Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Ký hiu

Kích thước, mm

Đường kính trong của th xây, m

Th tích viên gạch, dm3

A

B

C/D

25/60

 

 

180/120

1,000

 

25/30

 

 

165/135

2,250

 

25/16

250

100

158/142

4,438

3,75

25/8

 

 

154/146

9,125

 

25/0

 

 

150/150

-

 

30/70

 

 

185/115

0,986

 

30/40

 

 

170/130

1,950

 

30/20

300

100

160/140

4,200

4,50

30/8

 

 

154/146

10,950

 

30/0

 

 

150/150

-

 

35/80

 

 

190/110

0,963

 

35/40

 

 

170/130

2,275

 

35/20

350

100

160/140

4,900

5,25

35/8

 

 

154/146

12,775

 

35/0

 

 

150/150

-

 

40/80

 

 

190/110

1,100

 

40/40

 

 

170/130

2,600

 

40/20

400

100

160/140

5,600

6,00

40/8

 

 

154/146

14,600

 

40/0

 

 

150/150

-

 

45/90

 

 

195/105

1,105

 

45/40

 

 

170/130

2,925

 

45/20

450

100

160/140

6,300

6,75

45/8

 

 

154/146

16,425

 

45/0

 

 

150/150

-

 

50/100

50/60

50/36

50/20

50/8

50/0

500

100

200/100

180/120

168/132

160/140

154/146

150/150

1,000

2,000

3,667

7,000

18,250

-

7,50

55/110

 

 

205/95

0,950

 

55/80

 

 

190/110

1,513

 

55/60

 

 

180/120

2,200

 

55/36

550

100

168/132

4,033

8,25

55/20

 

 

160/140

7,700

 

55/8

 

 

154/146

20,075

 

55/0

 

 

150/150

-

 

60/120

 

 

210/ 90

0,900

 

60/80

 

 

190/110

1,650

 

60/60

 

 

180/120

2,400

 

60/36

600

100

168/132

4,400

9,00

60/20

 

 

160/140

8,400

 

60/8

 

 

154/146

21,900

 

60/0

 

 

150/150

-

 

65/120

 

 

210/90

0,975

 

65/80

 

 

190/110

1,788

 

65/60

 

 

180/120

2,600

 

65/36

650

100

168/132

4,767

9,75

65/20

 

 

160/140

9,100

 

65/8

 

 

154/146

23,725

 

65/0

 

 

150/150

-

 

70/120

 

 

210/90

1,050

 

70/80

 

 

190/110

1,925

 

70/60

 

 

180/120

2,800

 

70/36

700

100

168/132

5,133

10,50

70/20

 

 

160/140

9,800

 

70/8

 

 

154/146

25,550

 

70/0

 

 

150/150

-

 

75/120

 

 

210/90

1,125

 

75/80

 

 

190/110

2,063

 

75/60

 

 

180/120

3,000

 

75/36

750

100

168/132

5,500

11,25

75/20

 

 

160/140

10,500

 

75/8

 

 

154/146

27,375

 

75/0

 

 

150/150

-

 

80/120

 

 

210/90

1,200

 

80/80

 

 

190/110

2,200

 

80/60

 

 

180/120

3,200

 

80/36

800

100

168/132

5,867

12,00

80/20

 

 

160/140

11,200

 

80/8

 

 

154/146

29,200

 

80/0

 

 

150/150

-

 

85/120

 

 

210/90

1,275

 

85/80

 

 

190/110

2,338

 

85/60

 

 

180/120

3,400

 

85/36

850

100

168/132

6,233

12,75

85/20

 

 

160/140

11,900

 

85/8

 

 

154/146

31,025

 

85/0

 

 

150/150

-

 

90/120

 

 

210/ 90

1,350

 

90/80

 

 

190/110

2,475

 

90/60

 

 

180/120

3,600

 

90/36

900

100

168/132

6,600

13,50

90/20

 

 

160/140

12,600

 

90/8

 

 

154/146

32,850

 

90/0

 

 

150/150

-

 

95/120

 

 

210/ 90

1,425

 

95/80

 

 

190/110

2,613

 

95/60

 

 

180/120

3,800

 

95/36

950

100

168/132

6,969

14,25

95/20

 

 

160/140

13,300

 

95/8

 

 

154/146

34,675

 

95/0

 

 

150/150

-

 

100/120

 

 

210/90

1,500

 

100/80

 

 

190/110

2,750

 

100/60

 

 

180/120

4,000

 

100/36

1000

100

168/132

7,333

15,00

100/20

 

 

160/140

14,000

 

100/8

 

 

154/146

36,500

 

100/0

 

 

150/150

-

 

110/120

 

 

210/90

1,650

 

110/80

 

 

190/110

3,025

 

110/60

 

 

180/120

4,400

 

110/36

1100

100

168/132

8,067

16,50

110/20

 

 

160/140

15,400

 

110/8

 

 

154/146

40,150

 

110/0

 

 

150/150

-

 

120/120

 

 

210/90

1,800

 

120/80

 

 

190/110

3,300

 

120/60

 

 

180/120

4,800

 

120/36

1200

100

168/132

8,800

18,00

120/20

 

 

160/140

16,800

 

120/8

 

 

154/146

43,800

 

120/0

 

 

150/150

-

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8253:2009 về Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép - Hình dạng và kính thước

Số hiệu: TCVN8253:2009
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8253:2009 về Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép - Hình dạng và kính thước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…