Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chtu

Loại

Phương pháp thử

Mức 2

Mức 3

Mức 4

1. Tr số octan theo phương pháp nghn cứu (RON) 1), min.

90/92/95

92/95/98

92/95/98

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L, max.

0,013

0,013

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237);

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

- 10% thể tích, °C, max.

70

70

70

- 50% th tích, °C,

max.120

Từ 70 đến 120

Từ 70 đến 120

- 90% thể tích, °C, max.

190

190

190

- Điểm sôi cuối, °C, max.

215

210

210

- Cặn cuối, % thể tích, max.

2,0

2,0

2,0

4. Ăn mòn mảnh đng ở 50 °C/3 h, max.

Loại 1

Loại 1

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, max.

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

6. Độ ổn định oxy hóa, phút, min.

480

480

480

TCVN 6778 (ASTM D 525)

7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453);

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 °C, kPa

T 43 đến 80

Từ 43 đến 80

Từ 43 đến 80

TCVN 7023 (ASTM D 4953);

ASTM D 5191

9. Hàm lượng benzen, % thể tích, max.

2,5

2,5

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606);

TCVN 3316 (ASTM D 5580); ASTM D 6839

10. Hydrocacbon thơm, % thể tích, max.

40

40

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319);

TCVN 3166 (ASTM D 5580); ASTM D 6839

11. Hàm lượng olefin, % thể tích, max.

38

30

18

TCVN 7330 (ASTM D 1319);

ASTM D 6296

12. Hàm lượng oxy, % khi lượng, max.

3,7

3,7

3.7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

13. Hợp cht oxygenat 2) % thể tích

 

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- Etanol

Từ 4 đến 5

Từ 4 đến 5

Từ 4 đến 5

 

- Metanol

KPH 4)

KPH 4)

KPH 4)

- Iso-propyl ancol, max.

10,0

10,0

10,0

- Iso-butyl ancol, max.

10,0

10,0

10,0

- Tert-butyl ancol, max.

7,0

7,0

7,0

- Ete (nguyên tử C ≥ 5) 3), max.

15,0

15,0

15,0

Riêng MTBE, max.

10,0

10,0

10,0

- Keton

KPH 4)

KPH 4)

KPH 4)

14. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

TCVN 6594 (ASTM D 1298);

TCVN 8314 (ASTM D 4052)

15. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, max.

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM 3831)

16. Ngoại quan

Trong suốt, không có nước tự do và tạp cht

Trong suốt, không có nước tự do và tạp chất

Trong suốt, không có nước tự do và tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

1) RON (Reasearch Octane Number): Trị s octan nghiên cứu.

2) Các hợp cht oxygenat có thể dùng ở dạng đơn l hoặc ở dạng hỗn hợp có hàm lượng theo th tích nằm trong quy định và tng hàm lượng oxy phù hợp với mục 12 của Bảng 1.

3) Có nhiệt độ sôi < 215 °C.

4) KPH: không phát hiện khi xác định theo TCVN 7332 (ASTM D 4815).

3.3  Phụ gia

Các loại phụ gia s dụng đ pha xăng E5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định v an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/thiết b/ phụ trợ sử dụng trong tn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.

4  Ly mẫu

Ly mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2015 về Xăng không chì pha 5% Etanol – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Số hiệu: TCVN8063:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [22]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2015 về Xăng không chì pha 5% Etanol – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…