Các công trình |
Khoảng cách nhỏ nhất, m |
1. Nhà sản xuất không cỏ lỗi vào cho xe ô tô |
|
- nhà sản xuất có chiều dài nhỏ hơn 20 m |
1,5 |
- nhà sản xuất có chiều dài lớn hơn hoặc bằng 20 m |
3,0 |
2. Hàng rào bảo vệ xung quanh nhà máy |
1,5 |
3. Hàng rào bảo vệ các công trình trong nhà máy |
5,0 |
4.1.1.4 Quy hoạch san nền
a) Quy hoạch san nền phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Tránh được lũ lụt, không sạt lở, lún sụt;
- Khả năng bảo vệ địa hình tự nhiên, sinh vật cũng như lớp đất mùn;
- Trong quá trình thi công xây dựng nhà máy và sau khi hoàn thành xây dựng phải đảm bảo nước không tập trung vào đia hình thấp hơn ở xung quanh nhà máy;
b) Độ cao mặt nền hoàn thiện tầng mặt phải cao hơn độ cao mặt đất ít nhất là 0,15 m.
4.1.1.5 Công tác hoàn thiện
a) Vỉa hè trong nhà máy phải bố trí như sau:
- Nằm sát với tường nhà khi thoát nước mưa trên mái theo đường ống, trong trường hợp này chiều rộng vỉa hè phải tăng thêm 0,5 m so với tính toán;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Kích thước của vỉa hè được quy định:
Vỉa hè cao hơn mặt đường xung quanh trên 0,15 m, nhưng không được cao hơn mặt nền nhà:
- Chiều rộng của vỉa hè từ 0,8 m đến 1,5 m và rộng hơn mái đua ít nhất 0,2 m;
- Độ dốc của vỉa hè từ 1 % đến 3 %;
c) Đối với nhà sản xuất không có vỉa hè, khi cần thoát nước dọc theo nhà phải bố trí rãnh thoát nước cách tường nhà 1,0 m tính từ mép trong của rãnh và có nắp đậy;
d) Khi thiết kế tổng mặt bằng, nhất thiết phải có diện tích trồng cây xanh và các giải pháp bảo vệ môI trường như: chống xói mòn, chống làm ô nhiễm nguồn nước. Diện tích trồng cây xanh nhỏ nhất bằng 15 % diện tích tổng mặt bằng;
e) Trong khuôn viên nhà máy, ở những bãi đất không được lát gạch hoặc đổ bê tông thì nên trồng cỏ:
f) Xung quanh nhà máy, phải xây dựng hàng rào đảm bảo các yêu cầu về bảo vệ, an toàn kỹ thuật và thẩm mĩ kiến trúc.
4.1.2 Nhà sản xuất và các công trình phụ trợ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhà sản xuất và các công trình phụ trợ phải phù hợp với quy định nhà nước về phòng cháy chữa cháy;
b) Kích thước của nhà sản xuất phải phù hợp với TCVN 3904;
c) Diện tích của nhà sản xuất và của từng phân xưởng phải phụ thuộc vào năng suất của nhà máy cũng như việc lựa chọn và bố trí thiết bị, sao cho khoảng cách giữa các máy móc thiết bị và diện tích nhà xưởng phù hợp với TCVN 5603 : 2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003).
4.1.2.2 Yêu cầu về giải pháp thiết kế
a) Các giải pháp thiết kế phải phù hợp với các tiêu chuẩn: TCVN 3904, TCVN 4514, TCVN 4601, TCVN 4604 vả TCVN 5603 : 2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003);
b) Cơ cấu một nhà máy sản xuất bao gồm hai khu:
- Khu nhà sản xuất chính;
- Khu phụ trợ (phòng quản đốc, phòng kỹ thuật...);
c) Chiều cao từ mặt nền hoàn thiện đến mặt dưới kết cấu đỡ mái của nhà sản xuất một tầng cũng như chiều cao mỗi tầng của nhà sản xuất nhiễu tầng không nhỏ hơn 4,5 m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2.3 Các yếu tố đặc thù khác
a) Trong phòng làm héo và phòng sấy chè phải có cửa mái đế thoát ẩm và chống mưa nắng hắt vào, chiều cao cửa mái từ 0,15 m đến 0,30 m;
b) Tường ngăn giữa các phân xưởng sản xuất có thể được thiết kế và xây dựng sao cho tháo lắp thuận tiện nhằm đáp ứng mặt bằng khi có thay đổi công nghệ và sửa chữa thiết bị;
c) Nhà sản xuất phải sử dụng tối đa cửa sổ, cửa đi và lỗ thông thoáng để đảm bảo thông gió và chiếu sáng tự nhiên tốt nhất;
d) Lỗ thoáng cho các phân xưởng phía sát nền ở phòng vỏ, phòng men, cần có chấn song và lưới để chắn động vật và côn trùng xâm nhập từ ngoài vào;
e) Sàn lửng thao tác xương chè vò lần một có thể làm bằng bê tông cốt thép, sàn thép hoặc bằng gỗ.
Phải lắp đặt lan can bảo vệ với chiếu cao trên 0,8 m;
f Chiều cao từ nền phòng vỏ đến mặt dưới của sàn lửng thao tác không nhỏ hơn 2,3 m;
g) Chiếu cao từ nền phòng vỏ đến đường ray của mônôray không nhỏ hơn 4,5 m;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Kho chứa chè phải được thiết kế chống ẩm, chống cháy, chống nổ;
k) Phải bố trí phòng thay bảo hộ lao động riêng biệt cho công nhân nam và nữ. Phòng thay bảo hộ lao động phải thoáng mát, sạch sẽ, đủ ánh sáng, được bố trí cạnh phân xưởng sản xuất và được trang bị đầy đủ mắc treo quẫn áo, mũ, giá để giày dép;
l) Nhà vệ sinh được thiết kế và bố trí thuận tiện trong khu vực nhà máy.
4.1.3 Yêu cầu về thiết kế trang thiết bị kỹ thuật
4.1.3.1 Hệ thống điện
a) Hệ thống điện như cầu dao, aptomat phải bố trí gọn gàng, thuận tiện. Dây điện có thể đi nổi hoặc ngầm dưới nền nhà hoặc trong tường nhưng phải gọn gàng và đảm bảo an toàn;
b) Phải trang bị aptomat, khởi động từ và nút ấn riêng cho từng động cơ điện;
c) Trạm biến thế và máy phát điện phải riêng biệt với khu vực sản xuất và phải có cửa khoá hoặc hàng rào bảo vệ.
d) Phải có hệ thống chống sét cho trạm biến thế, máy phát điện cũng như khu vực sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trang bị thiết bị chiếu sáng đủ cường độ chiếu sáng trong từng phân xưởng sản xuất, phù hợp với TCVN 5603 : 2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003);
b) Xung quanh nhà máy phải được trang bị đủ hệ thống chiếu sáng, đảm bảo an toàn lao động, an ninh và mĩ quan.
4.1.3.3 Thông gió và điều tiết không khí
a) Các phân xưởng phải cỏ đủ hệ thống thông gió để đối lưu không khi được tốt;
b) Tại phân xưởng vỏ và lên men phải bố trí quạt đậy không khí vào cách nền 0,5 m và quạt hút không khí ra cách nền 3,0 m;
c) Hệ thống thông gió, vị trí bố trí các thiết bị phát sinh ra nhiệt, bụi, khí độc, cũng như việc xử lý khí thải chứa nhiều bụi phải phù hợp với TCVN 5603 : 2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003);
d) Phòng vỏ và phòng lên men được trang bị đủ thiết bị phun ẩm, sử dụng nguồn nước mát đễ luôn đảm bảo nhiệt độ không khí không lớn hơn 25 oC, độ ẩm tương đối của không khí không nhổ hơn 90 %. Chất lượng nước phù hợp với quy định tương ứng của Bộ Y tế.
4.1.3.4 Hệ thống cấp nước và thoát nước
a) Hệ thống cấp nước đi nổi bằng ống kẽm không gỉ, đi chìm có thể bằng ống kẽm không gỉ, ống nhựa hoặc gang đúc;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chỉ cho phép thoát nước mưa bên trong nhà khi chiều rộng nhà lớn hơn 60 m;
d) Hệ thống cấp, thoát nước phải phù hợp với TCVN 5603 : 2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003).
4.1.3.5 Hệ thống xử lý nước thải
a) Nước thải của nhà máy sản xuất chè đen phải được tập trung vào bể lắng tạp chất, trước khi thải ra môi trường xung quanh; .
b) Phải có hệ thống xử lý nước ép chè diệt men trước khi thải ra môi trường xung quanh.
4.1.3.6 Hệ thống lò cấp nhiệt
a) Hệ thống lò cắp nhiệt phải được xây dựng phía bên ngoài tường bao che của nhà sản xuất chính và cuối hướng gió chính;
b) Thiết kế đường ống dẫn nhiệt từ lò cấp nhiệt (caloriphe) vào các thiết bị sử dụng nhiệt là ngắn nhất và ít trở lực nhất để tránh tổn thất nhiệt và lưu lượng gió;
c) Cần quy hoạch bãi than, bãi xỉ tiện lợi, gọn gàng, ngăn nắp và đảm bảo vệ sinh môi trường;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3.7 Ống khói
a) Ống khói được xây bằng gạch, làm bằng thép hoặc bê tông cốt thép; nếu xây bằng gạch thì độ cao của thân ống khói từ 1,5 % đến 3,0 %;
b) Chiều cao của thân ống khói phải tính toán phù hợp với hệ thống lò, đảm bảo hút khói, hợp vệ sinh, không ảnh hưởng đến khu nhà sản xuất chính;
c) Ống khói bằng thép có chiều cao lớn hơn 20 m phải có hệ thống giằng cứng ở phần dưới;
e) Bên ngoài thân ống khói cần bố trí thang, hệ thống chống sét;
f) Thang lên xuống cho phép đặt trực tiếp các bậc vào thành ống khói hoặc làm thang rời. Thang phải đặt phía thuận lợi nhất và khoảng cách từ bậc thang dưới cùng đến mặt đất không nhỏ hơn 0,2 m;
g) Khi thiết kế ống khói, phải tuân theo các quy định về phòng chống sét;
h) Các chiếu nghỉ, sàn thao tác của ống khói phải có lan can bảo vệ.
4.1.3.8 Hệ thống chống sét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Hệ thống chống sét phải đảm bảo an toàn và mỹ quan của nhà máy.
4.1.3.9 Hệ thống an toàn
a) Trong nhà máy phải được trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn về điện, nước, cháy, nổ theo quy định;
b) Các thiết bị này phải luôn được kiểm tra định kì về khả năng hoạt động, được lắp đặt ở những vị trí thuận tiện thao tác khi có sự cố.
4.2 Quy định về thiết bị, máy móc, dụng cụ và phương tiện phục vụ sản xuất
4.2.1 Quy định về thiết bị
a) Trang bị đầy đủ hoặc đồng bộ các thiết bị, máy móc phù hợp với năng suất của nhà máy;
b) Trong một nhà máy có thể lắp lẫn thiết bị máy móc của các nước sản xuất khác nhau, tham khảo đặc tính kỹ thuật của một số thiết bị, máy móc chế biến chè xanh (Phụ lục B) và chè đen (Phụ lục C);
c) Thiết bị, máy móc phải được vận hành đúng quy trình, nhằm đáp ứng các thông số kỹ thuật theo trình tự của công nghệ chế biến. Tham khảo một số mo đun năng suất của nhà máy sản xuất chè trong Phụ lục D;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2 Quy định về dụng cụ và phương tiện phục vụ sản xuất
a) Phải trang bị dụng cụ và phương tiện phục vụ cho quá trình sản xuất đầy đủ, thuận tiện;
b) Dụng cụ và phương tiện phục vụ sản xuất phải luôn sạch sẽ, hoạt động tốt và phù hợp với TCVN 5603 : 2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003);
c) Trang bị đủ đồng hồ đo nhiệt độ không khí cho thiết bị h éo chè, máy sấy chè; dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí cho phòng vò và phòng men.
(Tham khảo)
Một số loại lò cấp nhiệt dùng trong chế biến chè
Bảng A.1- Một số loại lò cấp niệt dùng cho chế biến chè
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dài,
m
Rộng,
m
Cao,
m
Lưu lượng gió, 1 000 m3/h
Nhiệt độ đạt,
oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SHOLA MARK II
3,63
3,96
2,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 100 đến 130
SHOLA SUPER
3,76
3,96
2,93
30,0
Từ 100 đến 130
SHOLA MAJOR
4,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,44
30,0
Từ 100 đến 130
2. Lò Việt Nam và Liên Xô (cũ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,965
2,040
2,850
8,0
Từ 100 đến 120
VN-II
3,000
2,200
3,100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 100 đến 120
Б-ЧCK
5,300
4,200
3,600
30,0
Từ 100 đến 130
3. Lò của Trung Quốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RFL – 30
0,95
0,84
2,60
Từ 3,0 đến 3,7
Từ 90 đến 140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
1,00
2,80
Từ 4,0 đến 4,9
Từ 90 đến 140
RFL – 60
1,30
1,10
3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 90 đến 140
RFL – 80
1,40
1,20
3,00
Từ 8,0 đến 9,8
Từ 90 đến 140
RFL – 100
1,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
Từ 10,0 đến 12,5
Từ 90 đến 140
RFL – 120
1,90
1,70
3,00
Từ 13,0 đến 14,0
Từ 90 đến 140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Đặc tính kỹ thuật của một số máy móc, thiết bị chế biến chè xanh
Bảng B.1- Đặc tính kỹ thuật của một số mày móc, thiết bị chế biến chè xanh
TT
Thiết bị, máy móc
Nước sản xuất
Kích thước, mm
Công suất, kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dài
Rộng
Cao
A
Khâu bán thành phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Máy xào diệt men S30
Đài Loan
2.600
1.360
2.120
2,00
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy xào diệt men DM-20
Việt Nam
5.000
1.500
2.000
2,20
400
3
Máy xào diệt men 6CSL – 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.000
f700
-
5,02
260
4
Máy xào diệt men 6CZS-80
Trung Quốc
4.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,97
300
5
Máy xào diệt men 6CZS – 70
Trung Quốc
4.000
f 700
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
6
Máy xào diệt men 6CZS-60
Trung Quốc
4.000
f 600
-
2,97
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy xào diệt men 6CZS-50
Trung Quốc
2.500
f 500
-
2,97
150
8
Máy hấp MH-400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.200
1.100
1.500
18
400
9
Máy sấy nhẹ
Việt nam
8.700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.100
9,7
400
10
Máy vò ZCL-265
Trung Quốc
1.962
1.795
1.651
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
11
Máy vò 6CRN-255
Trung Quốc
1.820
1.458
1.491
2,20
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sàng tới ST-1000
Việt Nam
4.200
2.400
1.200
1,70
1.000
13
Máy sàng tơi 6CJD-60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.500
1.000
1.500
1,50
800
14
Máy sấy S-300
Việt Nam
11.420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.900
10,75
300
15
Máy sấy H10A(Q)
Trung Quốc
8.031
2.198
1.750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
16
Máy sấy H16A(Q)
Trung Quốc
8.717
2.348
2.162
3,30
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sấy H20A (Q)
Trung Quốc
8.870
2.473
2.162
4,10
250
18
Máy sấy H25A (Q)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.650
2.471
2.162
5,10
300
19
Máy sao lăn SL-60
Việt Nam
1.900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.800
2,20
40
20
Máy sao lăn 6CCT-80
Trung Quốc
2.790
2.282
1.673
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
21
Máy đánh bóng chè ZCJ-880
Trung Quốc
2.564
1.000
1.500
1,10
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy đánh bóng chè 6CZS-120
Trung Quốc
2.700
1.240
1.830
1,50
260
B
Khâu hoàn thành phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sàng ZCJ 766
Trung Quốc
2.440
3.418
2.505
3,0
2,700
24
Máy tách cẳng 6CEJ – 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.700
1.000
1.590
0,55
450
(Tham khảo)
Đặc tính kỹ thuật của một số máy móc, thiết bị chế biến chè đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Thiết bị, máy móc
Nước sản xuất
Kích thước, mm
Công suất, kW
Năng suất, kg chè tươi/h
Dài
Rộng
Cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khâu bán thành phẩm
1
Máy héo 3AM-II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.300
9.700
4.420
1,1 + 2,2
800
2
Máy héo ЧF3KA-IM
Liên Xô (cũ)
19.650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.500
1,1+3,0
800
3
Máy héo các loại kích thước khác nhau [1])
Việt Nam
25.000
1.820
1.200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 tấn/mẻ
4
Máy vò ЧPO-II
Liên Xô (cũ)
2.318
2.300
2.095
Từ 5,5 đến 7,5
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy vò V-220
Việt Nam
2.318
2.300
2.095
Từ 5,5 đến 7,5
330
6
Máy vò SUPER TWIST-110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.500
2.500
3.200
11,5+0,75
570
7
Máy vò SUPER TWIST-90
Ấn Độ
2.300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.000
7,5+0,75
240
8
Máy vò 6CRS-70
Trung Quốc
1.500
1.500
1.300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
9
Máy vò 6CR-60
Trung Quốc
1.502
1.502
1.440
3,0
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sàng tơi SX-400
Việt Nam
2.700
1.400
800
1,1
700
11
Máy sàng tơi SX-1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.200
2.900
1.200
1,7
1600
12
Máy sàng tơi ЧC3-IV
Liên Xô (cũ)
5,210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.055
2,2+1,5
1600
13
Máy sàng tơi GOOGY
Ấn Độ
4.000
1.500
1.500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
14
Máy sàng tơi 6CJD-60
Trung Quốc
2.500
1.000
1.500
1,5
1.200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sàng tươ 6CJS-5A
Trung Quốc
2.500
1.000
1.500
1,5
1.200
16
Máy phun ẩm PA-25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
400
400
0,75
700m3 không khí ẩm
17
Máy lên men liên tục MajesTea TTMO5
Ấn Độ
13.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.400
6,0
1.250
18
Máy lên men liên tục MajesTea TTMO6
Ấn Độ
14.800
3.000
1.400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.500
19
Máy lên men liên tục MajesTea TTMO7
Ấn Độ
16.800
3.000
1.400
6,0
1.750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy lên men liên tục MajesTea TTM08
Ấn Độ
18.800
3.000
1.400
6,0
2.000
21
Khay lên men gián đoạn bằng nhựa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
500
180
0,0
10
22
Hộc lên men kiểu Ấn Độ, 44 khay men/hộc
Việt Nam
13.200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1,1
300
23
Máy sàng T1- ЧCП
Liên xô (cũ)
15.450
4.300
4.480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.100
24
Máy sấy ЧCП1M
Liên xô (cũ)
14.000
4.200
4.000
17+3+0,7
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sấy DRYNOVA
Ấn Độ
9.350
2.820
2.750
11+2,2+0,7
1000
26
Máy sấy S-500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.500
2.700
2.900
10+2,6+0,7
500
27
Máy sấy 6CH-50
Trung Quốc
8.234
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.392
11.7
550
28
Máy sấy 6CH-25
Trung Quốc
6.816
1.980
2.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
29
Máy sấy 6CH-20
Trung Quốc
6.116
1.980
2.000
5,1
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sấy 6CH-16
Trung Quốc
5.840
1.730
1.900
4.5
200
B
Khâu hoàn thành phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sàng rung SX-1000
Việt Nam
4.200
2.900
1.200
1,7
1.600
32
Máy sàng bằng Б2-ЧCM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.966
2.450
3.620
2,2
1.100
33
Máy sàng bằng SB-250
Việt Nam
4.966
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.620
2,2
1.100
34
Máy sàng ZCJ 766
Trung Quốc
2.440
3.418
2.505
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.700
35
Máy sàng vòi ST-660
Việt Nam
2.800
1.600
1.400
1,5+0,35
2.700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sàng tách cẫng vảy ốc
Việt Nam
4.500
1.400
1.500
2,2
500 kg/h
37
Máy cán nhẹ CN-500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.400
800
1.200
2,2
2.300
38
Máy cắt đặc biệt ЧД-2
Liên xô (cũ)
1.740
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.593
1,5
2.700
39
Quạt phân cấp 6CEF-40
Trung Quốc
4.200
800
2.480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.800
40
Quạt phân cấp 6CEF-40
Trung Quốc
5.000
700
2.500
2,2
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy hút râu xơ HX-200
Việt Nam
4.800
1.500
1.670
2,2
900
42
Máy trộn Б2- ЧKГ-Г4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.260
5.000
4.035
10+1,5
9.000
43
Máy tách tạp chất sắt
Việt Nam
11.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.600
5,0
1000 kg/h
(Tham khảo)
Môdun năng suất nhà máy sản xuất chè
Bảng D.1- Môđun năng suất nhà máy sản xuất chè xanh
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khâu diệt men
Khâu vò
Khâu làm khô
Sấy sơ bộ
Sao lăn hoặc sấy
1
5
- 1 máy sào (5 tấn/ngày), hoặc
- 4 máy vò 265 b) và 1 máy sàng tơi, hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1 máy
- 4 máy sao lăn c), hoặc
- 1 máy sấy 6CH20A (5 tấn/ngày)
2
Từ 8 đến 10
- 2 máy sào, hoặc
- 4 máy sào ga a), hoặc
-1 máy hấp (6tấn/ngày)
-8 máy vò 265 b) và 1 máy sàng tơi, hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2 máy
- 8 máy sao lăn c), hoặc
- 2 máy 6CH20A, hoặc
- 1 máy sấy Liên Xô (cũ), ấn Độ
a) Máy sào ga: 12 kg/mẻ x 7 mẻ/h x 4 máy x 16 h/máy/ngày = 5.376 kg/ngày;
b) Máy vò 265: 20 kg/mẻ x 2 mẻ/h x 2 máy x 16 h/máy/ngày = 1.280 kg/ngày.
c) Máy sao lăn: 20 kg/mẻ x 4,5 me/ha x 4 máy x 16h/máy/ngày = 5.760 kg/ngày
Bảng D.2- Môđun năng suất nhà máy sản xuất chè xanh
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khâu diệt men
Khâu vò và sàng tơi
Khâu lên men
Khâu sấy
1
5
5 máy héo (15m x 1,8m) a)
- 1 máy vò Liên xô (cũ) 5 máy vò 265 (hoặc 7 máy vò 255) và 1 sàng tới (CĐV 1:3:2), hoặc
- 2 máy vò Liên xô (cũ), 2 máy vò 265 và1 sàng tơi (CĐV 1:1:2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2 máy Trung Quốc 6CH20A, hoặc
- 1 máy sấy Việt Nam và 1 máy sấy Trung Quốc
2
13,5 (Liên Xô (cũ)
-1 máy héo, hoặc
- 12 máng héo (25m x 1,8m)
7 máy vò Liên Xô (cũ) và 1 sàng tơi (CĐC 3:2:
Từ 350 khay đến 400 khay lên men
1 may sấy và 1 máy dự phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 (Ấn Độ)
Từ 12 máng héo đến 15 máng héo (25mx1,8m)
2 máy M115, 4 máy M90 và 4 sàng tơi Gôgi (hoạc 2 sàng tới Liên Xô (cũ)
1 máy lên men và 100 khay
2 máy sấy
a) 27 m2/máng héo x 25 kg/m2 = 675 kg/máng héo
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1 Phạm vi áp dụng
Phụ lục này áp dụng cho việc thiết kế, chế tạo và lắp đặt máng héo chè cho các cơ sở sản xuất chè đen.
E.2 Thuật ngữ và định nghĩa
E.2.1
Héo chè
Là quá trình làm thay đổi tính chất vật lý và tính chất hóa học của đọt chè tươi, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình phá vỡ tế bào, định hình và lên men để hình thành các chỉ tiêu chất lượng của chè đen.
E.2.2
Máng héo chè (hộc héo) .
Thiết bị dùng để héo chè, gồm 4 bộ phận chính: sàn lưới, máng, quạt và bộ phận cấp nhiệt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích 2: Máng có dạng hình hộp được làm bằng các vật liệu thích hợp. có tác dụng chắn và định hướng dòng không khí do quạt thổi vào. Tính theo hướng thổi gió, đầu máng là vị trí nơi tiếp giáp phễu gió với máng héo, còn cuối máng là vị trí nơi tiếp giáp sàn lưới vời thành bao của máng ở đầu đối diện.
Chú thích 3: Quạt dùng để lưu thông không khí cưỡng bức, có thẻ là quạt hướng trục hoặc quạt ly tâm.
Chú thích 4: Bộ phận cấp nhiệt dùng để cấp nhiệt cho máng héo khi cần thiết, gồm lò sinh nhiệt và hệ thống ống dẫn.
E.2.3
Lưu lượng riêng
Thế tích không khí do quạt thổi qua 1 m2 sàn lưới trong một đơn vị thời gian [m3/(m2.h)]
E.2.4
Độ dốc đáy máng
Đại lượng biểu thị độ nghiêng của đáy máng, tính bằng %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thoáng khí
Tỷ số giữa diện tích tự do và diện tích của sàn lưới héo (diện tích máng héo), tính theo %.
Chú thích: Diện tích tự do là tổng diện tích của tất cả các lỗ thoáng trên sàn lưới mà không khí có thể thổi qua.
E.2.6
Bề dày lớp chè
Chiều cao của lớp chè được rải đều trên sàn lưới (tính bằng xentimet) hoặc khối lượng chè tươi trên một đơn vi diện tích bề mặt sàn lưới (tính bằng kg chè tươi/m2).
E.2.7
Năng suất của mảng héo
khối lượng chè tươi có thể héo trong một mẻ trên máng héo (tính bằng kg chè tươi/mẻ).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3.1 Đặc tính kỹ thuật của máng héo
Yêu cầu kỹ thuật của máng héo phù hợp với quy định trong Bảng E.1
Bảng E.1 - Yêu cầu kỹ thuật của máng héo
Thông số
Mức
1. Chiều cao đầu máng, m, không nhỏ hơn
0,9
2. Chiều cao cuối máng, m, không nhỏ hơn
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0,30 đến 0,35
4. Tỷ lệ giữa chiều rộng của máng (R) và đường kính quạt (f)
Từ 1,5 đến 2,0
5. Lưu lượng riêng, m3/(m2.h)
1000
6. Tỷ lệ giữa chiều dài của phễu gió (L) và đường kính quạt (f)
Từ 1,3 đến 1,8
7. Độ dốc của máng, %
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 25 đến 30
9. Bề dày lớp chè
Từ 15 cm đến 35 cm hoặc từ 15 kg đến 25 kg chè tươi/m2
10. Chiều dài (D) và chiều rộng đ của máng gió
Phù hợp với lưu lượng quạt gió theo Bảng E.2
Bảng E.2- Thông số kỹ thuật của máng héo tương ứng với lưu lượng gió của quạt
TT
Lưu lượng gió, m3/h
Công suất động cơ quạt, kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích, m2
Chiều rộng,
m
Chiều rộng, m
Chiều cao, m
Chiều dài của phễu gió
1
12000
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
11,0
1,1
0,79
0,9
2
15000
1,10
Từ 225 đến 375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
1,1
0,75
0,9
3
20000
1,10
Từ 300 đến 500
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
0,77
1,2
4
22000
1,50
Từ 330 đến 550
22,0
15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
1,2
5
35000
2,20
Từ 425 đến 675
35,0
20,0
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
6
40000
5,50
Từ 600 đến 1000
40,0
22,0
1,8
0,68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
52000
7,50
Từ 780 đến 1300
52,0
24,0
2,2
0,66
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Máng héo phải được chế tạo, lắp đặt theo đúng thiết kế;
b) Quạt được lắp đặt cố định, đảm bảo chống rung và chống ồn khi vận hành, có lưới bảo vệ an toàn, cánh quạt phải được điều chỉnh cân bằng động;
c) Khoảng cách từ miệng hút của quạt đến tường phía sau không nhỏ hơn 1 m, tạo không gian thông thoáng để có lượng không khí khô, sạch đáp ứng lưu lượng gió của quạt;
d) Phễu gió, ống dẫn khí nóng và máng có thể được làm bằng các loại vật liệu thích hợp ít hấp phụ nhiệt, nhẵn, các mỗi ghép phải khít;
e) Dầm khung đỡ sàn lưới được làm bằng vật liệu không lây nhiễm vào chè, phải đảm bảo vững chắc và bền, phải tạo mặt phẳng ổn định cho sàn lưới;
f) Vật liệu làm sàn lưới không được gây nhiễm tạp chất lạ vào chè, phải đảm bảo tạo ra sàn lưới phẳng, trơn nhẵn, đủ độ thoáng khí và không bị lọt chè thuận lợi khi thu gom chè;
g) Tất cả các chi tiết làm bằng sắt phải được chống gỉ;
h) Mỗi ghép nói giữa quạt và phễu gió phải kín và được làm bằng vật liệu mềm để chống rung và chống òn, các mối ghép nối khác phải kín đảm bảo chống tổn thất gió;
i) Cửa làm vệ sinh được đặt cuối máng với kích thước dài 65 cm và cao 45 cm, có cấu trúc chắc chắn, có cánh cửa được đóng kín khi máng héo làm việc và dễ dàng mở ra khi làm vệ sinh.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8284:2009 về Nhà máy chế biến chè - Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt
Số hiệu: | TCVN8284:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8284:2009 về Nhà máy chế biến chè - Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt
Chưa có Video