyển:
a) Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu nhận biết;
b) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
c) Ký hiệu chất lượng hoặc mức ram;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Loại chất lượng bề mặt;
f) Số đơn hàng (nếu có);
g) Kích thước sản phẩm;
h) Số lô;
i) Khối lượng.
15. Thông tin do khách hàng cung cấp
Để quy định cụ thể các yêu cầu của tiêu chuẩn này, quá trình tìm hiểu và đơn hàng phải bao gồm những thông tin sau:
a) Số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 8592:2011 (ISO 6932:2008)
b) Tên, ký hiệu chất lượng và mức ram hoặc cơ tính (xem 5.1, Bảng 4 và Bảng 5);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Chất lượng bề mặt (xem 5.8);
e) Kích thước sản phẩm và chất lượng yêu cầu;
f) Ứng dụng (tên hàng hóa), nếu có thể (xem 5.4)
g) Báo cáo kết quả phân tích mẻ nấu, nếu có yêu cầu (xem 4.2);
h) Sự hạn chế về khối lượng và kích thước của cuộn hoặc bó riêng rẽ, nếu được áp dụng (xem Điều 13);
i) Kiểm tra và thử nghiệm, nếu được yêu cầu để nghiệm thu trước khi giao hàng từ nhà máy của nhà sản xuất (xem Điều 12);
j) Phương pháp luyện thép (xem 5.2);
k) Dung sai N hoặc R (xem Bảng 6);
CHÚ THÍCH: Nội dung đơn đặt hàng tiêu biểu được trình bày trong. Ví dụ 1 và Ví dụ 2 dưới đây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 2: TCVN 8592:2011 (ISO 6932:2008) thép băng cacbon cán nguội, khử bằng nhôm, mức ram số 4, mép số 3, chất lượng bề mặt số 1, 1,90 mm x 92 mm x cuộn, 6 000 kg, được sử dụng chết tạo bản lề cửa lật, cuộn có ID nhỏ nhất 400 mm OD lớn nhất 1500 mm, khối lượng nâng lớn nhất 1200 kg, dung sai chiều dày R.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7587 (ISO 3574), Thép tấm cacbon cán nguội chất lượng thương mại và dập vuốt.
[2] TCVN 8491 (ISO 4960), Thép bằng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25 %
[3] ASTM A 109/A 109M, Standard Specifiacation for steel strip, Carbon (0,25 Maximum percent), Cold Rolled1) [Chỉ tiêu kỹ thuật chuẩn đối với thép băng, cacbon (phần trăm lớn nhất 0,25), cán nguội].
[4] JIS G3141, Cold-reduced carbon steel sheets and strips1) (Thép lá và thép băng cacbon cán nguội)
[5] IS 513, Cold-rolled low carbon steel sheets and strips 1) (Thép tấm và thép băng cacbon thấp cán nguội)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8592:2011 (ISO 6932:2008) về Thép băng cán nguội với hàm lượng cacbon lớn nhất 0,25%
Số hiệu: | TCVN8592:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8592:2011 (ISO 6932:2008) về Thép băng cán nguội với hàm lượng cacbon lớn nhất 0,25%
Chưa có Video