0,1 |
1 |
10 |
100 |
1 000 |
|
|
(11,2) |
(112) |
(1 120) |
|
1,25 |
12,5 |
125 |
1 250 |
|
|
(14) |
(140) |
(1 400) |
0,16 |
1,6 |
16 |
160 |
1 600 |
|
|
(18) |
(180) |
(1 800) |
|
2 |
20 |
200 |
2 000 |
|
|
(22,4) |
(224) |
(2 240) |
0,25 |
2,5 |
25 |
250 |
2 500 |
|
|
(28) |
(280) |
(2 800) |
|
3,15 |
31,5 |
315 |
3 150 |
0,4 |
4 |
40 |
400 |
4 000 |
|
|
(45) |
(450) |
(4 500) |
|
5 |
50 |
500 |
5 000 |
|
|
(56) |
(560) |
(5 600) |
0,63 |
6,3 |
63 |
630 |
6 300 |
|
|
(71) |
(710) |
(7 100) |
|
8 |
80 |
800 |
8 000 |
|
|
(90) |
(900) |
(9 000) |
CHÚ THÍCH:
1 Dung tích làm việc danh nghĩa là dung tích làm việc dùng cho ký hiệu quy ước đối với động cơ và bơm thủy lực.
2 Các giá trị quy định của dung tích làm việc vượt quá 9000 ml/vg (cm3/vg) lấy theo dãy số ưu tiên R20. R10.
3 Các giá trị trong các dấu ngoặc đơn là các giá trị không ưu tiên.
6. Công bố tiêu chuẩn áp dụng
Sử dụng câu trình bày sau trong báo cáo thử, catalog và tài liệu bán hàng khi lựa chọn dung tích làm việc phù hợp tiêu chuẩn này:
“Dung tích làm việc của xy lanh phù hợp với TCVN 8536 (ISO 3662), Truyền động thủy lực – Bơm và động cơ – Dung tích làm việc”.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8536:2010 (ISO 3662:1976) về Truyền động thủy lực - Bơm và động cơ - Dung tích làm việc
Số hiệu: | TCVN8536:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8536:2010 (ISO 3662:1976) về Truyền động thủy lực - Bơm và động cơ - Dung tích làm việc
Chưa có Video