Tốc độ quay n min-1 |
Các giá trị quân phương (rms) của tốc độ rung đối với chiều cao tâm trục h1 1) 2), mm/s |
|
h1 ≤ 225 mm |
h1 > 225 mm |
|
n ≤ 1 800 |
2,8 |
4,5 |
1 800 < n ≤ 4 500 |
4,5 |
7,1 |
1) Dựa trên ISO 2372. 2) Đối với các bơm lắp trên chân nằm ngang, h1 là khoảng cách giữa mặt tấm để tiếp xúc với chân bơm và đường tâm trục của bơm. |
4.4. Bộ phận chịu áp lực
4.4.1. Áp suất – nhiệt độ định mức
Giới hạn áp suất (áp suất làm việc lớn nhất cho phép) của bơm ở điều kiện vận hành cao nhất phải được nhà sản xuất/nhà cung cấp xác định rõ ràng. Trong bất cứ trường hợp nào áp suất định mức của bơm (thân bơm và nắp bơm, bao gồm cả bộ phận bít kín trục và vòng chặn/tấm nắp mặt mút) cũng không vượt quá áp suất của các mặt bích của bơm.
Áp suất thiết kế cơ sở của bơm ít nhất phải là áp suất theo áp kế 6 bar 2) ở 20 oC thì được chế tạo bằng gang, gang dẻo, thép cacbon hoặc thép không gỉ.
Đối với các vật liệu mà yêu cầu về độ bền kéo không cho phép đạt tới trị số 6 bar thì áp suất – nhiệt độ định mức phải được điều chỉnh theo ứng suất – nhiệt độ định mức đối với vật liệu và phải được nhà sản xuất/nhà cung cấp công bố rõ ràng.
Bơm có cột áp thấp có thể có áp suất – nhiệt độ định mức thấp hơn nếu giá trị này được nhà sản xuất/nhà cung cấp trình bày rõ trên tấm nhãn và tờ dữ liệu của bơm.
4.4.2. Chiều dầy thành
Chi tiết vỏ chịu áp lực bao gồm bộ phận bịt kín trục và vòng chặn hoặc tấm nắp mặt mút phải có chiều dầy thích hợp để chịu được áp lực và hạn chế được cong vênh, biến dạng dưới tác dụng của áp suất làm việc lớn nhất cho phép ở nhiệt độ làm việc.
Chi tiết vỏ này cũng phải thích hợp với áp suất thử thủy tĩnh (xem Điều 6) ở nhiệt độ môi trường xung quanh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vật liệu sử dụng cho các bộ phận, chi tiết chịu áp lực phải tùy thuộc vào chất lỏng được bơm và ứng dụng của bơm (xem Điều 5).
4.4.4. Đặc điểm cơ khí
4.4.4.1. Sự tháo lắp
Nên thiết kế bơm sao cho có thể cho phép tháo lắp bơm khi cần thiết để thay thế các chi tiết dự phòng mà không phá vỡ các mối nối mặt bích tại đầu vào và đầu ra. Nếu kết cấu bơm khi tháo lắp có thể gây ra phá vỡ các mối nối thì nhà sản xuất/nhà cung cấp phải công bố đặc điểm này.
4.4.4.2. Vòng bít kín thân bơm
Vòng bít kín thân bơm phải có kết cấu thích hợp cho các điều kiện vận hành định mức và các điều kiện thử thủy tĩnh ở nhiệt độ môi trường xung quanh.
4.4.4.3. Mối ghép bulông bên ngoài
Bulông hoặc vít cấy nối các bộ phận hoặc chi tiết chịu áp lực phải được lựa chọn thích hợp với áp suất làm việc lớn nhất cho phép và các phương pháp xiết chặt thông thường.
4.5. Ống nối (vòi phun) và ống nối khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.1. Kiểu và cỡ kích thước
Kiểu và cỡ kích thước của các phụ tùng nối ống dẫn chất lỏng phải được giới thiệu trong tài liệu của nhà sản xuất/nhà cung cấp.
4.5.2. Nắp chắn
Lỗ thông hơi, áp kế và các lỗ tháo chất lỏng phải được lắp trên các nắp chắn tháo được, thích hợp với các áp suất làm việc lớn nhất cho phép và các nắp chắn này được chế tạo bằng vật liệu thích hợp với chất lỏng được bơm.
4.6. Ngoại lực và momen trên các ống nối (đầu vào và đầu ra)
Nhà sản xuất/nhà phân phối phải cung cấp các chi tiết về ngoại lực và momen tác dụng trên các ống nối khi được yêu cầu.
4.7. Mặt bích của ống nối (ống phun)
Nếu sử dụng các mặt bích tròn thì hình bao của mặt bích phải có kích thước để có thể sử dụng được các mặt bích như đã qui định trong ISO 7005-1, ISO 7005-2 và ISO 7005-3. Nếu mẫu tiêu chuẩn của nhà sản xuất/nhà cung cấp bơm đòi hỏi chiều dầy và đường kính mặt bích lớn hơn chiều dầy và đường kính mặt bích đã qui định thì có thể cung cấp mặt bích lớn hơn nếu có yêu cầu của nhà sản xuất/nhà cung cấp nhưng mặt bích này phải được gia công mặt mút và khoan lỗ như qui định ở trên.
Các lỗ lắp bulông phải đối xứng nhau qua đường tâm mặt bích.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.1. Thiết kế bánh công tác
Có thể lựa chọn các bánh công tác có kết cấu kín, nửa hở và hở theo ứng dụng của bơm.
4.8.2. Kẹp chặt bánh công tác
Bánh công tác phải được kẹp chặt chống xoay và dịch chuyển theo chiều trục khi quay theo chiều đã quy định. Phải chú ý tới việc kẹp chặt bánh công tác theo mỗi chiều quay của các bơm được lắp ghép đôi khép kín với truyền động.
4.9. Khe hở vận hành
Khi xác lập các khe hở vận hành giữa các bộ phận tĩnh tại và chuyển động phải quan tâm tới các điều kiện vận hành và tính chất của vật liệu (như độ cứng và độ bền chống tróc rỗ) được sử dụng cho các bộ phận này. Các khe hở phải có kích thước để ngăn ngừa sự tiếp xúc trong các điều kiện vận hành, và sự phối hợp vật liệu được lựa chọn phải giảm tới mức tối thiểu rủi ro xảy ra sự kẹt dính và xói mòn.
4.10. Trục và ống lót trục
4.10.1. Yêu cầu chung
Trục phải có đủ kích thước và độ cứng vững để:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Giảm thiểu sự bít kín không đạt yêu cầu hoặc chất lượng vòng bít;
c) Giảm thiểu sự mài mòn và rủi ro xảy ra của sự kẹt;
d) Tính đến một cách thỏa đáng đến phương pháp khởi động và tải trọng quán tính gây ra.
4.10.2. Nhám bề mặt
Nhám bề mặt của bề mặt làm kín phải thích hợp cho hoạt động có hiệu quả của vòng bít cơ khí hoặc đệm cụm nắp bít.
4.10.3. Độ võng của trục
Độ võng tính toán của trục ở mặt phẳng hướng kính đi qua mặt mút ngoài của cụm nắp bít do các tải trọng hướng kính tác dụng trong quá trình vận hành của bơm không được vượt quá 50 μm, trong phạm vi vận hành cho phép như đã kiểm tra xác minh bởi thử mẫu đầu tiên.
4.10.4. Đường kính
Đường kính của các đoạn trục hoặc ống lót trục tiếp xúc với các vòng trục phải phù hợp với ISO 3069 khi được áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc chế tạo và lắp ráp trục và ống lót, nếu được lắp, cần bảo đảm cho độ đảo trong mặt phẳng hướng kính đi qua mặt mút ngoài của cụm nắp bít không được lớn hơn 50 μm đối với các đường kính ngoài danh nghĩa của trục nhỏ hơn 50 mm, không được lớn hơn 80 μm đối với các đường kính ngoài danh nghĩa của trục từ 50 mm đến 100 mm, và không lớn hơn 100 μm đối với đường kính ngoài danh nghĩa của trục lớn hơn 100 mm.
4.10.6. Sự dịch chuyển dọc trục
Sự dịch chuyển dọc trục của rôto do cho phép bởi các ổ trục không được ảnh hưởng có hại đến tính năng làm việc của vòng bít cơ khí.
4.11. Ổ trục
4.11.1. Yêu cầu chung
Thường sử dụng các ổ lăn tiêu chuẩn.
4.11.2. Tuổi thọ của ổ lăn
ổ lăn phải được lựa chọn và định mức phù hợp với TCVN 8029:2009 (ISO 76) và ISO 281; “tuổi thọ định mức cơ sở (L10)” ít nhất phải là 10 000 h khi vận hành trong phạm vi vận hành cho phép.
4.11.3. Bôi trơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.11.4. Thiết kế thân ổ trục
Thân ổ trục phải được thiết kế để ngăn ngừa sự xâm nhập của các chất gây ô nhiễm và sự rò rỉ chất bôi trơn trong điều kiện vận hành bình thường.
4.12. Sự bịt kín trục
4.12.1. Yêu cầu chung
Việc thiết kế trục bơm cho phép sử dụng các vòng bít cơ khí hoặc vòng bít mềm (trừ các bơm không dùng vòng bít).
Kích thước của khoang vòng bít phải phù hợp với ISO 3069, trừ khi điều kiện vận hành có qui định khác đi.
4.12.2. Cụm nắp bít
Phải có đủ không gian dôi dư dùng cho việc bịt kín lại bao gồm cả việc nén vật liệu bịt kín mà không phải tháo bất cứ chi tiết nào ngoài các chi tiết của nắp chặn và bao che.
Các chi tiết của nắp chặn phải chịu được các lực cần thiết cho nén vật liệu bịt kín.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng bít cơ khí phải thích hợp để chịu được các điều kiện vận hành đã cho. Phải lựa chọn vật liệu thích hợp cho các vòng bít để chịu được sự ăn mòn, xói mòn, nhiệt độ và ứng suất cơ học v.v….
Không được cho vòng bít cơ khí chịu áp suất thử thủy tĩnh vượt quá giới hạn áp suất bít kín.
4.13. Tấm nhãn
Tấm nhãn phải được gắn chắc chắn vào bơm.
Thông tin tối thiểu được yêu cầu đối với tấm nhãn là tên (hoặc nhãn hiệu) và địa chỉ của nhà sản xuất/nhà cung cấp, số nhận dạng bơm (ví dụ, số loạt hoặc số hiệu của sản phẩm), kiểu và cỡ kích thước của bơm.
Có thể có không gian cho các thông tin bổ sung thêm về lưu lượng, cột áp tổng của bơm và tốc độ của bơm.
4.14. Chiều quay
Phải chỉ thị chiều quay bằng mũi tên thích hợp, có kết cấu bền lâu trên một vị trí dễ phân biệt. Đối với các bơm xách tay được lắp ghép đôi khép kín với truyền động thì có thể chỉ thị chiều của phản lực chống khởi động.
4.15. Khớp nối trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nửa khớp nối trục phải được kẹp chặt có hiệu quả để tránh sự dịch chuyển theo chu vi và dọc trục so với trục.
Nếu các chi tiết của khớp nối trục được cân bằng cùng nhau thì phải chỉ ra vị trí lắp ráp đúng bằng các vạch bền lâu và nhìn thấy được.
Phải trang bị vỏ bao che cố định thích hợp cho khớp nối trục. Vỏ bao phải được thiết kế phù hợp với các qui chuẩn về an toàn.
4.16. Tấm đế cho bơm trục ngang
4.16.1. Yêu cầu chung
Tấm đế được thiết kế cho lắp đặt không dùng đến trát vữa phải có đủ độ cứng vững cho lắp đặt đứng tự do hoặc lắp đặt bằng các mối ghép bulông trên nền móng không trát vữa.
Tấm đế yêu cầu phải có trát vữa phải được thiết kế để bảo đảm sự trát vữa đúng qui cách (ví dụ như phải ngăn ngừa sự ngậm không khí).
4.16.2. Lắp ráp bơm và bộ dẫn động trên tấm đế
Phải có các tấm đệm hoặc chêm cho điều chỉnh theo phương thẳng đứng độ thẳng hàng của bộ dẫn động để cho phép bù trừ các dung sai chế tạo của bơm, bộ dẫn động và tấm đế.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu nhà sản xuất/nhà cung cấp không lắp đặt bộ dẫn động thì không được khoan các lỗ cho kẹp chặt bộ dẫn động, nếu như không có quy định nào khác.
Nếu không có qui định của khách hàng, nhà sản xuất/nhà cung cấp bơm phải lựa chọn vật liệu phù hợp với chất lỏng được bơm và ứng dụng của bơm.
6. Kiểm tra và thử nghiệm ở phân xưởng
Phải thực hiện phép thử thủy tĩnh cho các bộ phận chịu áp lực của bơm ở áp suất thử ít nhất là bằng 1,3 lần áp suất thiết kế cơ sở.
Các bơm thường chỉ được thử theo các phép thử khác trong xưởng khi có quyết định của nhà sản xuất/nhà cung cấp. Nếu các phép thử được yêu cầu có sự chứng kiến hoặc không có sự chứng kiến thì yêu cầu này cần được nêu trong bản điều tra cho đặt hàng hoặc đơn đặt hàng.
Nếu có yêu cầu về thử nghiệm hiệu suất thủy lực thì phép thử này phải được thực hiện theo ISO 9906, yêu cầu cấp II đối với được nước lạnh sạch. Đối với các chất lỏng khác nước lạnh sạch và đối với các điều kiện vận hành đặc biệt thì nhà sản xuất/nhà cung cấp cần tính toán hiệu suất thủy lực và chỉ ra phương pháp chuyển đổi.
7.1. Yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Kẹp chặt các chi tiết quay khi vận chuyển
Để tránh hư hỏng cho các ổ trục do rung trong quá trình vận chuyển, các chi tiết, bộ phận quay phải được kẹp chặt theo yêu cầu của phương thức và quãng đường vận chuyển, khối lượng của rô to và kết cấu của các ổ trục. Trong trường hợp này phải dán nhãn cảnh báo.
7.3. Lỗ
Tất cả các lỗ đến khoang chịu áp lực phải có các tấm chắn chịu được thời tiết, có đủ khả năng chịu được hư hỏng bất ngờ. Các tấm chắn của vỏ bọc không được giữ áp lực.
7.4. Nhận dạng
Bơm và tất cả các bộ phận được cung cấp ở dạng tháo rời khỏi bơm phải được ghi dấu rõ ràng và bền vững bằng số ký hiệu quy định.
7.5. Tài liệu
Phải cung cấp kèm theo bơm các bản sao đã qui định của tài liệu – Nếu không có qui định nào khác, các tài liệu được cung cấp phải phù hợp với Phụ lục C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu có đề nghị hoặc yêu cầu một tờ dữ liệu thì tờ dữ liệu sau của bơm ly tâm phục vụ cho:
- Khách hàng để tìm hiểu, đặt hàng và ký kết hợp đồng; và
- Nhà sản xuất/nhà cung cấp để bỏ thầu và chế tạo.
Đặc tính kỹ thuật của các bộ phận phù hợp với tiêu chuẩn này.
Để mở rộng hơn không gian cho viết hoặc đánh máy, tờ dữ liệu có thể được mở rộng và tách ra thành hai trang, nhưng việc đánh số đường trong mỗi trường hợp phải phù hợp với tờ dữ liệu tiêu chuẩn.
Hướng dẫn để điền vào tờ dữ liệu:
- Thông tin yêu cầu được chỉ ra bằng dấu gạch chéo (x) trong cột thích hợp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các cột để trống có thể được dùng để chỉ ra thông tin yêu cầu và cũng dùng cho các dấu xem xét lại chỉ ra thông tin đã được đưa vào hoặc được xem xét lại;
- Để dễ dàng truyền đạt thông tin trong một hàng đã cho và vị trí của cột định dùng, cần sử dụng chú dẫn sau:
Các giải thích chi tiết hơn về các thuật ngữ riêng được cho dưới đây trong chừng mực mà các thuật ngữ này không được hiểu theo nghĩa thông thường.
Hàng
Thuật ngữ
Giải thích
1/1
Nhà máy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/1
(Plant)
1/2
Sự phục vụ
(Service)
Chế độ vận hành, ví dụ
Bơm nước cấp cho nồi hơi
Bơm nước thải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm tuần hoàn
Bơm nước chảy ngược
V.v…
2/2
Cấp đặc tính kỹ thuật
(Specification class)
Để làm ví dụ, xem TCVN 8533:2010 (ISO 9908).
3/2
4/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Driver)
Nên dẫn động không trực tiếp, thông tin được cho trong “chú thích”
5/1
Khách hàng
Tên công ty
6/1
(Purchaser)
5/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên công ty
6/2
(Manufacturer/supplier)
7
Điều kiện hiện trường
(Site conditions)
Ví dụ, lắp đặt ngoài trời, trong nhà, các điều kiện môi trường khác
8/1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu chính xác của lưu chất. Khi lưu chất là một hỗn hợp, nên có giải thích trong “chú thích”
8/3
NPSH ở lưu lượng định mức/danh nghĩa
(NPSH available at rated/normal flow)
Khi qui định NPSH có thể sử dụng được, cần tính đến các điều kiện không bình thường
9/1
Hàm lượng chất rắn (Solid content)
Các thành phần chất rắn trong chất lỏng với cỡ hạt, khối lượng tính theo phần trăm của chất lỏng, đặc điểm của hạt (tròn, hình khối, hình chữ nhật) và mật độ chất rắn (Kg/dm3) và các tính chất riêng khác (ví dụ, khuynh hướng kết tụ) được cho trong “chú thích”.
10/1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Corrosion by)
Các thành phần ăn mòn của chất lỏng
12/2
Áp suất áp kế ở đầu vào, lớn nhất
(Inlet gauge pressure, max)
Áp suất lớn nhất ở đầu vào trong quá trình vận hành, ví dụ bằng sự thay đổi mức, các áp suất của hệ thống,….
13/3
Công suất đầu vào lớn nhất của bơm tại đường kính danh định của bánh công tác
(Maximum pump power input at rated impeller diameter)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14/3
Công suất đầu vào lớn nhất của bơm tại đường kính lớn nhất của bánh công tác
(Maximum pump power input at maximum impeller diameter)
Yêu cầu về công suất lớn nhất của bơm tại đường kính lớn nhất của cánh, mật độ, độ nhớt và tốc độ qui định
15/3
Công suất đầu ra định mức của bộ dẫn động
(Rated driver power output)
Được qui định bằng cách xem xét;
a) Chế độ và phương pháp vận hành;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tổn thất do ma sát tại vòng bít kín trục;
d) Lưu lượng tuần hoàn đối với vòng bít cơ khí;
e) Tính chất của môi trường (chất rắn, mật độ, độ nhớt).
16/1
Mối nguy hiểm (Hazard)
Ví dụ, dễ cháy, độc hại, có mùi, ăn da, bức xạ
16/2
Cột áp định mức/đường cong lớn nhất
(Head rated/curve, maximum)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20/2
Giảm lực đẩy bằng
(Thrust reduction by)
Ví dụ, ổ trục chặn, đĩa/tang cân bằng, lỗ cân bằng, bánh công tác đối diện
21/2
Ổ đỡ, kiểu cỡ kích thước
(Radial bearing type, size)
Được tính đến các khe hở bên trong
22/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thrust bearing, type, size)
Được tính đến các khe hở bên trong
23/2
Bôi trơn (Lubrication)
Cung cấp chất bôi trơn
(Lubrication supply)
Loại chất bôi trơn, ví dụ, dầu, dầu có áp lực, mỡ v.v…
Ví dụ, bơm dầu, bơm mỡ, bộ kiểm tra mức dầu, bầu mỡ kính kiểm tra, que thăm dầu, v.v….
24/1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu bánh công tác, ví dụ, kín, hở, có rãnh, v.v…
24/2
Bố trí vòng bít kín trục
(Shaft seal arrangement)
Sử dụng ký hiệu thích hợp theo Phụ lục E
26/2
Vòng bít kín trục
(Shaft seal)
Đối với vòng bít cơ khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp xếp (Z)
- Kích thước: đường kính của trục hoặc ống lót tính bằng milimét dựa trên đường kính trục đi qua vòng đứng yên (ví dụ, ISO 3069)
Đối với cụm vòng bít
- Kích thước: đường kính của khoang vòng bít theo ISO 3069
26/3
Áp suất thiết kế
(Design pressure)
Liên quan đến thiết bị phụ (đường ống, bộ làm mát, v.v…)
27/3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Test pressure)
Liên quan đến thiết bị phụ (đường ống, bộ làm mát, v.v…)
33/1
Giá đỡ vỏ bơm
(Casing support)
Ví dụ, giá đỡ tâm trục, giá đỡ đế thân bơm, giá đỡ ổ trục
34/1
Vỏ tháo được
(Casing split)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35/3 đến 36/3
Bộ dẫn động
(Driver)
Để có thông tin chi tiết hơn, sử dụng các tờ dữ liệu riêng hoặc chỗ trống dưới “chú thích”
44/2 đến 49/2
Các bộ phận của vòng bít cơ khí
(Mechanical seal components)
Sử dụng mã vật liệu cho các bộ phận của vòng bít cơ khí theo J.2 của TCVN 8531 (ISO 9905), nếu có yêu cầu
46/2 đến 47/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Mechanical seal)
Ví dụ, các vòng chữ O
50 đến 52
Các phép thử
(Tests)
Công ty hoặc cơ quan có thẩm quyền thực hiện các phép thử khác nhau, ví dụ nhà sản xuất/nhà cung cấp, và các tiêu chuẩn áp dụng (51), tên của cơ quan có thẩm quyền cho các phép thử có sự chứng kiến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ HỎI ĐẶT HÀNG, BẢN ĐỀ NGHỊ, ĐƠN ĐẶT HÀNG
B.1. Thư hỏi đặt hàng
Thư hỏi đặt hàng bao gồm tờ dữ liệu với các thông tin kỹ thuật được chỉ dẫn bằng các vùng tô màu xám.
B.1.1. Bản đề nghị
Bản đề nghị phải bao gồm các thông tin kỹ thuật sau:
- Tờ dữ liệu có đầy đủ các thông tin được chỉ dẫn bằng (x);
- Bản vẽ biên hình sơ bộ;
- Bản vẽ mặt cắt ngang điển hình;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Đơn đặt hàng
Đơn đặt hàng phải bao gồm các thông tin kỹ thuật sau:
- Tờ dữ liệu có đầy đủ thông tin;
- Tài liệu yêu cầu.
Nếu không có qui định nào khác, phải cung cấp kèm theo bơm số lượng các bản sao đã thỏa thuận của các tài liệu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sổ tay hướng dẫn sử dụng bao gồm các thông tin cho lắp đặt, đưa vào vận hành, ngừng máy, bảo dưỡng, các bản vẽ mặt cắt ngang hoặc hình vẽ các chi tiết rời có danh sách các chi tiết dự phòng bao gồm vật liệu và ký hiệu chi tiết tiêu chuẩn;
- Đường đặc tính, nếu có yêu cầu.
Các hình vẽ sau chỉ ra nguyên tắc bố trí các vòng bít và không quy định chi tiết về kết cấu của các vòng bít này.
D.1. Vòng bít 3) mềm (P)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng bít mềm P1
Vòng bít mềm Phương pháp có vòng bôi trơn (được dùng để phun hoặc tuần hoàn chất lỏng để bít kín, đệm, làm mát, v.v…)
Vòng bít mềm P3 có vòng bôi trơn (thường có ống lót đệm được dùng để phun và tuần hoàn chất lỏng để làm mát, làm sạch cặn, v.v…)
D.2. Vòng bít 3) cơ khí đơn
Các vòng bít này có thể là loại
a) Không cân bằng (U) (như trong hình vẽ) hoặc cân bằng (B) hoặc hộp xếp (Z);
b) Có hoặc không có sự tuần hoàn hoặc phun chất lỏng vào các mặt được bít kín;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3. Nhiều vòng bít 3) cơ khí
Mỗi một hoặc cả hai vòng bít này có thể là không cân bằng (như trong hình vẽ) hoặc cân bằng.
D.4. Bố trí tôi (Q) cho vòng bít mềm, vòng bít cơ khí đơn và nhiều vòng bít3) cơ khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình vẽ sau chỉ ra nguyên tắc bố trí đường ống cho các vòng bít và không quy định chi tiết về kết cấu của đường ống này.
E.1. Kiểu vòng bít theo đường ống cơ bản
Bố trí cơ bản
Áp dụng cho
Mã ký hiệu
Hình vẽ
Mô tả
Vòng bít mềm
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Nhiều vòng bít cơ khí
D
Tôi
Q
00
Không có đường ống, không có sự tuần hoàn
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
Không có đường ống, tuần hoàn bên trong
x
x
02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng tuần hoàn từ đầu ra của bơm đến khoang vòng bít (có sự trở về bên trong)
x
x
03
Chất lỏng tuần hoàn từ đầu ra của bơm đến khoang vòng bít và trở về đầu vào của bơm
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07
Chất lỏng tuần hoàn bên trong đến khoang vòng bít và trở về đầu vào của bơm
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng từ một nguồn bên ngoài
a) Đến khoang vòng bít với lưu lượng vào bơm
b) Để tôi
x
x
x
x
E.2. Ví dụ về ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình vẽ
Ký hiệu
Giải thích
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu..............................................................................................................................
1. Phạm vi áp dụng..................................................................................................................
2. Tài liệu viện dẫn....................................................................................................................
3. Thuật ngữ và định nghĩa........................................................................................................
4. Thiết kế................................................................................................................................
5. Vật liệu................................................................................................................................
6. Kiểm tra và thử nghiệm ở phân xưởng..................................................................................
7. Chuẩn bị cho gửi hàng đi......................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B.................................................................................................................................
Phụ lục C.................................................................................................................................
Phụ lục D.................................................................................................................................
Phụ lục E.................................................................................................................................
1) ISO 9906 thay thế cho ISO 3555 và ISO 2548
2) 1 bar = 0,1 MPa
3) Phía bên trái của hình vẽ là phía bơm, phía bên phải của hình vẽ là phía khí quyển (môi trường bên ngoài)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8533:2010 (ISO 9908:1993) về Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp III
Số hiệu: | TCVN8533:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8533:2010 (ISO 9908:1993) về Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp III
Chưa có Video