1 |
2 |
3 |
4 |
|||||||||||
1 |
Trạng thái nhiệt luyện khi giao hàng |
Ký hiệu |
Các yêu cầu áp dụng cho |
|||||||||||
4.1 Thép dụng cụ cacbon gia công nguội |
4.2 Thép dụng cụ hợp kim gia công nguội |
4.3 Thép dụng cụ gia công nóng |
4.4 Thép dụng cụ cao tốc |
|||||||||||
2 |
Không nhiệt luyện |
+U |
Thành phần hóa học theo Bảng 2 và 3 |
Độ cứng theo Bảng 2 |
_C |
Thành phần hóa học theo Bảng 4 và 5 |
Độ cứng theo Bảng 4 |
_C |
Thành phần hóa học theo Bảng 6 và 7 |
Độ cứng theo Bảng 6 |
_C |
Thành phần hóa học theo Bảng 8 và 9 |
Độ cứng theo Bảng 8 |
_C |
3 |
Ủ (ủ mềm) |
+Ab |
+Ac |
+Ac |
+Ac |
+Ac |
||||||||
4 |
Ủ và kéo vuôt nguội |
+A+C |
+A và chú thích b ở Bảng 2e |
+A và lời phụ chú c ở Bảng 4c |
+A và lời phụ chú c ở Bảng 6c |
+A và lời phụ chú d ở Bảng 8c |
||||||||
Ủ và cán nguội |
+A+CRd |
|||||||||||||
5 |
Tôi và ram |
+QTe |
- |
f |
f |
- |
||||||||
a Trong những trường hợp trạng thái không nhiệt luyện được quy định khi đặt hàng, thì sản phẩm sẽ được ở trạng thái nhiệt luyện thông thường như nêu trong 4.1.2.1. b Trạng thái nhiệt luyện khi giao hàng thông dụng nhất. c Phần thêm các yêu cầu độ cứng tối thiểu áp dụng cho thử độ cứng. Sự kiểm tra xem B.3. d Chỉ dùng cho các mác thép của Bảng 8. e Chủ yếu dùng cho các khuôn đúc trong sản xuất đơn lẻ. f Yêu cầu độ cứng được thỏa thuận khi đặt hàng. |
Bảng 2 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu), độ cứng sau khi ủ, nhiệt độ tôi và độ cứng sau khi tôi và ram của các thép dụng cụ gia công nguội không hợp kim
Tên mác thép
Thành phần hóa học (% khối lượng)a
Độ cứng (sau ủ)b
+A
HB
Max
Thử nghiệm tính tôi cứng
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
P
≤
S
≤
Nhiệt độ nung tôi
oC (±10oC)
Môi trường tôi
Nhiệt độ ram
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng HRC min
C45U
0,42 đến 0,50
0,15 đến 0,40
0,60 đến 0,80
0,030
0,030
107C
810
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
54
C70U d
0,65 đến 0,75
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
0,030
0,030
183
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nước
180
57
C80U d
0,75 đến 0,85
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
0,030
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790
nước
180
58
C90U d
0,85 đến 0,95
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
780
nước
180
60
C105U d
1,00 đến 1,10
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
212
780
nước
180
61
C120U d
1,15 đến 1,25
0,10 đến 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,030
217
770
nước
180
62
a Những nguyên tố không trích dẫn trong Bảng này sẽ không được thêm vào thép nếu không có thỏa thuận của người mua trừ mục đích để hoàn thiện của mẻ nấu. Tất cả các sự phòng ngừa hợp lý cần phải được áp dụng để ngăn ngừa sự đưa thêm vào từ thép phế hoặc các nguyên liệu khác sử dụng trong nấu luyện những nguyên tố ảnh hưởng tới độ thấm tôi, đặc trưng cơ tính và khả năng sử dụng của thép,
b Độ cứng ở trạng thái kéo vuốt nguội (+A+C) có thể cao hơn 20HB so với trạng thái ủ (+A)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Các loại thép C70U đến C21U, do thành phần hóa học của thép đều là thép độ thấm tôi thấp. Đối với thép có đường kính 30 mm thì lớp sâu tôi cứng sẽ là khoảng 3 mm, Đường kính tới hạn tôi thấu đạt dưới 10 mm.
Bảng 3 - Sai lệch cho phép giữa phân tích chỉ định và phân tích sản phẩm của thép dụng cụ cacbon gia công nguội (xem Bảng 2)
Sai lệch cho phép (% khối lượng)
C
Si
Mn
P
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
CHÚ THÍCH: Trừ khi phân tích quy định chỉ có giá trị lớn nhất, các sai lệch sẽ áp dụng hoặc giới hạn trên hoặc giới hạn dưới của giới hạn quy định, nhưng không được áp dụng cả hai giá trị trên và dưới cho một nguyên tố phân tích từ các mẫu sản phẩm khác nhau của cùng mẻ nấu thép. Khi chỉ quy định giá trị lớn nhất thì sai lệch chỉ có giá trị dương. Các giá trị phân tích chỉ có hiệu lực khi các mẫu được lựa chọn đúng theo TCVN 1811 (ISO 14284), nó là đại diện cho thành phần trung bình trên mặt cắt ngang của sản phẩm.
Bảng 4 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu) độ cứng trạng thái ủ, nhiệt độ nung tôi và độ cứng của trạng thái tôi và ram đối với thép dụng cụ hợp kim gia công nguội
Tên thép
Thành phần hóa học a, b (% khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+A
HB
max
Thử nghiệm tính tôi cứng
C
Si
Mn
Cr
Mo
Ni
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ nung tôi oC
(±10oC)
Môi trường tôi d
Nhiệt độ nung tôi oC
(±10oC)
Độ cứng HRC
min
105V
1,00 đến 1,10
0,10 đến 0,30
0,10 đến 0,40
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,10 đến 0,20
-
212
790
Nước
180
61
50WCrV8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 đến 1,00
0,15 đến 0,45
0,90 đến 1,20
-
-
0,10 đến 0,20
1,70 đến 2,20
229
920
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
56
60WCrV8
0,55 đến 0,65
0,70 đến 1,00
0,15 đến 0,45
0,90 đến 1,20
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70 đến 2,20
229
910
Dầu
180
58
102Cr6
0,95 đến 1,10
0,15 đến 0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,35 đến 1,65
-
-
-
-
223
840
Dầu
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21MnCr5
0,18 đến 0,24
0,15 đến 0,35
1,10 đến 1,40
1,00 đến 1,30
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
e
e
e
70MnMoCr8
0,65 đến 0,75
0,10 đến 0,50
1,80 đến 2,50
0,90 đến 1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
248
835
Không khí
180
58
90MnCrV8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 đến 0,40
1,80 đến 2,20
0,20 đến 0,50
-
-
0,05 đến 0,20
-
229
790
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
60
95MnWCr5
0,90 đến 1,00
0,10 đến 0,40
1,05 đến 1,35
0,40 đến 0,65
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40 đến 0,70
229
800
Dầu
180
60
X100CrMoV5
0,95 đến 1,05
0,10 đến 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,80 đến 5,50
0,90 đến 1,20
-
0,15 đến 0,35
-
241
970
Không khí
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C153CrMoV12
1,45 đến 1,60
0,10 đến 0,60
0,20 đến 0,60
11,00 đến 13,00
0,70 đến 1,00
-
0,70 đến 1,00
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1020
Không khí
180
61
X210Cr12
1,90 đến 2,30
0,10 đến 0,60
0,20 đến 0,60
11,00 đến 13,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
248
970
Dầu
180
62
X210CrW12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 đến 0,40
0,30 đến 0,60
11,00 đến 13,00
-
-
-
0,60 đến 0,80
255
970
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
62
35CrMo7
0,30 đến 0,40
0,30 đến 0,70
0,60 đến 1,00
1,50 đến 2,00
0,35 đến 0,55
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
f
1
40CrMnNiMo8-6g
0,35 đến 0,45
0,20 đến 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80 đến 2,10
0,15 đến 0,25
0,90 đến 1,20g
-
-
f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45NiCrMo16
0,40 đến 0,50
0,10 đến 0,40
0,20 đến 0,50
1,20 đến 1,50
0,15 đến 0,35
3,80 đến 4,30
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
Dầu
180
52
X40Cr14h
0,36 đến 0,42
≤ 1,00
≤ 1,00
12,50 đến 14,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
241
1010
Dầu
180
52
X38CrMo16g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,00
≤ 1,50
15,50 đến 17,50
0,80 đến 1,30
≤ 1,00
-
-
f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f
a Những nguyên tố không trích dẫn trong Bảng này không được cho thêm vào thép nếu không có thỏa thuận của người mua trừ mục đích của mẻ nấu. Tất cả các sự phòng ngừa hợp lý cần phải được áp dụng để ngăn ngừa sự đưa thêm vào từ thép phế hoặc các nguyên liệu khác sử dụng để hoàn thiện mẻ nấu những nguyên tố ảnh hưởng tới độ thấm tôi, đặc trưng cơ tính và khả năng sử dụng của thép.
b Đối với tất cả các mác thép: phốt pho ≤ 0,030% và lưu huỳnh ≤ 0,030% (tuy nhiên cần xem chú thích).
c Độ cứng ở trạng thái kéo vuốt nguội (+A+C) có thể cao hơn 20 HB so với trạng thái ủ (+A).
d Môi trường tôi A = không khí, O = dầu, W = nước.
e Loại thép này sau khi thấm cacbon, tôi và ram sẽ đạt được độ cứng bề mặt 60 HRC.
f Loại thép này thường được giao hàng ở trạng thái tôi và ram với độ cứng trung bình 300 HB.
g Bằng sự thỏa thuận, hàm lượng S có thể tăng tới khoảng 0,050 % đến 0,100 % và Ni có thể bỏ qua.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Sai lệch cho phép giữa phân tích chỉ định và phân tích sản phẩm đối với thép dụng cụ hợp kim gia công nguội (xem Bảng 4)
Tên thép
Sai lệch cho phép a, (% khối lượng)
C
Si
Mn
P
S
Cr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni
V
W
105V
± 0,03
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
± 0,02
-
50WCrV8
± 0,03
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
-
-
± 0,02
± 0,07
60WCrV8
± 0,03
± 0,05
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
± 0,05
-
-
± 0,02
± 0,07
102Cr6
± 0,03
± 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
+ 0,005
± 0,07
-
-
-
-
21MnCr5
± 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,08
+ 0,005
+ 0,005
± 0,05
-
-
-
-
70MnMoCr8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
± 0,08
+ 0,005
+ 0,005
± 0,05
± 0,05
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
± 0,03
± 0,08
+ 0,005
+ 0,005
± 0,05
-
-
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95MnCrW5
± 0,03
± 0,03
± 0,06
+ 0,005
+ 0,005
± 0,05
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
X100CrMoV5
± 0,03
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
-
X153CrMoV12
± 0,04
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,04
-
X210Cr12
± 0,05
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
X210CrW12
± 0,05
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,15
-
-
-
± 0,04
35CrMo7
± 0,03
± 0,03
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
± 0,07
± 0,05
-
-
-
40CrMnNiMo8-6b
± 0,03
± 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
+ 0,005
± 0,07
± 0,03
± 0,07
-
-
45NiCrMo16
± 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,07
± 0,03
± 0,07
-
-
X40Cr14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,15
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,15
± 0,05
± 0,07
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Trừ khi phân tích quy định chỉ có giá trị tối đa, các sai lệch sẽ áp dụng hoặc giới hạn trên hoặc giới hạn dưới của giới hạn quy định, không được áp dụng cả hai giá trị trên và dưới cho cùng một nguyên tố phân tích từ các mẫu sản phẩm khác nhau của cùng một mẻ nấu thép. Khi phân tích quy định chỉ có giá trị lớn nhất thì sai lệch chỉ có sai lệch giá trị dương. Các giá trị phân tích chỉ có hiệu lực khi các mẫu được lựa chọn đúng theo ISO 14284, nó là đại diện cho thành phần trung bình trên mặt cắt ngang của sản phẩm.
b Nếu được thỏa thuận, hàm lượng lưu huỳnh trong thép này cho phép sai lệch ± 0,010 %.
Bảng 6 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu luyện), độ cứng sau ủ, và độ cứng trạng thái sau tôi và ram của thép dụng cụ gia công nóng
Tên thép
Thành phần hóa học a, b (% khối lượng)
Độ cứng (sau ủ) c
+A
HB
max
Thử nghiệm tính tôi cứng
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
Cr
Mo
V
W
Các nguyên tố khác
Nhiệt độ tôi
oC (±10oC)
Môi trường tôi d
Nhiệt độ ram oC
(±10oC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55NiCrMoV7e
0,50 đến 0,60
0,10 đến 0,40
0,60 đến 0,90
0,80 đến 1,20
0,35 đến 0,55
0,05 đến 0,15
Ni: 1,50 đến 1,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
O
500
42g
32CrMoV12-28
0,28 đến 0,35
0,10 đến 0,40
0,15 đến 0,45
2,70 đến 3,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40 đến 0,70
-
229
1040
O
550
46
X37CrMoV5-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80 đến 1,20
0,25 đến 0,50
4,80 đến 5,50
1,10 đến 1,50
0,30 đến 0,50
-
229
1020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
48
X38CrMoV5-3
0,35 đến 0,40
0,30 đến 0,50
0,30 đến 0,50
4,80 đến 5,20
2,70 đến 3,20
0,40 đến 0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
229
1040
O
550
50
X40CrMoV5-1
0,35 đến 0,42
0,80 đến 1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,80 đến 5,50
1,20 đến 1,50
0,85 đến 1,15
-
229
1020
O
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50CrMoV13-15
0,45 đến 0,55
0,20 đến 0,80
0,50 đến 0,90
3,00 đến 3,50
1,30 đến 1,70
0,15 đến 0,35
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1010
O
510
56
X30WCrV9-3
0,25 đến 0,35
0,10 đến 0,40
0,15 đến 0,45
2,50 đến 3,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30 đến 0,50
8,50 đến 9,50
-
241
1150
O
600
48
X35CrWMoV5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80 đến 1,20
0,20 đến 0,50
4,75 đến 5,50
1,25 đến 1,60
0,20 đến 0,50
1,10 đến 1,60
-
229
1020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
48
38CrCoWV18-17-17
0,35 đến 0,45
0,15 đến 0,50
0,20 đến 0,50
4,00 đến 4,70
0,30 đến 0,50
1,70 đến 2,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Co 4,00 đến 4,50
260
1120
O
600
48
a Các nguyên tố không trích dẫn trong Bảng này không được cho thêm vào thép nếu không có thỏa thuận của người mua khác với mục đích của mẻ nấu. Tất cả các sự phòng ngừa hợp lý cần phải được áp dụng để ngăn ngừa sự đưa thêm vào từ thép phế hoặc nguyên liệu khác sử dụng để hoàn thiện mẻ nấu những nguyên tố ảnh hưởng tới độ thấm tôi, đặc trưng cơ tính và khả năng sử dụng của thép.
b Đối với tất cả các mác thép (trừ khi có sự chú thích khác), phospho ≤ 0,030 % và lưu huỳnh ≤ 0,020 %.
c Độ cứng ở trạng thái kéo vuốt nguội (+A+C) có thể cao hơn 20 HB so với trạng thái ủ (+A).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e Hàm lượng lưu huỳnh cho loại thép này là ≤ 0,030 %.
f Đối với kích thước lớn hơn, thép này thường được giao hàng ở trạng thái tôi và ram với độ cứng trung bình 380 HB.
g Giá trị này chỉ áp dụng đối với những kích thước nhỏ.
Bảng 7 - Sai lệch cho phép giữa phân tích chỉ định và phân tích sản phẩm đối với thép dụng cụ gia công nóng (xem Bảng 6)
Tên thép
Sai lệch cho phép a, (% khối lượng)
C
Si
Mn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Cr
Mo
Ni
Co
V
W
55NiCrMoV7
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,05
± 0,04
± 0,07
-
± 0,02
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,10
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X37CrMoV5-1
± 0,02
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,04
-
X38CmoV5-3
± 0,02
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
-
± 0,04
-
X40CrMoV5-1
± 0,02
± 0,05
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
± 0,10
± 0,05
-
-
± 0,05
-
50CrMoV13-15
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,05
-
-
± 0,04
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
X35CrWMoV5
± 0,02
± 0,05
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,04
± 0,07
38CrCOWV18-17-17
± 0,02
± 0,03
± 0,04
+ 0,005
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
-
± 0,10
± 0,10
± 0,10
CHÚ THÍCH: Trừ khi phân tích quy định chỉ có giá trị lớn nhất, các sai lệch sẽ áp dụng hoặc giới hạn trên hoặc giới hạn dưới của giới hạn quy định, nhưng không được áp dụng cả hai giá trị trên và dưới cho cùng một nguyên tố phân tích từ các mẫu sản phẩm khác nhau của cùng mẻ nấu thép. Khi phân tích quy định chỉ có giá trị lớn nhất, những sai lệch chỉ có sai lệch dương. Các giá trị phân tích chỉ có hiệu lực khi các mẫu được lựa chọn đúng theo ISO 14284, nó là đại diện cho thành phần trung bình trên mặt cắt ngang của sản phẩm.
Bảng 8 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ luyện), độ cứng sau ủ, nhiệt độ tôi và độ cứng ở trạng thái sau tôi và ram đối với thép dụng cụ cao tốc
Tên thép
Thành phần hóa học a, b, c (% khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm tính tôi cứng
C
Co
Cr
Mo
V
W
Si
Nhiệt độ nung tôi oC (±10oC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ ram oC (±10oC)
Độ cứng HRC
min
HS0-1-4
0,77 đến 0,85
-
3,90 đến 4,40
4,00 đến 4,50
0,90 đến 1,10
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
1120
560
60
HS1-4-2
0,85 đến 0,95
-
3,60 đến 4,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70 đến 2,20
0,80 đến 1,40
≤ 0,65
262
1180
560
63
HS18-0-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,80 đến 4,50
-
1,00 đến 1,20
17,20 đến 18,70
≤ 0,45
269
1260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
HS2-9-2
0,95 đến 1,05
-
3,50 đến 4,50
8,20 đến 9,20
1,70 đến 2,20
1,50 đến 2,10
≤ 0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
560
64
HS1-8-1
0,77 đến 0,87
-
3,50 đến 4,50
8,00 đến 9,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,40 đến 2,00
≤ 0,70
262
1190
560
63
HS3-3-2
0,95 đến 1,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,80 đến 4,50
2,50 đến 2,90
2,20 đến 2,50
2,70 đến 3,00
≤ 0,45
255
1190
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS6-5-2
0,80 đến 0,88
-
3,80 đến 4,50
4,70 đến 5,20
1,70 đến 2,10
5,90 đến 6,70
≤ 0,45
262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
64
HS6-5-2Cg
0,86v0,94
-
3,80 đến 4,50
4,70 đến 5,20
1,70 đến 2,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,45
269
1210
560
64
HS6-5-3
1,15 đến 1,25
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,70 đến 5,20
2,70 đến 3,20
5,90 đến 6,70
≤ 0,45
269
1200
560
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25 đến 1,32
-
3,80 đến 4,50
4,70 đến 5,20
2,70 đến 3,20
5,90 đến 6,70
≤ 0,70
269
1180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
64
HS6-6-2
1,00 đến 1,10
-
3,80 đến 4,50
5,50 đến 6,50
2,30 đến 2,60
5,90 đến 6,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
1200
560
64
HS6-5-4
1,25 đến 1,40
-
3,80 đến 4,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,70 đến 4,20
5,20 đến 6,00
≤ 0,45
269
1210
560
64
HS6-5-2-5g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,50 đến 5,00
3,80 đến 4,50
4,70 đến 5,20
1,70 đến 2,10
5,90 đến 6,70
≤ 0,45
269
1210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
HS6-5-3-8
1,23 đến 1,33
8,00 đến 8,80
3,80 đến 4,50
4,70 đến 5,30
2,70 đến 3,20
5,90 đến 6,70
≤ 0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1180
560
65
HS10-4-3-10
1,20 đến 1,35
9,501 đến 0,50
3,80 đến 4,50
3,20 đến 3,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,00 đến 10,00
≤ 0,45
302
1230
560
66
HS2-9-1-8
1,05 đến 1,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,50 đến 4,50
9,00 đến 10,00
0,90 đến 1,30
1,20 đến 1,90
≤ 0,70
277
1190
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các nguyên tố không trích dẫn trong bảng này sẽ không được cho vào thép nếu không có thỏa thuận của người mua khác với mục đích của mẻ nấu. Tất cả các sự phòng ngừa hợp lý cần phải áp dụng để ngăn ngừa sự đưa thêm vào từ thép phế hoặc nguyên liệu khác sử dụng để hoàn thiện mẻ nấu những nguyên tố ảnh hưởng đến độ thấm tôi, đặc trưng cơ tính và khả năng sử dụng của thép.
b Maximum 0,40% Mn nếu không có chú thích khác (xem chú thích 9).
c P và S mỗi thứ maximum 0,030 %.
d Độ cứng ở trạng thái sau ủ có thêm kéo vuốt nguội (+A+C) có thể cao hơn 50 HB, sau ủ có thêm cán nguội (+A+CR) có thể cao hơn 70 HB so với trạng thái ủ (+A).
e Trong thử nghiệm tính tôi cứng có thể tôi dầu hoặc muối nóng chảy, tuy nhiên nếu có sự tranh cãi thì chỉ tôi dầu. Trong thực tiễn môi trường tôi thường dùng là không khí, khí gas hoặc muối nóng chảy.
f Xem B.3.
g Giới hạn hàm lượng S trong thép này có thể được thỏa thuận trong khoảng 0,060 % đến 0,150 % khi kiểm tra đặt hàng. Trong trường hợp này áp dụng hàm lượng Mn max 0,80 %.
Bảng 9 - Sai lệch cho phép giữa phân tích chỉ định và phân tích sản phẩm đối với thép dụng cụ cao tốc (xem Bảng 8)
Tên thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Si
Mn
P
S
Co
Cr
Mo
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS0-4-1
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
HS1-4-2
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,07
± 0,10
HS18-0-1
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,05
± 0,20
HS2-9-2
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
± 0,10
± 0,07
± 0,10
HS1-8-1
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,10
± 0,10
± 0,05
± 0,10
HS3-3-2
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,10
± 0,10
HS6-5-2
± 0,03
+ 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,07
± 0,10
HS6-5-2C
± 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,07
± 0,10
HS6-5-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,10
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS6-6-2
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
HS6-5-4
± 0,04
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
-
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
± 0,10
HS6-5-2-5
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
± 0,07
± 0,10
HS6-5-3-8
± 0,04
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
± 0,10
± 0,10
± 0,10
HS10-4-3-10
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,15
± 0,10
± 0,10
± 0,10
± 0,10
HS2-9-1-8
± 0,03
+ 0,03
+ 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
± 0,10
± 0,10
± 0,10
± 0,05
± 0,10
a Trừ khi phân tích quy định chỉ có giá trị lớn nhất, các sai lệch được áp dụng hoặc giới hạn trên hoặc giới hạn dưới của giới hạn quy định, không được áp dụng cả hai giá trị trên và dưới cho cùng một nguyên tố phân tích từ các mẫu sản phẩm khác nhau của cùng một mẻ nấu thép. Khi phân tích quy định chỉ có giá trị lớn nhất, những sai lệch chỉ có sai lệch dương. Các giá trị phân tích chỉ có hiệu lực khi các mẫu được lựa chọn đúng theo TCVN 1811 (ISO 14284), nó là đại diện cho thành phần trung bình trên mặt cắt ngang của sản phẩm.
b Nếu giới hạn hàm lượng S được thỏa thuận, thì sai lệch cho phép sẽ là ± 0,010 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử do nhà sản xuất thép lựa chọn phải tuân theo quy định sau:
a) phải hoàn toàn giống với mẫu kiểm, hoặc;
b) phải lấy từ mẫu kiểm bằng một mặt cắt như được trình bày dưới đây, hoặc
c) phải lấy từ mẫu kiểm bằng hai mặt cắt như trình bày dưới đây:
a) Đường kính hoặc chiều dày của sản phẩm ≥ 15 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH
a) hoàn toàn giống với mẫu kiểm, hoặc
1 Sản phẩm
b) được cắt vuông góc từ mẫu kiểm hình chữ nhật bằng một mặt cắt như sau:
2 Mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Vị trí lấy các mẫu thử độ cứng
(Tham khảo)
Các đường cong độ cứng - nhiệt độ ram
Các đường cong độ cứng - nhiệt độ ram của các mác thép cho trong các hình từ Hình A1 đến Hình A4 có tính chất tham khảo. Trên mỗi hình này đề cập đến nhiệt độ austenit hóa và môi trường tôi (W = nước, 0 = dầu, A = không khí).
CHÚ THÍCH: Đường cong độ cứng - nhiệt độ ram của một mác thép nào đó có thể thay đổi, sự thay đổi này chịu ảnh hưởng lớn bởi thành phần hóa học của mẻ thép, điều kiện tôi và điều kiện ram. Chính vì thế những đường cong từ Hình A1 đến Hình A4 được hình thành từ số liệu của các nguồn khác nhau, chỉ có thể tính tạm thời chỉ ra sự lựa chọn sơ bộ nhiệt độ ram thép. Các đường cong này giả sử được áp dụng với các điều kiện hạn chế kể trên thì các mẫu thử không chỉ phải được ram ở nhiệt độ tương ứng mà còn phải lưu ý tất cả các điều kiện khác khi chuẩn bị trong thử độ cứng (xem B.3). Khi áp dụng các đường cong này để dự đoán độ cứng có thể mong đạt được sau khi tôi và ram các dụng cụ, nó cho phép xem xét điều kiện nhiệt luyện tối ưu cho dụng cụ chứ không nhất thiết hoàn toàn giống với sự miêu tả đối với các mẫu thử và đặc biệt thời gian nung cho trong B.3 không có hiệu lực đối với dụng cụ có độ dày lớn hơn.
Hình A.1 - Đường cong độ cứng - nhiệt độ ram của các thép dụng cụ cacbon gia công nguội (xem Bảng 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Đường cong độ cứng - nhiệt độ ram của các thép dụng cụ hợp kim gia công nguội (xem Bảng 4)
Hình A.2 (tiếp theo)
Hình A.2 (kết thúc)
Hình A.3 - Đường cong độ cứng - nhiệt độ ram của các thép dụng cụ hợp kim gia công nóng (xem Bảng 6)
Hình A.3 (kết thúc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4 - Đường cong độ cứng - nhiệt độ ram của các mác thép dụng cụ cao tốc (xem Bảng 8)
Hình A.4 (tiếp theo)
Hình A.4 (kết thúc)
(Quy định)
Những yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một hoặc nhiều các yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt sẽ được áp dụng, tuy nhiên điều này chỉ xảy ra khi đã được nói rõ trong bản điều tra và đặt hàng. Khi cần thiết, sự chi tiết hóa các yêu cầu này phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua hàng ở thời điểm ký hợp đồng.
B.2 Phân tích sản phẩm
Mỗi mẻ đúc sẽ lấy một sản phẩm phân tích để xác minh giá trị hàm lượng các nguyên tố đã được ghi trong phân tích mẻ đúc của mác thép liên quan.
Các điều kiện lấy mẫu phải phù hợp với TCVN 1811 (ISO 14284). Trong trường hợp có tranh chấp liên quan tới phương pháp phân tích thì thành phần hóa học sẽ được xác định theo phương pháp viện dẫn từ một trong các tiêu chuẩn Quốc tế in trong ISO /TR 9769.
B.3 Sự xác minh độ cứng tối thiểu trong thử nghiệm tính tôi cứng
Độ cứng tối thiểu được ghi trong thử nghiệm tính tôi cứng ở các Bảng 2, 4, 6 và 8 phải được xác minh theo các điều kiện sau
Một mẫu thử trong thử nghiệm tính tôi cứng phải được cắt ra từ mẫu sản phẩm theo các điều kiện được chỉ định trong Hình 1.
Những mẫu thử này sẽ qua tôi và ram theo điều kiện trong các Bảng 4, 6 và 8 và bảo đảm điều kiện chống thoát cacbon. Các mẫu sản phẩm ở trạng thái không nhiệt luyện có thể cho phép nhà sản xuất quyết định cho ủ trước khi cắt mẫu trước tôi và ram. Tổng thời gian nung của mẫu thử trong nồi muối nóng chảy được cho trong Bảng B.1 dưới đây.
Bảng 1 - Tổng thời gian nung của mẫu thử trong nồi muối nóng chảy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng thời gian
Tôi
min
Ram
min
Thép dụng cụ gia công nguội hoặc nóng (Bảng 2, 4 và 6)
25 ± 1
60
Thép dụng cụ cao tốc (Bảng 8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu ram 2 lần 60 min/mẻ
Nếu các mẫu thử không được nung trong nồi muối nóng chảy thì thời gian nung cần phải kéo dài thích hợp.
Mặt cắt sẽ được chuẩn bị và độ cứng sẽ được đo theo quy định của TCVN 257 (ISO 6503)
B.4 Tổ chức thép
Tổ chức thép sẽ đồng bộ cùng với các yêu cầu được thỏa thuận khi ký hợp đồng đặt hàng.
CHÚ THÍCH:
Đối với thép dụng cụ cacbon gia công nguội được cho trong Bảng 2, trạng thái tổ chức bao gồm pherit và cacbit.
Đối với thép dụng cụ hợp kim gia công nguội như cho trong Bảng 4, ngoại trừ thép có chứa 12% Cr, tổ chức bao gồm pherit và cacbit. Nếu có thể được, cacbit không được tập trung trên biên giới hạt. Thép dụng cụ gia công nguội với hàm lượng Cr » 12% còn có một tỷ lệ lớn cacbit cùng tinh, nó sắp xếp thành các đường hoặc dạng lưới tùy theo mức độ gia công biến dạng. Độ lớn của nó được quyết định bởi kích thước của thỏi đúc hoặc cường độ lực sử dụng và mức độ biến dạng ở bước gia công cuối cùng.
Thép dụng cụ gia công nóng (xem Bảng 6) có tổ chức gồm pherit và cacbit. Trong trường hợp kích thước lớn, đặc biệt cho phép tồn tại những vùng thiên tích, miễn là những tính đặc trưng của thép trong sử dụng không bị ảnh hưởng rõ rệt. Nếu như có thể được, cacbit không tập trung trên biên giới hạt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5 Chất lượng bề mặt
Chất lượng bề mặt sẽ đồng bộ với các yêu cầu được thỏa thuận khi ký hợp đồng đặt hàng.
Chi tiết về cách lấy mẫu và sự chuẩn bị các mẫu thử kiểm tra chất lượng bề mặt cũng sẽ được thỏa thuận khi ký hợp đồng đặt hàng.
B.6 Sự kiểm tra kích thước đặc biệt
Một số lượng sản phẩm được thỏa thuận sẽ được kiểm tra hình dáng và kích thước.
B.7 Dung sai khối lượng
Dung sai khối lượng sẽ đồng bộ cùng với yêu cầu được thỏa thuận khi ký hợp đồng đặt hàng.
CHÚ THÍCH: Các giá trị khối lượng riêng dưới đây sẽ được dùng làm cơ sở để tính toán khối lượng bình thường của sản phẩm.
Thép có chứa khoảng 18% W ………………8,7 kg/dm3,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép có chứa khoảng 6% W ………………8,2 kg/dm3,
Thép có chứa khoảng 3% W
(bao gồm cả thép 60 WCrV8) ……………… 8,0 kg/dm3,
Thép có chứa khoảng 12% Cr ………………7,6 kg/dm3,
Các thép khác …………………………………7,85 kg/dm3,
B.8 Hợp đồng riêng về đánh dấu (ký hiệu)
Các sản phẩm sẽ được ký hiệu theo cách riêng được thỏa thuận ngay khi ký hợp đồng đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục các mác thép có thể quy đổi
Bảng C.1 - Danh mục các mác thép có trong các Bảng 2, 4, 6 và 8 và các mác thép quy đổi tương đương theo tiêu chuẩn của các vùng lãnh thổ, các quốc gia và các hệ thống ký hiệu mác thép
Tên gọi của thép theo tiêu chuẩn
TCVN 8285
(ISO 4957:1999)
EN 10027-2:1992
JIS
Thép dụng cụ cacbon gia công nguội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C45U
1.1730
-
C70U
1.1520
SK7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1525
SK6
C90U
1.1535
SK5, SK4
C105U
1.1545
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SK3
C120U
1.1555
SK2
Thép dụng cụ hợp kim gia công nguội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2834
SKS43
50WCrV8
1.2549
-
60WCrV8
1.2550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
102Cr6
1.2067
-
21MnCr5
1.2162
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2824
-
90MnCrV8
1.2842
-
95MnWCr5
1.2825
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X100CrMoV5
1.2363
SKD12
X153CrMoV12
1.2379
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2080
-
X210CrW12
1.2436
-
35CrMo7
1.2302
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40CrMnNiMo8-6-4
1.2738
-
45NiCrMo16
1.2767
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2083
-
X38CrMo16
1.2316
-
Thép dụng cụ gia công nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55NiCrMoV7
1.2714
SKT4
32CrMoV12-28
1.2365
SKD7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2343
SKD6
X38CrMoV5-3
1.2367
-
X40CrMoV5-1
1.2344
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SKD61
50CrMoV13-15
1.2355
-
X30WCrV9-3
1.2581
SKD5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2605
SKD62
38CrCoWV18-17-17
1.2661
SKD8
Thép dụng cụ cao tốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS0-1-4
1.3325
-
HS1-4-2
1.3326
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3355
SKH2
HS2-9-2
1.3348
SKH58
HS1-8-1
1.3327
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
HS3-3-2
1.3333
-
HS6-5-2
1.3339
SKH51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3343
-
HS6-5-3
1.3344
SKH53
HS6-5-3C
1.3345
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
HS6-6-2
1.3350
SKH52
HS6-5-4
1.3351
SKH54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3243
SKH55
HS6-5-3-8
1.3244
-
HS10-4-3-10
1.3207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SKH57
HS2-9-1-8
1.3247
SKH59
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8285:2009 (ISO 4957:1999) về Thép dụng cụ
Số hiệu: | TCVN8285:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8285:2009 (ISO 4957:1999) về Thép dụng cụ
Chưa có Video