Vật liệu a |
MPa |
r MPa |
R MPa |
Sắt 0,5 % C liên kết |
490 |
38 |
97 |
Sắt, 2 % Cu, 0,8 % C liên kết |
990 |
86 |
145 |
Tiền hợp kim 4 600, 2 % Cu, 0,8 % C liên kết |
1 200 |
199 |
286 |
Sắt, 2 % Ni, 0,5 % C liên kết Nhiệt luyện |
1 320 |
163 |
279 |
a Thông tin bổ sung đối với vật liệu có thể được lấy từ MPIF (Liên đoàn công nghiệp bột kim loại, Mỹ) Tiêu chuẩn 41:1998, Xác định độ bền uốn của vật liệu luyện từ bột. |
Báo cáo thử phải bao gồm các thông tin sau:
a) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
b) Tất cả các chi tiết cần thiết để nhận biết mẫu thử;
c) Khoảng cách giữa hai đường tâm của hai gối đỡ;
d) Kết quả đạt được;
e) Chi tiết về tất cả các thao tác không được qui định trong tiêu chuẩn này, cũng như các thao tác được xem là tùy chọn;
f) Chi tiết về tất cả các sự việc xảy ra bất ngờ có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Thiết bị thử để xác định độ bền uốn ngang
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8188:2009 (ISO 3325:1996/AMD 1: 2001) về Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng - Xác định độ bền uốn ngang
Số hiệu: | TCVN8188:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8188:2009 (ISO 3325:1996/AMD 1: 2001) về Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng - Xác định độ bền uốn ngang
Chưa có Video