|
Chênh lệch lớn nhất cho phép giữa các kết quả (được tính theo cùng hàm lượng ẩm) |
|
Độ lặp lại |
Sự chênh lệch tới hạn của độ tái lập |
|
Hàm lượng thủy ngân (ng/g) |
0,14 ω + 8 |
0,25 ω + 20 |
Báo cáo thử nghiệm gồm các nội dung sau:
a) nhận dạng mẫu thử;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ngày, tháng tiến hành phép thử;
d) kết quả và phương pháp biểu thị kết quả.
Thư mục tài liệu tham khảo
TCVN 2230 (ISO 565) Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2018 (ISO 15237:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng trong than
Số hiệu: | TCVN7984:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2018 (ISO 15237:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng trong than
Chưa có Video