Loại |
Kiểu |
|
Mô tả thêm về giấy cách điện cráp |
||||
Ký hiệu |
Mô tả |
Độ dẫn của phần chiết nước (mS/m) |
Độ thấm không khí (µm/Pa.s) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5 |
(6) |
(7) |
|
1 Giấy cách điện dùng cho mục đích thông thường |
1.1 |
Giấy cách điện cráp có khối lượng riêng biểu kiến ≤ 0,75 g/cm3 |
|
- 1 |
< 4 |
L |
≤ 0,05 |
|
1.2 |
Giấy cách điện cráp có khối lượng riêng biểu kiến > 0,75 g/cm3...≤0,85 g/cm3 |
|
|
|
M |
> 0,05... ≤ 0,5 |
|
1.3 |
Giấy cách điện cráp có khối lượng riêng biểu kiến > 0,85 g/cm3...≤0,95 g/cm3 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Giấy cách điện cráp có khối lượng riêng biểu kiến > 0,95 g/cm3 |
|
- 2 |
> 4 |
H |
> 0,5 |
|
1.5 |
Giấy chống thấm dầu |
|
Ký hiệu hoàn chỉnh được tạo thành bằng cách kết hợp các ký hiệu trong cột 2, 4 và 6 trong Bảng trên theo ví dụ* dưới đây. Ký hiệu độ dẫn của phần chiết nước và độ thấm không khí chỉ áp dụng cho kiểu 1.1 đến 1.4. |
|||
|
1.6 |
Giấy lụa Nhật Bản |
|
||||
|
1.7 |
Giấy manila |
|
||||
|
1.8 |
Giấy hỗn hợp manila/cráp |
|
||||
2. Giấy dùng cho tụ điện |
2.1 |
Giấy cráp dùng cho tụ điện |
|
||||
|
2.2 |
Giấy cráp dùng cho tụ điện, độ tin cậy cao |
|
||||
|
2.3 |
Giấy cráp dùng cho tụ điện, tổn hao nhỏ |
|
||||
|
2.4 |
Giấy cráp dùng cho tụ điện, độ tin cậy cao, tổn hao nhỏ |
|
||||
3. Giấy kếp |
3.1 |
Giấy cách điện cráp kếp, cứng, ít hút ẩm |
|
||||
|
3.2 |
Giấy cách điện cráp kếp xốp mềm |
|
||||
4. Giấy dùng cho tụ điện phân |
4.1 |
Giấy cách ly có hút ẩm, sợi dài |
|
||||
|
4.2 |
Giấy cách ly có hút ẩm, sợi ngắn |
|
||||
|
4.3 |
Giấy không hút ẩm |
|
||||
5. Giấy đặc biệt |
|
|
|
* Ví dụ: 1.2-2M = khối lượng riêng biểu kiến lớn hơn 0,75 g/cm3 và không quá 0,85 g/cm3, độ dẫn lớn hơn 4 mS/m và độ thấm không khí "trung bình" từ 0,05 mm/Pa.s đến 0,5 mm/Pa.s.
CHÚ THÍCH: Các tham số xác định trong Bảng 1 dựa trên đặc tính yêu cầu đối với mục đích chế tạo giấy. Đặc tính điện ứng với các tham số này được xác định thêm trong Phần 3 của IEC 60554.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Định nghĩa
3. Nhận biết
4. Yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Điều kiện cung cấp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7920-1:2008 (IEC 60554-1 : 1977/Amd 1 : 1983) về Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện - Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
Số hiệu: | TCVN7920-1:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7920-1:2008 (IEC 60554-1 : 1977/Amd 1 : 1983) về Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện - Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
Chưa có Video