Tên chỉ tiêu |
Loại |
Phương pháp thử |
||
|
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
|
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max. |
500 |
350 |
50 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622); TCVN 7760 (ASTM D 5453); TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
2. Cetan, min. - Trị số cetan - Chỉ số cetan 1) |
- 46 |
48 48 |
50 50 |
TCVN 7630 (ASTMD 613); TCVN 3180 (ASTM D 4737) |
3. Nhiệt độ cất tại 90% thể tích thu hồi, °C, max. |
360 |
360 |
355 |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, min. |
55 |
55 |
55 |
TCVN 6608 (ASTM D 3828); TCVN 2693 (ASTM D 93) |
5. Độ nhớt động học ở 40 °C, mm2/s |
Từ 2,0 đến 4,5 |
Từ 2,0 đến 4,5 |
Từ 2,0 đến 4,5 |
TCVN 3171 (ASTM D 445) |
6. Cặn cacbon của 10% cặn chưng cất, % khối lượng, max. |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
TCVN 6324 (ASTM D 189); TCVN 7865 (ASTM D 4530) |
7. Điểm đông đặc 2), °C, max. |
+ 6 |
+ 6 |
+ 6 |
TCVN 3753 (ASTM D 97) |
8. Hàm lượng tro, % khối lượng, max. |
0.01 |
0,01 |
0,01 |
TCVN 2690 (ASTM D 482) |
9. Hàm lượng nước, mg/kg, max. |
250 |
250 |
250 |
TCVN 3182 (ASTM D 6304) |
10. Tạp chất dạng hạt, mg/L, max. |
10 |
10 |
10 |
TCVN 2706 (ASTM D 6217) |
11. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max. |
Loại 1 |
Loại 1 |
Loại 1 |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
12. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3 |
Từ 820 đến 860 |
Từ 820 đến 850 |
Từ 820 đến 850 |
TCVN 6594 (ASTM D 1298); TCVN 8314 (ASTM D 4052) |
13. Độ bôi trơn, μm, max. |
460 |
460 |
460 |
TCVN 7758 (ASTM D 6079); ASTM D 7688 |
14. Hàm lượng este metyl axit béo (FAME), % thể tích |
Từ 4 đến 5 |
Từ 4 đến 5 |
Từ 4 đến 5 |
TCVN 8147 (EN 14078) |
15. Độ ổn định oxy hóa, mg/100 mL, max. |
25 |
25 |
25 |
TCVN 8146 (ASTM D 2274); TCVN 11051 (ASTM D 7462) |
16. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PHA), % khối lượng, max. |
- |
11 |
11 |
ASTM D 5186 ASTM D 6591 |
17. Ngoại quan |
Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng |
Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng |
Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
1) Có thể áp dụng chỉ số cetan thay cho trị số cetan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số cetan và không sử dụng phụ gia cải thiện cetan. 2) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường. |
3.3 Phụ gia
Các loại phụ gia sử dụng để pha nhiên liệu điêzen B5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/ thiết bị/phụ trợ sử dụng trong tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.
4 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8064:2015 về Nhiên liệu điêzen pha 5% este metyl axit béo - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN8064:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8064:2015 về Nhiên liệu điêzen pha 5% este metyl axit béo - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Chưa có Video