Thuốc thử |
Các thể tích cho từng số dung dịch chuẩn, ml |
|||||
01) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Dung dịch sắt (4.13) |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Dung dịch đồng (II) (4.11) |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Dung dịch tiêu chuẩn Mo (4.14.2) |
0 |
5,0 |
10,0 |
15,0 |
20,0 |
25,0 |
Axit clohydric (4.6) |
25 |
20 |
15 |
10 |
5 |
0 |
Dung dịch axit L(+) ascobic (4.9) |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1) Mẫu chuẩn “không” |
|
|
|
|
|
|
8.1. Phương pháp tính
Chuyển đổi độ hấp thụ quang đo được ở 7.2.4 ra nồng độ tương ứng tính bằng microgram molipden trên mililit trong dung dịch mẫu phân tích đã lên màu bằng cách sử dụng đồ thị chuẩn được vẽ trong 7.3.3.
Hàm lượng molipden wMo, biểu thị bằng phần trăm khối lượng, được tính bằng công thức sau:
WMo = rMo x V1 x
= rMo x 25 x
= rMo x x
=
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V1 là thể tích của butyl axetat (4.2) dùng để xác định (xem 7.2.3.1), tính bằng mililit;
V2 là thể tích của dung dịch phân tích (7.2.1), tính bằng mililit,;
rMo là nồng độ molipden, tính ra microgram trên mililit trong dung dịch phân tích đã lên màu;
m là khối lượng mẫu phân tích (7.1), tính bằng gam;
b là chiều dày của cuvet dùng để đo, tính bằng centimet.
8.2. Độ chụm
Việc kiểm tra độ chụm được thực hiện bởi 16 phòng thí nghiệm ở 8 nước thực hiện sử dụng 10 mức molipden, mỗi phòng thí nghiệm xác định ba kết quả cho từng mức hàm lượng molipden (xem chú thích 8 và 9).
Các mẫu sử dụng được thống kê trong Bảng A1.
Kết quả được xử lý bằng phương pháp thống kê phù hợp với TCVN 6910 (ISO 5725),
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH :
8. Hai trong ba kết quả xác định được thực hiện trong những điều kiện có độ lặp lại như đã định rõ trong TCVN 6910 (ISO 5725), nghĩa là một nhân viên thí nghiệm với cùng dụng cụ, điều kiện thao tác giống hệt nhau, cùng đường chuẩn và một khoảng thời gian ngắn nhất.
9. Kết quả xác định thứ ba được thực hiện tại một thời điểm khác (ở một ngày khác) cũng do chính nhân viên thí nghiệm như trong Chú thích 8 trên, sử dụng cùng dụng cụ nhưng với đường chuẩn mới.
10. Từ hai kết quả có được của ngày 1, sử dụng phương pháp quy định trong TCVN 6910 (ISO 5725), có thể tính được độ lặp lại (r) và tính tái sản xuất (R). Từ kết quả đầu tiên trong ngày 1 và kết quả trong ngày 2, tính được độ tái lập trong nội bộ phòng thí nghiệm (RW) sử dụng phương pháp quy định trong TCVN 6910 (ISO 5725).
Bảng 2
Hàm lượng molipden % (khối lượng)
Độ lặp lại
R
Độ tái lập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rw
0,005
0,000 6
0,001 8
0,001 2
0,01
0,000 8
0,002 3
0,001 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001 2
0,002 8
0,001 9
0,05
0,001 8
0,003 7
0,002 5
0,10
0,002 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003 2
0,125
0,002 8
0,005 0
0,003 5
Báo cáo thử phải bao gồm các nội dung sau:
a) Tất cả mọi thông tin cần thiết để phân biệt được mẫu, phòng thí nghiệm và ngày tháng phân tích;
b) Phương pháp được sử dụng viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Những nét đặc biệt khác thường được ghi lại trong quá trình xác định;
e) Mọi cách thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc mọi cách thao tác tùy ý có ảnh hưởng đến kết quả phân tích.
(Tham khảo)
THÔNG TIN BỔ SUNG VỀ CÁC THỬ NGHIỆM CÓ SỰ HỢP TÁC QUỐC TẾ
Toàn bộ kết quả của các thử nghiệm được báo cáo trong tài liệu ISO/TC17/SC 1 N 936, tháng 4 năm 1992. Biểu diễn bằng đồ thị các dữ liệu về độ chụm đối với tất cả các mẫu được nêu trong Phụ lục B cùng với các công thức cho năm mẫu có nồng độ thấp nhất.
Mẫu thử đã sử dụng được liệt kê trong Bảng A.1.
Bảng A.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng molipden
% (khối lượng)
Dữ liệu độ chụm
Công nhận
Tìm được
Độ lặp lại
r
Độ tái lập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Rw
ECRM 096-1 (Thép không hợp kim) - [V:0,0036% (khối lượng)]
0,003
0,002 7
0,002 8
0,000 5
0,002 0
0,001 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,011
0,010 9
0,010 9
0,000 9
0,002 1
0,001 4
BCS 405 (Thép hợp kim thấp) [V:0,32% (khối lượng)]
0,017
0,015 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 8
0,001 8
0,000 9
JSS 651-10
(Thép không gỉ)
0,054
0,054 9
0,054 8
0,002 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002 6
BCS 455-1 (Thép hợp kim thấp) [W:0,20% (khối lượng)]
0,140
0,132
0,132
0,003 1
0,006 8
0,004 8
JSS 606-8 (Thép gió) [V= 0,83% (khối lượng); W:17,16)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,549
0,552
0,011 0
0,065 4
0,013 4
F-112-1 (Thép hợp kim thấp) ) [V= 0,60; W:1,78]
1,21
1,274
1,272
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,075 6
0,037 9
ECRM 283-1 (Thép hợp kim cao) [V= 3,28% (khối lượng); W:9,66]
3,41
3,440
3,434
0,085 9
0,190
0,114
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,07
5,061
5,073
0,093 6
0,339
0,169
NIST 153a (Thép dụng cụ) [V= 2,06; W:1,76]
8,85
8,840
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,199
0,428
0,177
: trung bình trong ngày
: trung bình giữa các ngày
(Tham khảo)
ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN CÁC DỮ LIỆU VỀ ĐỘ CHỤM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng molipden [% (khối lượng)]
Ig r = 0,4852 Ig - 2,115
Ig R = 0,3279 Ig - 2,172
Ig Rw = 0,3090 Ig - 2,205
Trong đó
là hàm lượng molipden trung bình nhận được trong một ngày, biểu thị ra phần trăm khối lượng.
là hàm lượng molipden trung bình nhận được giữa các ngày, biểu thị ra phần trăm khối lượng.
Hình B.1 - Mối tương quan logarit giữa hàm lượng molipden và độ lặp lại (r) hoặc độ tái lập (R hoặc Rw).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8503:2010 (ISO 4941:1994) về Thép và gang - Xác định hàm lượng molipden - Phương pháp quang phổ Thiocyanate
Số hiệu: | TCVN8503:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8503:2010 (ISO 4941:1994) về Thép và gang - Xác định hàm lượng molipden - Phương pháp quang phổ Thiocyanate
Chưa có Video