Số |
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
Minh họa |
No |
Term |
Definition |
Illustration |
2.1.1 |
Trục cam |
Trục mang các cam để thực hiện các nhiệm vụ theo chu trình làm việc của động cơ (ví dụ, thời điểm đóng mở xu páp, thời điểm phun nhiên liệu hoặc thời điểm đánh lửa. |
|
|
camshaft |
shaft incorporating cams which control the events of the working cycle (e.g. valve opening and closing timings, injection or ignition) |
|
2.1.2 |
Trục cam liền khối |
Trục cam có trục và vấu cam liền khối |
|
|
one-piece camshaft |
camshaft where cams and shaft are of one piece |
|
2.1.3 |
Trục cam ghép |
Trục cam có các cam được ghép lên trục bằng các mặt bích |
|
|
assembled camshaft |
camshaft where cams and flanges are fitted onto the shaft |
|
2.1.4 |
Cam |
Chi tiết điều khiển các xupáp hoặc bơm nhiên liệu, v.v.. hoạt động |
|
|
cam |
component by which valves or fuel injection |
2.2 Camshaft drive
Số
Thuật ngữ
Định nghĩa
Minh họa
No
Term
Definition
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1
Truyền động trục cam
Cơ cấu truyền động để quay trục cam
camshaft drive
mechanism by which the camshaft is rotated
2.2.2
Truyền động bánh răng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gear drive
crankshaft-to-camshaft drive by means of a series of gears
2.2.3
Truyền động xích
Truyền động từ trục khuỷu tới trục cam bằng bánh xích và xích
chain drive
crankshaft-to-camshaft drive by means of sprocket wheels and timing chain
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh xích
Các bánh dẫn động hoặc bị dẫn động bởi xích cam
sprocket wheel
wheel that drives or is driven by the timing chain
2.2.5
Xích cam
Bộ phận truyền động từ trục khuỷu đến trục cam
timing chain
component to transmit movement from the crankshaft to the camshaft
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu căng xích
Cơ cấu bù sự tăng độ dài của xích do hao mòn bằng cách sử dụng một bánh căng xích hoặc một ray trượt
chain tension adjuster assembly
mechanism to compensate for the increase in length resulting from chain wear, using a tensioning wheel or a slide rail
NOTE: Actuation is by spring or hydraulic mechanism.
2.2.7
Bánh căng xích
Bánh tỳ vào xích để điều chỉnh độ căng của xích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wheel pressed against the chain to adjust its tension
2.2.8
Ray trượt
Ray ép vào xích để điều chỉnh độ căng của xích
slide rail
rail pressed against the chain to adjust its tension
2.2.9
Thanh trượt
Các chi tiết có nhiệm vụ giảm rung động xích và dẫn hướng cho xích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pair of components to absorb vibrations and to guide the chain
2.2.10
Bánh dẫn hướng
Bánh để dẫn hướng cho xích
guide wheel
wheel to guide the chain
2.2.11
Truyền động đai đồng bộ
Truyền động từ trục khuỷu tới trục cam bằng bánh đai và dây đai đồng bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
synchronous belt drive
crankshaft-to-camshaft drive by means of synchronous belt pulleys
and belt
2.2.12
Bánh đai đồng bộ
Bánh đai có răng để ăn khớp với răng của dây đai đồng bộ
synchronous belt pulley
pulley that has teeth to mesh with the teeth of a synchronous belt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây đai đồng bộ
Dây đai liền vòng, đàn hồi và có răng
synchronous belt
elastic endless toothed belt
2.2.14
Cơ cấu căng đai
Cơ cấu điều chỉnh độ căng của dây đai
belt tensioner
mechanism to adjust tension in the belt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh căng đai
Bánh ép vào dây đai để điều chỉnh độ căng
tensioning pulley
pulley pressed against the belt to adjust its tension
2.3 Valves
Số
Thuật ngữ
Định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1
Xupáp
Xupáp hình nấm
Chi tiết bao gồm thân, nấm và mặt tiếp xúc cho phép môi chất công tác đi vào hoặc ra khỏi xi lanh
valve
poppet valve
component consisting of stem, head and face (seat) which allows combustion gases to enter or leave the cylinder
2.3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xupáp cho phép môi chất mới nạp vào buồng cháy của động cơ
inlet valve
valve by which a fresh charge is admitted into the engine combustion chamber
2.3.3
Xupáp xả
Xupáp cho phép khí thải được thải ra khỏi buồng cháy của động cơ
exhaust valve
valve by which the exhaust gases are discharged from the engine combustion chamber
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đĩa lò xo xupáp
Chi tiết dùng để giữ lò xo xupáp và truyền lực lò xo tới thân xupáp
valve spring retainer
component used to hold the valve spring and to transmit spring force to the valve stem
2.3.5
Móng hãm xupáp
Cặp chi tiết giữ đĩa lò xo xupáp trên thân xu páp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pair of components that hold the valve spring retainer on the valve stem
2.3.6
Vòng đệm lò xo xupáp
Vòng đệm để tránh làm hư hỏng nắp xi lanh
valve spring washer
washer that prevents damage to the cylinder head
2.3.7
Lò xo xupáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
valve spring
spring that closes the valve
2.3.8
Ống dẫn hướng xupáp
Chi tiết dùng để dẫn hướng xupáp
valve guide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.9
Đế xupáp
Đế xupáp có thể thay thế được lắp vào nắp xy lanh
valve seat insert
replaceable valve seat in the cylinder head
2.3.10
Gioăng làm kín thân xupáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
valve stem seal
seal between valve stem and valve guide located at the upper and/or lower end of the valve guide to prevent oil entering into cylinder head
2.3.11
Giá lắp xupáp
Bộ phận tách biệt với nắp xy lanh, trong đó lắp đặt xupáp
CHÚ THÍCH: Giá lắp xupáp được làm mát thì có thêm ký hiệu "được làm mát"
valve cage
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NOTE: Cooled valve cages have the additional notation "cooled".
2.4 Actuating mechanism
Số
Thuật ngữ
Định nghĩa
Minh họa
No
Term
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Illustration
2.4.1
Cơ cấu chấp hành
Cơ cấu được sử dụng để chuyển chuyển động quay của cam thành chuyển động tịnh tiến của xupáp và bơm nhiên liệu
actuating mechanism
components used to convert the rotary motion of the cam to the reciprocating motion of valves and fuel pumps
2.4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết tỳ trên mặt cam và trượt trong phần dẫn hướng để truyền chuyển động tịnh tiến
tappet
device that bears on the cam and slides in a guide to transmit reciprocating motion
2.4.3
Con đội trượt
Con đội có bề mặt đáy phẳng tiếp xúc trượt với cam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sliding tappet
flat-faced tappet in sliding contact with the cam
2.4.4
Con đội con lăn
Con đội có con lăn tiếp xúc lăn với cam
roller tappet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.5
Con lăn của con đội
Phần của con đội con lăn dùng để truyền hành trình của cam tới con đội
tappet roller
part of the roller tappet that is used to transfer cam stroke to the tappet
2.4.6
Ống dẫn hướng con đội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tappet guide
component to guide the tappet
2.4.7
Cần đẩy của cam dẫn động trực tiếp
Cần đẩy tỳ lên cam và truyền chuyển động tịnh tiến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lever that bears on the cam and transmits reciprocating motion
2.4.8
Trục cần đẩy của cam cam dẫn động trực tiếp
Trục quay của cần đẩy của cam dẫn động trực tiếp
cam follower shaft
shaft about which the cam follower pivots
2.4.9
Giá cần đẩy của cam dẫn động trực tiếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cam follower bracket
bracket that carries the cam follower
2.4.10
Cốc đẩy
Phần của cần đẩy cam dẫn động trực tiếp hoặc cò mổ chịu lực nén của đũa đẩy
thrust cup
part of the cam follower or the rocker arm subjected to push-rod pressure
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đũa đẩy
Thanh để truyền chuyển động từ con đội hoặc cần đẩy cam dẫn động trực tiếp tới cò mổ
push-rod
rod that transmits motion from the tappet or cam follower to the rocker arm
2.4.12
Cò mổ
Chi tiết dùng để truyền chuyển động từ đũa đẩy sang xupáp và ngược lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
components used to reverse push-rod movement
2.4.13
Vít điều chỉnh khe hở nhiệt
Vít sử dụng để điều chỉnh khe hở giữa đầu cò mổ và xupáp
valve adjuster
screw to adjust valve clearance
2.4.14
Giá đỡ cò mổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết dùng để đỡ cò mổ
rocker arm bracket
rocker arm pedestal
component that supports the rocker arm
2.4.15
Trục cò mổ
Chi tiết mà cò mổ xoay quanh đó
rocker arm shaft
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.16
Cầu xupáp
Bộ phận dùng để truyền lực cho hai hoặc nhiều xupáp bằng một nguồn lực
valve bridge bridge piece
component operating two or more valves from a single force
2.4.17
Cơ cấu xoay xu páp
Cơ cấu dùng để xoay xupáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
valve rotator
mechanism that rotates the valve
Bibliography
[1] TCVN 7861-1 (ISO 2710-1), Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ dùng trong thiết kế và vận hành động cơ.
[1] ISO 2710-1, Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary - Part 1: Terms for engine design and operation.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2016 (ISO 7967-3:2010) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, truyền động trục cam và cơ cấu chấp hành
Số hiệu: | TCVN8273-3:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2016 (ISO 7967-3:2010) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, truyền động trục cam và cơ cấu chấp hành
Chưa có Video