Mác thép |
Cacbon |
Mangana |
Photpho b lớn nhất |
Lưu huỳnh b lớn nhất |
Silic c |
CS30 |
0,28 đến 0,34 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS35 |
0,32 đến 0,38 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS40 |
0,37 đến 0,44 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS45 |
0,43 đến 0,50 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS50 |
0,48 đến 0,55 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS55 |
0,50 đến 0,60 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS60 |
0,55 đến 0,65 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS65 |
0,60 đến 0,70 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS70 |
0,65 đến 0,75 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS75 |
0,70 đến 0,80 |
0,40 đến 0,70 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS85 |
0,80 đến 0,93 |
0,70 đến 1,00 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
CS95 |
0,90 đến 1,03 |
0,30 đến 0,50 |
0,035 |
0,03 |
0,10 đến 0,35 |
a Giá trị khác của mangan có thể được quy định khi có sự thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, với điều kiện vẫn giữ nguyên một khoảng 0,30 %. b Khi được quy định, hàm lương photpho và lưu huỳnh lớn nhất chỉ có thể được đặt hàng tới 0,020 % khi phân tích mẻ nấu. c Phạm vi silic hẹp hơn có thể được cung cấp khi có sự thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng. |
Bảng 2 - Giới hạn các nguyên tố hóa học được bổ sung
Tính bằng phần trăm khối lượng
Nguyên tố
Phân tích mẻ nấu lớn nhất
Phân tích sản phẩm lớn nhất
Cub (CS30-CS75)
0,30
0,33
CS85-CS95)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
Nia (CS30-CS75)
0,20
0,23
(CS85-CS95)
0,25
0,28
Cra,b,c (CS30-CS75)
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CS85-CS95)
0,30
0,34
Moa,b
0,06
0,07
Nbd
0,008
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,018
Ti d
0.008
0,018
a Tổng lượng đồng, niken, crom và molipden không vượt quá 0,50 % khi phân tích mẻ nấu Khi một hoặc nhiều nguyên tố này đã được quy định, không áp dụng hàm lượng tổng; trong trường hợp này sẽ chỉ áp dụng các giới hạn riêng rẽ cho các nguyên tố còn lại.
b Tổng lượng crom và molipden không vượt quá 0,16 % khi phân tích mẻ nấu. Khi một hoặc nhiều nguyên tố này đã được quy định, không áp dụng hàm lượng tổng; trong trường hợp này sẽ chỉ áp dụng các giới hạn riêng rẽ cho các nguyên tố còn lại.
c Một giá trị crom cao hơn có thể được cung cấp sau khi có sự nhất trí giữa nhà sản xuất và khách hàng
d Một kết quả phân tích lớn hơn 0,008 % có thể được cung cấp sau khi có sự nhất trí giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch tính bằng phần trăm
Nguyên tố
Giá trị lớn nhất của nguyên tố quy định
Sai lệch lớn nhất quy định
Cacbon
> 0,15 đến ≤ 0,40
0,04
> 0,40 đến ≤ 0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,80
0,06
Mangan
≤ 0,60
0,03
> 0,60 đến ≤1,15
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,30 đến ≤ 0,60
0,05
Photpho
≤ 0,04
0,01
Lưu huỳnh
≤ 0,04
0,01
CHÚ THÍCH: Sai lệch lớn nhất nêu trên là sự vượt quá mức cho phép so với yêu cầu quy định và không dùng cho phân tích mẻ nấu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép băng cacbon cán nguội được sản xuất với chất lượng bề mặt sáng đều bằng cách cán trên những trục có hoàn thiện bề mặt nhẵn bóng vừa phải (nói chung không dùng mạ bóng); hoặc với chất lượng bề mặt mờ đục bằng cách cán trên những trục cán được làm nhám bằng biện pháp cơ học hoặc hóa học. Chất lượng bề mặt mờ đục rất phù hợp cho việc dính bám của keo hoặc sơn.
Thép băng được tôi và ram [xem 1.3 c)] có thể được cung cấp với chất lượng bề mặt như sau:
a) màu xanh xám chưa được đánh bóng;
b) được ram sáng bạc;
c) được mài nhám, đánh bóng trung bình hoặc đánh bóng mịn;
d) được đánh bóng và được ram tạo màu (xanh hoặc màu đồng thiếc).
5.6. Phủ dầu
Như chất ngăn cản sự tạo gỉ, một lớp dầu thường được dùng phủ ngoài sản phẩm. Dầu không phải là chất bôi trơn cho việc dập tạo hình và nó phải dễ dàng bị loại bỏ bằng hóa chất tẩy nhờn. Nếu được yêu cầu, sản phẩm có thể được đặt hàng không phủ dầu, trong trường hợp này nhà cung cấp chỉ chịu trách nhiệm có giới hạn nếu xảy ra quá trình oxy hóa.
5.7. Tính hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8. Sử dụng
Điều mong muốn là nhận biết sản phẩm yêu cầu để đưa vào sản xuất bằng tên hàng hóa hoặc bằng ý định sử dụng. Sự nhận biết đúng hàng hóa có thể bao gồm việc xem xét bằng mắt thường, dấu in hoặc sự miêu tả hoặc một sự kết hợp các biện pháp này.
5.9. Tính chất cơ học
5.9.1. Phạm vi độ cứng
Khi được yêu cầu (xem 6.1 và điều 16 h), độ cứng phải theo Bảng 4, Bảng 5 hoặc Bảng 7. Phạm vi độ cứng trung gian phải theo Bảng 8, hoặc phải được sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
HV là độ cứng Vicker.
HR là độ cứng Rockwell, HRB là độ cứng Rockwell (thang B)
5.9.2. Đặc tính kéo
Khi được yêu cầu (xem 6.1 và Điều 16 h), nếu ký hiệu tính chất cơ học đã được quy định, đặc tính kéo phải theo Bảng 5 và Bảng 6 tại thời điểm thép được sản xuất đã sẵn sàng giao hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày quy định
mm
Độ cứng
nhỏ nhất
HV
HV
HV
HR
CS 30 đến CS45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS75 đến CS95
CS30 đến CS95
< 0,36
240
250
260
15T92
≥ 0,36 <1
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
30T83
≥ 1
220.
230
240
B98
Bảng 5 - Yêu cầu độ cứng, giới hạn bền kéo và độ giãn dài đối với thép băng cacbon cán nguội được ủ mềm
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất a,b
Rm
lớn nhất b MPa
A
nhỏ nhất b,c
HR15T
HR30T
HRB
HV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lo = 80 mm
CS30
85
67
76
160
585
18
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
68
78
170
590
17
15
CS40
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
170
595
16
14
CS45
88
72
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
16
14
CS50
88
72
84
180
605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
CS55
88
73
85
180
610
15
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
74
87
185
620
14
12
CS65
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
185
630
13
11
CS70
90
76
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
12
10
CS75
90
76
90
190
640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
CS85
91
78
93
205
670
12
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
80
94
210
680
12
10
CHÚ THÍCH 1: Thép có thể được đặt hàng theo độ cứng hoặc các yêu cầu về giới hạn giãn dài, nhưng không được cả hai;
CHÚ THÍCH 2: Rm = Giới hạn bền kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lo = Chiều dài mẫu thử
1 MPa = 1 N/mm2
a Trị số HRB đã nêu được áp dụng cho độ dày trên 1 mm. HR30T được dùng cho độ dày > 0,36 mm đến ≤ 1 mm. HR15T được dùng cho chiều dày ≤ 0,36 mm.
b Trị số thấp hơn của độ cứng lớn nhất hoặc trị số thấp hơn của giới hạn bền kéo lớn nhất và cao hơn trị số độ giãn dài có thể được quy định khi đặt hàng.
c Trị số độ giãn dài chỉ áp dụng cho chiều dày > 0,5 mm đến ≤ 3 mm; đối với chiều dày lớn hơn, trị số độ giãn dài phải như đã được thỏa thuận.
Bảng 6 - Phạm vi giới hạn bền kéo đối với thép băng cacbon cán nguội được tôi và ram
Ký hiệu
Giới hạn bền kéo, Rm phạm vi a MPa
Chiều dày lớn nhất đến đó áp dụng trị số bến kéo b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS55
>1 150 <1 650
2
CS60
>1 180 <1 680
2
CS65
>1 230 <1 770
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>1 275 <1 810
2,5
CS75
>1 320 <1 870
2,5
CS85
>1 400 <1 950
2,5
CS95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
a Đối với một giới hạn bền kéo đã cho, mác thép cần chọn có sự quan tâm đặc biệt đến chiều dày và việc sử dụng nó. Thông thường khách hàng cần quy định một phạm vi giới hạn bền kéo bằng hoặc lớn hơn 200 N/mm2 khi đặt mua thép. (1MPa = 1 N/mm2 ).
b Với chiều dày lớn hơn, trị số giới hạn bền kéo phải như đã được thỏa thuận khi đặt hàng
Bảng 7 - Phạm vi độ cứng đối với thép băng cacbon cán nguội được tôi và ram
Mác thép
Độ cứng Vicker, phạm vi a MPa
Chiều dày lớn nhất đến đó áp dụng trị số bền kéo b mm
CS55
>300 <490
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS60
>350 <500
2
CS65
>365 <525
2,5
CS70
>375 <535
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>390 <555
2,5
CS85
>415 <580
2,5
CS95
>335 <610
2
a Thông thường khách hàng phải quy định một phạm vi độ cứng bằng hoặc lớn hơn 66 HV khi đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Phạm vi độ cứng đối với thép băng cacbon cán nguội có độ cứng trung bình
Độ dày quy định
mm
Độ cứng Rockwell
Trị số lớn nhất của phạm vi HR
Độ cứng Vicker
Trị số lớn nhất của phạm vi HV
Thang đo
Phạm vi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS30 đến CS 45
CS50 đến CS 70
CS75 đến CS 95
< 0,36
HR15T
4
89
40
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
≥ 0,36 >1
HR30T
6
81
45
230
240
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HRB
10
97
50
220
230
240
6. Yêu cầu đặt hàng và dung sai kích thước
6.1. Yêu cầu đặt hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Dung sai kích thước
Dung sai kích thước phải theo quy định từ Bảng 9 đến Bảng 13. Khi có yêu cầu, dung sai phải như đã được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Không thể hiện thực hóa để tạo lập dung sai độ phẳng cho vật liệu ở trong tiêu chuẩn này.
Một mẫu đại diện cho thử độ cứng hoặc thử giới hạn bền kéo được yêu cầu trong Bảng 4 đến 8, khi có khả năng áp dụng, mẫu phải được lấy từ mỗi một lô thép băng dùng để giao hàng. Mẫu thử phải được lấy ở phần giữa các mép. Một lô có 25 tấn hoặc ít hơn thép có cùng mác được cán tới cùng chiều dày và cùng trạng thái.
8.1. Thử độ cứng
Thử độ cứng phải được thực hiện theo TCVN 257-1 (ISO 6508-1) hoặc TCVN 258-1 (ISO 6507-1).
8.2. Thử kéo
Thử kéo phải được thực hiện theo TCVN 197(ISO 6892).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tính bằng milimet
Chiều dày quy định
Dung sai a đối với chiều rộng quy định
≤ 125
> 125 ≤ 250
> 250 ≤ 600
N
F
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
F
≤ 0,15
± 0,01
± 0,01
± 0,02
± 0,015
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
± 0,015
± 0,02
± 0,015
-
-
> 0,25 ≤ 0,4
± 0,02
± 0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
± 0,03
± 0,02
>0,4 ≤ 0,6
± 0,03
± 0,02
± 0,03
± 0,02
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,6 ≤ 0,8
± 0,04
± 0,03
± 0,04
± 0,03
± 0,05
± 0,035
> 0,8 ≤ 1
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,035
± 0,05
± 0,035
> 1 ≤ 1,5
± 0,05
± 0,035
± 0,06
± 0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,055
> 1,5 ≤ 2,5
± 0,06
± 0,04
± 0,07
± 0,055
± 0,08
± 0,06
> 2,5 ≤ 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,08
± 0,06
± 0,10
± 0,08
> 4 ≤ 6
± 0,09
± 0,06
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,12
± 0,09
CHÚ THÍCH: Chiều dày được đo tại bất cứ điểm nào trên thép băng không được nhỏ hơn 20 mm kể từ mép đối với băng được cán mép và không nhỏ hơn 10 mm từ mép đối với băng có mép được cắt. Đối với chiều rộng của thép băng được cán mép rộng 40 mm hoặc nhỏ hơn và thép băng được cắt mép rộng 20 mm hoặc nhỏ hơn, các phép đo được thực hiện ở đường tâm của thép băng. Phép đo không phải thực hiện trên cạnh vết cắt.
a N là dung sai thông thường; F là dung sai tinh.
Nếu có yêu cầu, thép băng phải có một độ sâu cho phép lớn nhất của lớp thoát cacbon hoàn toàn là 0,025 mm hoặc 1,5 % của chiều dày thép băng, chọn giá trị lớn hơn trừ trường hợp chiều dày băng thép nhỏ hơn 0,03 mm phải chứng minh được sự thoát cacbon là không hoàn toàn.
10.1. Gia công mẫu và khuyết tật
Bất kỳ mẫu thử nào bị sai lệch khi gia công cơ hoặc phát sinh rạn nứt, phải được loại bỏ và thay thế bằng mẫu thử khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu một phép thử không cho kết quả quy định, phải tiến hành thử lại hai phép thử trên cùng lô thép đó. Cả hai phép thử lại phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này; nếu không lô thép bị loại.
Bảng 10 - Dung sai chiều rộng đối với thép băng cacbon cán nguội dùng cho cuộn và tấm cắt, mép được cán máy
Giá trị tính bằng milimet
Chiều rộng quy định
Dung sai chiều rộng a
≤ 100
± 1,5
> 100 ≤ 200
± 2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,5
> 400 ≤ 500
± 3,0
> 500 ≤ 600
± 4,0
a Trị số quy định không áp dụng cho đầu chưa cắt của một cuộn có mép được cán máy trong khoảng 7 m bao gồm cả hai đầu. Với sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, thép có thể được đặt hàng với dung sai tất cả dương, trong trường hợp này trị số được nhân đôi.
Bảng 11 - Dung sai chiều rộng đối với thép băng cacbon cán nguội, dùng cho cuộn và tấm cắt, có mép được cắt, không tái tạo góc vuông
Giá trị tính bằng milimet
Chiều rộng quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,5
>1,5 ≤ 2,5
>2,5 ≤ 4,5
>4,5 ≤ 6,0
≤ 100
± 0,20
± 0,25
± 0,35
± 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,25
± 0,30
± 0,45
± 0,50
>200 ≤ 300
± 0,30
± 0,35
± 0,50
± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,40
± 0,45
± 0,60
± 0,70
> 450 ≤ 600
± 0,50
± 0,50
± 0,60
± 0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 - Dung sai chiều dài đối với thép băng cacbon cán nguội, dùng cho cuộn và tấm cắt, không tái tạo góc vuông
Giá trị tính bằng milimet
Chiều dài quy định
Dung sai a đối với chiều rộng đến 600 mm
≤ 1 500
+15
0
> 1 500 ≤ 3 000
+20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 3 000 ≤ 6 000
+25
0
> 6 000
+0,5% chiều dài quy định
a Dung sai chặt hơn là vấn đề cần có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Bảng 13 - Dung sai độ cong đối với thép băng cacbon cán nguội, dùng cho cuộn và tấm cắt, không tái tạo góc vuông
Chiều rộng
Dung sai độ cong a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất là 25 ở bất kỳ độ dài 2 000 mm
> 40 ≤ 600
lớn nhất là 10 ở bất kỳ độ dài 2 000 mm
CHÚ THÍCH 1: Độ cong là sai lệch lớn nhất của một cạnh mép so với đường thẳng (xem Hình 1), phép đo được thực hiện về phía lõm so với một thước kiểm.
CHÚ THÍCH 2: Trong những trường hợp khi mà thực tế không đo được dung sai như đã nêu trong bảng này, dung sai độ cong lên, t2, có thể tính được bằng công thức sau:
t2 =
Trong đó:
l1 là độ dài tiêu chuẩn trong bảng này (2 000 mm );
l2 là độ dài phi tiêu chuẩn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Trị số này không áp dụng cho đầu mút chưa cắt của cuộn thép có mép được cán bằng máy trong phạm vi 7 m kể cả hai đầu mút
Hình 1 – Phép đo độ cong
Nhà sản xuẩt có thể lại đưa ra đề nghị đối với việc chấp nhận sản phẩm đã bị loại trong quá trinh kiểm tra trước đó vì có những tính chất chưa đáp ứng, sau khi nhà sản xuất đã phải tiến hành thêm những xử lý phù hợp (ví dụ chọn lọc, nhiệt luyện). Khi được yêu cầu, bất kỳ một cách xử lý như vậy cũng phải được thông báo cho khách hàng, trong trường hợp này, phải tiến hành phép thử nếu chúng được áp dụng cho lô mới.
Nhà sản xuất có quyền đưa sản phẩm bị loại cho một đợt kiểm tra mới, nhằm tuân thủ các yêu cầu chất lượng khác.
Trạng thái bề mặt là điều thông thường phải đạt được trên sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Việc gia công thành những cuộn cho việc giao hàng không tạo cho nhà sản xuất khả năng dễ dàng theo dõi hoặc loại những phần chưa hoàn chỉnh như có thể thực hiện trên những sản phẩm được cắt theo độ dài.
13.1. Khi khách hàng quy định việc kiểm tra và thử nghiệm để nghiệm thu được giám sát trước khi giao hàng từ nhà máy của nhà sản xuất, nhà sản xuất phải tạo điều kiện cho nhân viên kiểm tra của khách hàng đầy đủ phương tiện hợp lý để xác định thép được cung cấp là phù hợp với tiêu chuẩn này.
13.2. Khi được thông báo thép có khuyết tật sau khi tới nhà máy của người sử dụng, phải để riêng ra một phía, được nhận biết một cách đúng đắn, chính xác và được bảo vệ cẩn thận. Nhà cung cấp phải được thông báo nhằm mục đích để họ có thể kiểm tra một cách thích hợp.
Khi sản phẩm được đặt hàng theo cuộn, đường kính trong nhỏ nhất hoặc phạm vi chấp thuận đường kính trong (ID) phải được quy định. Ngoài ra, đường kính ngoài (OD) lớn nhất và khối lượng chấp thuận cho cuộn lớn nhất phải được quy định.
Nếu không có thỏa thuận nào khác, những yêu cầu tối thiểu sau để nhận biết thép phải được in khuôn rõ ràng ở phần trên mỗi chồng hoặc trên nhãn gắn vào từng cuộn hoặc khối vận chuyển:
a) Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu nhận biết;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số nhận biết chất lượng;
d) Số đơn hàng (nếu có);
e) Kích thước sản phẩm;
f) Số lô;
g) Khối lượng;
16. Thông tin do khách hàng cung cấp
Để quy định cụ thể những yêu cầu của tiêu chuẩn này, quá trình tìm hiểu và đơn hàng phải bao gồm những thông tin sau:
a) Số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007)
b) Ký hiệu tên, loại, chất lượng và tính chất cơ học (xem 1.3 và 6.1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Cán là, nếu yêu cầu (xem 3.2)
e) Được phủ dầu, nếu yêu cầu (xem 5.6)
f) Phiếu kết quả phân tích mẻ nấu, nếu yêu cầu (xem 5.3);
g) Ứng dụng cụ thể (tên hàng hóa), nếu có thể (xem 5.8)
h) Thép băng được đặt hàng theo giá trị độ cứng hoặc theo giới hạn bền kéo (xem 5.9.1 và 5.9.2);
i) Loại mép (xem 3.3);
j) Loại hoàn thiện bề mặt (xem 5.5);
k) Kiểm tra và thử nghiệm để nghiệm thu trước khi giao hàng từ nhà máy của nhà sản xuất, nếu yêu cầu (xem Điều 13);
l) Những giới hạn về khối lượng và kích thước của cuộn hoặc bó riêng rẽ, nếu có thể áp dụng (xem Điều 14).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) thép băng cacbon (trên 0,25%) cán nguội, CS60, loại ủ mềm, lớn nhất 76 HRB, 3mm x 200 mm x 1600 mm, 10 000 kg, được sử dụng làm kho chứa hàng bán lẻ, tráng dầu, mép được cắt với hoàn thiện bề mặt sáng bóng đồng đều, khối lượng nâng lớn nhất 1000 kg, khối lượng chồng lớn nhất 1000 kg, phiếu kết quả phân tích mẻ nấu.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ASTM A 682/A682M, Standard Specification for Steel, Strip, High-Carbon, Cold-Rolled, General Requirements for (Chỉ tiêu kỹ thuật tiêu chuẩn đối với thép, băng, cacbon cao, cán nguội. Yêu cầu chung).
[2] JIS G48021). Cold-reduced carbon strip for springs (Thép băng cacbon cán nguội dùng làm lò xo)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) về Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%
Số hiệu: | TCVN8591:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) về Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%
Chưa có Video