B Bề mặt nối C Cụm ổ trượt Cụm ổ trượt dạng gối đỡ Cụm ổ trượt dạng mặt bích Cụm ổ trượt tự chứa dầu Cách điện của ổ trượt Chiều cao nén Chiều cao của tâm ổ trượt dạng gối đỡ Chiều cao thân ổ Chiều cao đệm lót của ổ trượt chặn có đệm lót Chiều dài thân ổ Chiều dày đệm lót Chiều dày lớp lót bằng vật liệu chống ma sát Chiều dày thành ổ trượt Chiều rộng đệm lót Chiều rộng hiệu dụng của ổ trượt Chiều rộng mặt tựa của ổ trượt Chiều rộng ổ trượt Chiều rộng thân ổ Cụm ổ trượt Đ Đế có thân ổ trượt Đệm kín bộ ổ trượt Đệm lót Đệm lót chặn Đệm lót đỡ Độ bền mỏi Độ dôi lắp ghép Độ mở ở trạng thái tự do Đường kính lỗ ổ trượt đỡ Đường kính ngoài ổ trượt đỡ Đường kính ngõng trục Đường kính trục Đường kính vành tỳ Đường rãnh dầu G Góc đệm lót của ổ trượt đỡ có đệm lót H Hệ số số tải trọng đặt trước K Khả năng bám dính Khả năng chạy rà Khả năng lẫn tạp chất Khe hở đường kính của ô trượt đỡ Khe hở hướng tâm của ổ trượt đỡ trụ tròn Khe hở hướng tâm nhỏ nhất của ổ trượt trụ không tròn Khe hở tương đối của ổ trượt L Lá tản nhiệt Lỗ dầu Lỗ của thân ổ trượt Lỗ tra dầu Lỗ xả dầu Lớp bảo vệ Lớp lót chạy rà của ổ trượt Lớp nền ổ trượt Lớp nền của ổ trượt nửa Lớp trung gian Lớp vật liệu lót của ổ trượt Lưng ổ trượt M Mặt bích (vai) thân ổ trượt Mặt đầu của thân ổ Mặt tựa Mép vát dẫn dầu Mối nối N Nắp thân ổ trượt Ngõng trục Nửa vòng đệm chặn Ô Ổ trục Ổ trượt Ổ trượt chặn Ổ trượt chặn có các đệm lót tự lựa Ổ trượt chặn dạng đệm lót Ổ trượt chịu tải động Ổ trượt chịu tải tĩnh Ổ trượt có màng dầu áp lực Ổ trượt biến dạng tạo chêm dầu Ổ trượt có các mặt côn Ổ trượt có lỗ không tròn Ổ trượt có rãnh xoắn Ổ trượt dạng bạc tự lựa Ổ trượt đỡ Ổ trượt đỡ-chặn Ổ trượt đỡ có các đệm lót tự lựa Ổ trượt được bôi trơn bằng màng bôi trơn rắn Ổ trượt không được bôi trơn Ổ trượt lai Ổ trượt màng Ổ trượt nửa Ổ trượt nửa có mặt bích (vai) Ổ trượt nửa một lớp Ổ trượt nửa nhiều lớp Ổ trượt nửa thành dày Ổ trượt nửa thành mỏng Ổ trượt thủy động Ổ trượt thủy khí động Ổ trượt thủy khí tĩnh Ổ trượt thủy tĩnh Ổ trượt thủy tròn Ổ trượt tự bôi trơn Ổ trượt tự bôi trơn bằng vật liệu xốp Ổ trượt tự lựa Ống lót ổ trượt Ống lót ổ trượt được lại P Polyme R Rãnh cho vòng văng dầu Rãnh dầu Rãnh dầu dọc Rãnh dầu hở Rãnh dầu kín Rãnh dầu một phần vòng Rãnh dầu ngoài Rãnh dầu vòng Rãnh dầu xoắn S Sai lệch độ song song Sức chống ăn mòn Sức chống bó kẹt Sức chống mài mòn Sức chống mài mòn tương đối T Tải trọng trên đệm lót Tải trọng giữa các đệm lót Tấm che thân ổ trượt Thân ổ trượt Thân dưới của ổ trượt Tính ổn định nhiệt độ Tính phù hợp Tính tương hợp ma sát học Túi dầu V Vành tỳ Vật liệu composit Vật liệu kim loại Vật liệu nền Vật liệu nhiều lớp Vật liệu ổ trượt Vật liệu ổ trượt thiêu kết Vật liệu rắn Vòng đệm chặn Vòng văng dầu Y Yếu tố định vị |
5.27
2.4.9 2.4.9.1 2.4.9.2 2.3.11 3.18 5.18 5.29 5.24 5.10 5.23 5.13 5.9 5.8 5.12 5.3.1 5.3.2 5.3 5.22 1.3
3.17 3.15 3.7 3.7.2 3.7.1 6.19 5.9 5.21 5.1 5.2 5.30 5.31 5.32 4.28
5.11
5.14
6.13 6.11 6.12 5.4 5.5 5.6 5.7
5.26 4.1 3.22 3.20 3.21 3.5.5 3.5.3 3.14 3.5.1 3.5.4 3.5.2 3.1.3
3.16 5.25 5.3.3 5.17 5.28
3.13 3.8 3.6.1
1.1 1.2 2.2.2 2.4.7 2.4.4 2.1.2 2.1.1 2.3.5 2.4.3 2.4.5 2.4.2 2.3.13 2.4.8 2.2.1 2.2.3 2.4.6 2.3.7 2.3.8 2.3.6 2.3.12 3.1 3.3 3.4 3.5 3.12 3.11 2.3.1 2.3.3 2.3.4 2.3.2 2.4.1 2.3.8 2.3.10 2.4.10 3.2 3.2.1
6.4
3.19 4.2 4.2.2 4.2 6 4.2.7 4.2.4 4.2.1 4.2.3 4.2.5
5.10 6.16 6.14 6.15 6.17
5.15 5.16 3.14 3.11 3.12 6.18 6.10 6.9 4.3
3.9 6.7 6.3 6.6 6.5 6.1 6.8 6.2 3.6 3.10
4.4 |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-1:2009 (ISO 4378-1 : 2009) về Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 1: Kết cấu, vật liệu ổ và cơ tính của vật liệu
Số hiệu: | TCVN8287-1:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-1:2009 (ISO 4378-1 : 2009) về Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 1: Kết cấu, vật liệu ổ và cơ tính của vật liệu
Chưa có Video