Mẫu |
Định lượng trung bình g/m2 |
Độ lệch chuẩn giữa các phòng thí nghiệm s g/m2 |
Độ tái lập hệ số biến thiên % |
Độ tái lập giới hạn a R g/m2 |
Giấy khăn tay |
14,4 |
0,10 |
0,7 |
0,3 |
Khăn giấy nhà bếp |
20,9 |
0,07 |
0,4 |
0,2 |
Giấy khăn lau |
39,5 |
0,40 |
1,0 |
1,1 |
Giấy cuộn nhà bếp |
53,7 |
0,63 |
1,2 |
1,8 |
a Độ tin cậy 95 %, R= 1,96x s |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1 ] ISO 15755:1999, Paper and boad - Estimation of contraries.
[2] TCVN 1867: 2007 (ISO 287.1985), Giấy và cáctông - Xác định độ ẩm - Phương pháp sấy khô.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8309-6:2010 (ISO 12625-6 : 2005) về Giấy tissue và sản phẩm tissue - Phần 6: Xác định định lượng
Số hiệu: | TCVN8309-6:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8309-6:2010 (ISO 12625-6 : 2005) về Giấy tissue và sản phẩm tissue - Phần 6: Xác định định lượng
Chưa có Video