Nồng độ µg/g |
Độ lặp lại |
Độ tái lập |
< 1 |
0,1 µg/g |
0,2 µg/g |
≥ 1 |
10 % tương đối |
20 % tương đối |
11.2 Sự chênh lệch tới hạn của độ tái lập
Giá trị trung bình các kết quả của các phép xác định hai lần lặp lại thực hiện trong từng phòng của hai phòng thí nghiệm khác nhau trên các phần mẫu đại diện lấy từ cùng một mẫu sau lần cuối cùng chia mẫu, không được chênh nhau quá các giá trị nêu trong Bảng 1.
Báo cáo thử nghiệm gồm các nội dung sau:
a) nhận dạng mẫu thử;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ngày, tháng tiến hành phép thử;
d) kết quả và phương pháp biểu thị kết quả.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2018 (ISO 11723:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp eschka và phát sinh hydrua
Số hiệu: | TCVN7986:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2018 (ISO 11723:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp eschka và phát sinh hydrua
Chưa có Video