Áp suất hơi LPG tại nhiệt độ thử, kPa (psi) |
Dải đo, kPa (psi) |
Độ cách được đánh số |
Khoảng
chia, |
≤ 655 (95) |
0 đến 700 (100) |
70 (10) |
3,4 (0,5) |
620 (90) đến 1750 (250) |
0 đến 1750 (250) |
172 (25) |
7(1) |
1660 (240) đến 3460 (500) |
0 đến 3500 (500) |
344 (50) |
35 (5) |
Chỉ có những áp kế đo chính xác mới được sử dụng tiếp. Khi hiệu chính áp kế đo lớn hơn 2 % thang đo thì áp kế đó được xem là không chính xác.
A.1.3 Bể ổn nhiệt
Bể ổn nhiệt dùng nước phải có kích thước đủ lớn sao cho thiết bị đo áp suất hơi có thể ngập chìm và bao phủ hoàn toàn van xả khi hệ thống ở vị trí thẳng đứng. Các cách để duy trì nhiệt độ của bể ổn định trong khoảng nhiệt độ thử (2.1) như sau: (1) nhiệt độ thử bằng hoặc nhỏ hơn 50 oC (122 °F), ± 0,1 oC (0,2 °F); (2) nhiệt độ thử lớn hơn 50 oC (122 °F), ± 0,3 oC (0,5 °F). Để kiểm tra nhiệt độ của bể, trong suốt quá trình tiến hành xác định áp suất hơi, cần nhúng chìm một nhiệt kế thích hợp vào bể ổn nhiệt ngập đến vạch chỉ nhiệt độ thử trên thang đo của nhiệt kế.
A.1.4 Nhiệt kế
Chỉ dùng nhiệt kế phù hợp với yêu cầu kỹ thuật trong ASTM E1 hoặc yêu cầu kỹ thuật của nhiệt kế theo IP. Dải đo của nhiệt kế được lựa chọn dựa trên nhiệt độ của phép thử, cụ thể như sau:
Nhiệt độ thử
Số nhiệt kế
Dải đo của nhiệt kế
oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
35 đến 40
18C
34 đến 42
50 đến 80
65C
50 đến 80
oF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95 đến 105
18F
94 đến 108
125 đến 175
65F
122 đến 176
A.1.4.1 Tại các nhiệt độ thử khác sử dụng một nhiệt kế nhúng chìm có dải đo chặn trên và chặn dưới nhiệt độ thử nghiệm và sai số thang đo lớn nhất là 0,1 oC (0,2 °F).
A.1.5 Thiết bị thử tải trọng tĩnh
Thiết bị thử tải trọng tĩnh có dải đo thích hợp là phương tiện để kiểm tra độ chính xác của áp kế dùng để đo áp suất hơi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1 Propan/butan, hoặc hỗn hợp hai chất.
A.2.1.1 Hơi có thể gây phát lửa.
A.2.1.2 Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa điện và ngọn lửa hở.
A.2.1.3 Bảo quản trong bình chứa kín.
A.2.1.4 Sử dụng trong điều kiện thông gió thích hợp.
A.2.1.5 Tránh tích tụ hơi và loại bỏ các nguồn phát tia lửa, đặc biệt là những thiết bị điện và nguồn nhiệt chưa có biện pháp chống nổ.
A.2.1.6 Tránh hít thở lâu ở nơi có hơi và bụi sương của LPG.
A.2.1.7 Tránh tiếp xúc lâu và nhiều lần với da.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8356:2010 (ASTM 1267-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
Số hiệu: | TCVN8356:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8356:2010 (ASTM 1267-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
Chưa có Video