Ngày |
Người thực hiện |
||||||
Tên mẫu |
Tính chất hạt |
Khối lượng riêng g/cm3 |
|||||
Trạng thái mẫu |
Bột Hồ nhão |
Chỉ số khúc xạ |
|||||
Lịch sử mẫu |
|
||||||
Môi trường phân tán |
Dung dịch Na-HMP trong nước cất (0,01 % đến 0,1 % theo khối lượng) |
Nước cất |
Người làm Sản phẩm Khác |
||||
Khác % theo khối lượng, % theo thể tích, dung dịch nước cất |
|
|
|||||
Etanol |
|||||||
|
Khác |
||||||
Độ nhớt mPa.s |
Khối lượng riêng g/cm3 |
Chỉ số khúc xạ |
|||||
Nồng độ thể huyền phù |
Nồng độ khối lượng g/mL (Mẫu g/môi trường phân tán mL) |
||||||
Phương pháp phân tán |
Tách rời bằng cối |
Thiết bị phân tán |
|||||
Vật liệu của cối |
Bồn siêu âm Máy đồng nhất siêu âm |
||||||
Đường kính cối mm |
Model W Hz |
||||||
Lượng mẫu g |
Vật liệu của nắp |
||||||
Số tách rời lần |
Đường kính nắp mm |
||||||
Cốc sử dụng |
Vị trí đầu nắp mm dưới mức huyền phù |
||||||
Dung tích mL |
Thời gian khuấy siêu âm min |
||||||
Thể tích huyền phù mL |
|||||||
Thời gian từ khi chuẩn bị huyền phù đến khi đo min |
Nhiệt độ huyền phù °C |
||||||
Tỷ lệ pha loãng huyền phù để đo lần |
|
||||||
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8552:2010 (ISO 14703:2008) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Chuẩn bị mẫu để xác định sự phân bố cỡ hạt của bột gốm
Số hiệu: | TCVN8552:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8552:2010 (ISO 14703:2008) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Chuẩn bị mẫu để xác định sự phân bố cỡ hạt của bột gốm
Chưa có Video