Đường kính ngoài của ống |
Ren a
A |
Đường kính tham chiếu
S |
F1b
± 0,1 |
F3b
max |
E
|
P
± 0,5 |
G
|
L
max |
T
min |
4,5 |
M10 x 1,25 M12 x 1,5 |
5 |
1,12 đến 2,24 |
- |
0,8 |
7 |
0,5 |
7 |
10 |
6 |
M12 x 1,5 M14 x 1,5 |
6,5 |
1,5 đến 3 |
6,1 |
0,8 |
9 |
0,8 |
8 |
11 |
7 |
M14 x 1,5 |
6,5 c hoặc 7,5 |
1,5 đến 3 |
6,1 |
0,8 |
9c hoặc 10,5 |
0,8 |
8 |
11 |
8 |
M16 x 1,5 M18 x 1,5 M22 x 1,5 |
8,5 |
2 đến 4 |
7,3 |
2,6 |
11,5 |
0,9 |
11 |
16,5 |
10 |
M20 x 1,5 M22 x 1,5 M24 x 1,5 |
10,5 |
2,5 đến 5 |
9,3 |
2,6 |
13,5 |
0,9 |
12,5 |
18 |
12 |
M22 x 1,5 M26 x 1,5 |
12,5 |
3 đến 5 |
10,3 |
2,6 |
15,5 |
1,8 |
15,5 |
21 |
a Các cấp chính xác ren: 6g đối với đầu nối có mặt mút có ren ngoài; 6H đối với đai ốc nối; b Kích thước F1 phải được sửa lại cho hợp với đường kính trong của đường ống để đảm bảo các điều kiện lưu lượng tối ưu. Nếu có yêu cầu, chẳng hạn như đối với các bộ lọc khe, cho phép ứng dụng kích thước F3. c Trong trường hợp sử dụng đường kính ngoài P bằng 9 với đường kính tham chiếu S bằng 6,5 mm thì phải áp dụng đầu nối có vai để tăng độ bền. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 7876-4, Fuel injection equipment - Vocabulary - Part 4: High-pressure pipes and end- connection (Thiết bị phun nhiên liệu - Từ vựng - Phần 4: Đường ống cao áp và các đầu nối có mặt mút).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8212:2009 (ISO 2974 : 2005) về Động cơ điêzen - Đầu nối có mặt mút trong hình côn 60 độ của đường ống dẫn nhiên liệu cao áp
Số hiệu: | TCVN8212:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8212:2009 (ISO 2974 : 2005) về Động cơ điêzen - Đầu nối có mặt mút trong hình côn 60 độ của đường ống dẫn nhiên liệu cao áp
Chưa có Video