Dw |
Lw |
|||||||||||||||||
5,8 |
6,8 |
7,8 |
9,8 |
11,8 |
13,8 |
15,8 |
17,8 |
19,8 |
21,8 |
23,8 |
25,8 |
27,8 |
29,8 |
34,8 |
39,8 |
49,8 |
59,8 |
|
1 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
3,5 |
|
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
5.1. Đường kính và độ tròn
Bảng 2 giới thiệu đối với mỗi cấp quy định:
- độ biến đổi lớn nhất của đường kính lô cỡ đũa kim;
- các cỡ đũa kim;
- sai lệch lớn nhất của độ tròn.
Ngoài ra, không có đường kính đơn nhất nào trên toàn bộ chiều dài của đũa kim được vượt quá đường kính thực tế lớn nhất tại giữa chiều dài của đũa kim:
a) 0,5 mm đối với cấp 2;
b) 0,8 mm đối với cấp 3;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Chiều dài
Dung sai trên chiều dài đơn nhất cho các đũa kim thuộc mọi cấp phải là h13, xem TCVN 2245:1999.
5.3. Kích thước mép vát (xem Hình 1)
Các giới hạn của kích thước mép vát đối với các đũa kim có mặt mút phẳng thuộc mọi cấp được quy định trong Bảng 3.
Bảng 2 - Độ biến đổi của đường kính lô cỡ, các cỡ ưu tiên và sai lệch độ tròn
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
Cấp
VDwL
Cỡ đũa kim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch lớn nhất của độ tròn
2
2
trên
0
- 1
- 2
- 3
- 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 6
- 7
- 8
1
dưới
- 2
- 3
- 4
- 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 7
- 8
- 9
- 10
3
3
trên
0
- 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 4,5
- 6
- 7
1,5
dưới
- 3
- 4,5
- 6
- 7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 10
5
5
trên
0
- 3
-5
2,5
dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 8
-10
CHÚ THÍCH:
1 Các giá trị dung sai chỉ áp dụng tại giữa chiều dài đũa kim. Tuy nhiên, mỗi đường kính đơn nhất của đũa kim cũng phải tuân theo các yêu cầu của 5.1.
2 Nếu không có thỏa thuận ngược lại giữa khách hàng và nhà cung cấp, các đũa kim có bất cứ kích thước danh nghĩa nào và bất cứ cấp nào cũng sẽ được cung cấp bằng cách chia thành các cấp được liệt kê trong Bảng theo quyết định của nhà cung cấp.
Bảng 3 - Các giới hạn của kích thước mép vát đối với đũa kim có mặt mút phẳng
Kích thước tính bằng milimét
Dw
Các giới hạn của kích thước mép vát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rsmax
>
£
Hướng kính
Chiều trục
-
1
0,1
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,5
0,1
0,4
0,6
1,5
3
0,1
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
6
0,1
0,9
1
CHÚ THÍCH: Mép vát của đũa kim phải có bán kính góc lượn bằng tới rsmin
Sai lệch độ tròn phải được đo ở giữa chiều dài đũa kim theo a) Phụ lục A của ISO 4291 : 1985. Trong thực tế, sai lệch độ tròn thường được đo bởi giá trị bằng số của chu vi đũa kim được ghi lại trên đồ thị độc cực chỉ ra chu vi được đo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 1132 : 1980, Rolling bearing - Toloreance - Definitions (Ổ lăn - Dung sai - Định nghĩa).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8030:2009 (ISO 3096 : 1996) về Ổ lăn - Đũa kim - Kích thước và dung sai
Số hiệu: | TCVN8030:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8030:2009 (ISO 3096 : 1996) về Ổ lăn - Đũa kim - Kích thước và dung sai
Chưa có Video