Loại |
b |
c |
Lc |
Ld |
Lt |
w |
R1 |
R2 |
D |
± 0,1 |
± 0,1 |
± 0,2 |
± 0,2 |
± 0,5 |
0,1 |
± 0,5 |
± 0,5 |
± 0,1 |
|
A1 |
Æ 5,82 |
Æ 5,87 |
30,5 |
31,75 |
94 |
5,85 |
R 25 |
R 38 |
Æ 7,85 |
A2 |
Æ 3,8 |
Æ 3,85 |
30,5 |
27,5 |
85,5 |
3,85 |
R 23 |
R 23 |
Æ 6 |
Hình 3 - Lòng khuôn để chế tạo mẫu thử kéo loại A theo phương pháp MIM
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1 Mặt phân khuôn
Hình 4 - Lòng khuôn để chế tạo mẫu thử kéo loại B theo phương pháp MIM
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Kiểu đầu lựa chọn khác
Hình 5 - Mẫu thử được gia công
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8187:2009 (ISO 2740 : 2009) về Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng - Mẫu thử kéo
Số hiệu: | TCVN8187:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8187:2009 (ISO 2740 : 2009) về Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng - Mẫu thử kéo
Chưa có Video