|
|
Điều |
a |
Hệ số hồi quy (cắt trục y).................................................................... |
4.3, 6.2 |
ap |
Hệ số hồi quy để tính toán thử nghiệm phá hủy.................................... |
6.1 |
b |
Hệ số hồi quy (độ dốc)....................................................................... |
4.3, 6.2 |
bp |
Hệ số hồi quy để tính toán thử nghiệm phá hủy.................................... |
6.1 |
br |
Hằng số trung gian (tính Xc)................................................................. |
6.3 |
c |
Hằng số trung gian (tính )............................................................... |
6.3 |
f |
Số bậc tự do...................................................................................... |
Bảng C2 đến C5 |
F |
Biến số phân bố ngẫu nhiên Fisher...................................................... |
4.2, 6.1, 6.3 |
F0 |
Giá trị lập bảng của F (độ tuyến tính của đồ thị độ bền nhiệt)................ |
4.4, 6.3 |
F1 |
Giá trị lập bảng của F (độ tuyến tính của đồ thị đặc tính - có nghĩa 0,05) |
6.1 |
F2 |
Giá trị định bảng của F (độ tuyến tính của đồ thị đặc tính - có nghĩa 0,005).......................................................................................................... |
6.1 |
g |
Số thứ tự của thời gian lão hóa dùng cho thử nghiệm phá hủy.............. |
6.1 |
h |
Số thứ tự của giá trị đặc tính dùng cho thử nghiệm phá hủy.................. |
6.1 |
HIC |
Một nửa thời gian ở nhiệt độ bằng TI................................................... |
4.3, 7 |
HICg |
Một nửa thời gian ứng với Tlg.............................................................. |
7.3 |
i |
Số thứ tự của nhiệt độ phơi nhiễm....................................................... |
4.1, 6.2 |
j |
Số thứ tự thời gian đến điểm cuối....................................................... |
4.1, 6.2 |
k |
Số các nhiệt độ lão hóa...................................................................... |
4.1, 6.2 |
mi |
Số lượng mẫu thử được lão hóa ở nhiệt độ .................................... |
4.1, 6.2 |
N |
Tổng số thời gian đến điểm cuối.......................................................... |
6.2 |
ng |
Số các giá trị đặc tính trong nhóm đã lão hóa trong thời gian τg............. |
6.1 |
ni |
Số các giá trị của y tại nhiệt độ ...................................................... |
4.1, 6.1 |
|
Giá trị trung bình của các giá trị đặc tính trong nhóm đã chọn................ |
6.1 |
p |
Giá trị đặc tính chẩn đoán.................................................................... |
6.1 |
P |
Mức có nghĩa của phân bố ............................................................ |
4.4, 6.3.1 |
Pe |
Giá trị đặc tính chẩn đoán tại điểm cuối đối với các thử nghiệm phá hủy |
6.1 |
|
Trung bình của các giá trị đặc tính trong nhóm đã lão hóa trong thời gian τg.......................................................................................................... |
6.1 |
Pgh |
Giá trị đặc tính riêng............................................................................ |
6.1 |
q |
Cơ số logarit...................................................................................... |
6.3 |
r |
Số lần lão hóa được chọn để đưa vào tính toán (thử nghiệm phá hủy).. |
6.1 |
r2 |
Bình phương hệ số tương quan |
6.2.3 |
s2 |
Trung bình có trọng số của và |
6.3 |
|
Trung bình có trọng số của , phương sai hợp nhất trong các nhóm đã chọn................................................................................................... |
4.3, 6.1-6.3 |
|
Giá trị được điều chỉnh của |
4.4, 6.3 |
|
Phương sai các giá tri đăc tính trong nhóm đã lão hóa trong thời gian τg. |
6.1 |
|
Phương sai của các giá trị yij tại nhiệt độ ........................................ |
4.3, 6.2 |
|
Phương sai với đường hồi quy.......................................................... |
6.1-6.3 |
|
Giá trị được điều chỉnh của s2............................................................ |
6.3 |
|
Hằng số trung gian............................................................... |
6.3 |
|
Phương sai của Y............................................................................. |
6.3 |
t |
Biến ngẫu nhiên được phân bố Student.............................................. |
6.3 |
tc |
Giá trị điều chỉnh của t (dữ liệu chưa hoàn chỉnh)................................ |
4.4, 7 |
TC |
Giới hạn dưới của độ tin cậy 95% của TI............................................ |
7.1 |
TCa |
Giá trị được điều chỉnh của TC........................................................... |
7.1 |
TI |
Chỉ số nhiệt độ.................................................................................. |
4.3, 7 |
TI10 |
Chỉ số nhiệt độ tại 10 kh.................................................................... |
7.1 |
TIa |
Giá trị được điều chỉnh của TI |
7.3 |
TIg |
Chỉ số nhiệt thu được bằng đồ thị hoặc không có các giới hạn độ tin cậy xác định.................................................................................................. |
7.3 |
x |
Biến độc lập: nghịch đảo nhiệt độ nhiệt động..................................... |
|
|
Giá trị trung bình có trọng số của x.................................................... |
6.2 |
X |
Giá trị quy định của x để ước lượng y................................................ |
6.3 |
|
Giá trị ước lượng của x ở giá trị quy định của y.................................. |
6.3 |
|
Giới hạn dưới của độ tin cậy 95% của .......................................... |
6.3 |
xi |
Nghịch đảo nhiệt độ nhiệt động ứng với ....................................... |
4.1, 6.1 |
|
Giá trị trung bình có trọng số của y.................................................... |
6.2 |
y |
Biến độc lập: logarit của thời gian đến điểm cuối................................ |
|
|
Giá trị ước lượng của y ở giá trị quy định của x.................................. |
6.3 |
Y |
Giá trị quy định của y để ước lượng x................................................ |
6.3 |
|
Giới hạn dưới của độ tin cậy 95% của ........................................... |
6.3 |
|
Các giá trị trung bình của yij ở nhiệt độ .......................................... |
4.3, 6.2 |
yij |
Giá trị của y ứng với τij...................................................................... |
4.1, 6.1 |
|
Giá trị trung bình của Zg..................................................................... |
6.1 |
zg |
Logarit của thời gian lão hóa dùng cho thử nghiệm phá hủy-nhóm g.... |
6.1 |
α |
Hệ số dữ liệu đã kiểm duyệt đối với phương sai................................ |
4.3, 6.2 |
β |
Hệ số dữ liệu đã kiểm duyệt đối với phương sai................................ |
4.3, 6.2 |
ε |
Hệ số dữ liệu đã kiểm duyệt đối với phương sai trung bình................. |
4.3, 6.2 |
|
Nhiệt độ 0°C trên thang nhiệt động (273,15 K)..................................... |
4.1, 6.1 |
|
Ước lượng nhiệt độ đối với chỉ số nhiệt độ........................................ |
6.3.3 |
|
Giới hạn độ tin cậy của ................................................................. |
6.3.3 |
|
Nhiệt độ lão hóa đối với nhóm i......................................................... |
4.1, 6.1 |
µ |
Hệ số dữ liệu đã kiểm duyệt đối với giá trị trung bình.......................... |
4.3, 6.2 |
µ2(x) |
Mômen cấp hai trung tâm của các giá trị x.......................................... |
6.2, 6.3 |
v |
Tổng số các giá trị đặc tính được chọn tại một nhiệt độ lão hóa.......... |
6.1 |
τf |
Thời gian được chọn để ước lượng nhiệt độ...................................... |
6.3 |
τij |
Thời gian đến điểm cuối.................................................................... |
6.4 |
|
Biến ngẫu nhiên theo phân bố....................................................... |
6.3 |
Các quy trình và chỉ dẫn tính toán chung cho trong Điều 6 dựa trên các nguyên tắc được thiết lập trong IEC 60493-1. Các nguyên tắc này có thể được đơn giản hóa như sau (xem 3.7.1 của IEC 60493-2:1974):
a) quan hệ giữa giá trị trung bình logarit của thời gian để đạt đến điểm cuối quy định (thời gian đến điểm cuối) và nghịch đảo của nhiệt độ nhiệt động (trị tuyệt đối) là tuyến tính;
b) giá trị sai lệch của logarit của thời gian đến điểm cuối so với quan hệ tuyến tính được phân bố chuẩn với phương sai độc lập với nhiệt độ lão hóa.
Dữ liệu được sử dụng trong các quy trình tính toán chung được tính từ dữ liệu thực nghiệm bằng một tính toán sơ bộ. Chi tiết của tính toán này phụ thuộc vào đặc trưng của thử nghiệm chẩn đoán: thử nghiệm không phá hủy, thử nghiệm kiểm chứng hay thử nghiệm phá hủy (xem 4.2). Trong tất cả các trường hợp, dữ liệu bao gồm các giá trị x, y, m, n và k
trong đó
xi = 1/( + ) là nghịch đảo giá trị nhiệt động của nhiệt độ lão hóa tính bằng °C;
yij = log τij là logarit giá trị thời gian (j) đến điểm cuối ở nhiệt độ .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mi là số mẫu trong nhóm số i được lão hóa ở nhiệt độ (khác với ni đối với dữ liệu đã kiểm duyệt);
k là số các nhiệt độ lão hóa hoặc các nhóm của giá trị y.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các logarit theo cơ số khác (ví dụ 10) với điều kiện tuân thủ tính nhất quán trong suốt quá trình tính toán, nên sử dụng logarit cơ số tự nhiên (cơ số e) do hầu hết các ngôn ngữ chương trình máy tính và máy tính khoa học có tiện ích này.
Trong tất cả các trường hợp, nghịch đảo của giá trị nhiệt động của nhiệt độ lão hóa được tính là các giá trị của xi.
Các giá trị của yij được tính là các giá trị logarit của thời gian đến điểm cuối riêng rẽ τij thu được như mô tả dưới đây.
Trong nhiều trường hợp của thử nghiệm không phá hủy và thử nghiệm kiểm chứng, vì lý do kinh tế (ví dụ khi sự phân tán của dữ liệu là cao), nên dừng quá trình lão hóa trước khi tất cả các mẫu thử đạt đến điểm cuối, ít nhất là đối với một vài nhóm nhiệt độ. Trong những trường hợp như vậy, thực hiện quy trình tính toán trên dữ liệu đã kiểm duyệt (xem 6.2.1.2) trên bộ dữ liệu (x, y) có sẵn.
Các nhóm dữ liệu hoàn chỉnh và chưa hoàn chỉnh hoặc các nhóm đã kiểm chứng ở một điểm khác đối với mỗi nhiệt độ lão hóa có thể được sử dụng cùng với nhau trong một tính toán theo 6.2.1.2.
4.2.1. Thử nghiệm không phá hủy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2. Thử nghiệm kiểm chứng
Thời gian đến điểm cuối τij đối với một mẫu thử riêng được lấy là điểm giữa của giai đoạn lão hóa ngay trước khi đạt đến điểm cuối (6.3.2 của TCVN 7919-1 (IEC 60216-1))
4.2.3. Thử nghiệm phá hủy
Khi sử dụng tiêu chí của thử nghiệm phá hủy, từng mẫu thử đều bị phá hủy để đạt được giá trị đặc tính và do đó thời gian đến điểm cuối không thể đo trực tiếp.
Để cho phép ước lượng thời gian đến điểm cuối thì có các giả thuyết sau ở lân cận điểm cuối:
a) quan hệ giữa giá trị đặc tính trung bình và logarit của thời gian lão hóa xấp xỉ tuyến tính;
b) giá trị sai lệch của các giá trị đặc tính riêng so với quan hệ tuyến tính là có phân bố chuẩn với phương sai độc lập với thời gian lão hóa;
c) đồ thị của đặc tính theo logarit của thời gian đối với các mẫu thử riêng rẽ là các đường thẳng song song với đường thẳng biểu diễn quan hệ ở điểm a) ở trên.
Để áp dụng các giả thuyết này, đồ thị lão hóa được vẽ theo các dữ liệu thu được tại mỗi thời gian lão hóa. Đồ thị thu được bằng cách vẽ các giá trị trung bình của đặc tính cho mỗi nhóm mẫu thử theo logarit thời gian lão hóa của nó. Nếu có thể, tiếp tục quá trình lão hóa tại từng nhiệt độ cho đến khi có ít nhất một nhóm vượt ra ngoài mức điểm cuối. Một vùng xấp xỉ tuyến tính của đồ thị này được vẽ ở lân cận đường điểm cuối (xem Hình D.2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với một vài giới hạn, cho phép ngoại suy đồ thị giá trị trung bình tuyến tính đến mức điểm cuối.
Các phép toán trên được thực hiện bằng số trong các tính toán được nêu chi tiết trong 6.1.4.
Bắt đầu với các giá trị của x và y thu được ở trên, thực hiện các tính toán dưới đây:
Đối với mỗi nhóm các giá trị yij, tính giá trị trung bình. và phương sai và từ phương sai đó tính được phương sai chung trong các nhóm, , lấy trọng số các nhóm theo cỡ nhóm.
Đối với dữ liệu chưa hoàn chỉnh, các tính toán được xây dựng trên các dữ liệu của Saw [1] và cho trong 6.2.1.2. Các hệ số cần thiết (µ đối với trung bình, α, β đối với phương sai và ε để suy ra phương sai trung bình từ phương sai nhóm) được cho trong Bảng C.1. Đối với nhiều nhóm, các phương sai được dùng chung, lấy trọng số theo cỡ nhóm. Giá trị trung bình của các giá trị nhóm ε đạt được không cần lấy trọng số, và được nhân với phương sai chung.
CHÚ THÍCH: Trọng số theo cỡ nhóm không được nêu cụ thể trong định nghĩa của ε, mà ở đây bằng với giá trị đề xuất ban đầu bởi Saw, nhân với cỡ nhóm. Điều này làm cho việc thể hiện công thức đơn giản hơn.
Từ các giá trị trung bình và các giá trị của xi, tính các hệ số a và b (các hệ số của đường tuyến tính thích hợp nhất biểu diễn mối quan hệ giữa x và y) bằng cách phân tích hồi quy tuyến tính.
Từ các hệ số hồi quy, tính các giá trị TI và HIC. Phương sai của các sai lệch so với đường hồi quy được tính từ các hệ số hồi quy và các trị trung bình nhóm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực hiện các thử nghiệm thống kê dưới đây:
a) thử nghiệm Fisher đối với độ tuyến tính (thử nghiệm Fisher, thử nghiệm F) trên các dữ liệu thử nghiệm phá hủy trước khi ước lượng thời gian đến điểm cuối (xem 4.2.3);
b) đẳng thức phương sai (thử nghiệm của Bartlett) để thiết lập liệu các phương sai trong các nhóm giá trị y có khác nhau đáng kể.
c) thử nghiệm F để thiết lập liệu tỷ số của các sai lệch so với đường hồi quy đến phương sai chung trong các nhóm dữ liệu có lớn hơn giá trị tham chiếu F0, nghĩa là để kiểm tra hiệu lực của giả thuyết Arrhenius khi áp dụng cho dữ liệu thử nghiệm.
Trong trường hợp dữ liệu có độ phân tán rất nhỏ, có thể phát hiện độ không tuyến tính vì ý nghĩa thống kê có ít tầm quan trọng trong thực tiễn.
Để có thể thu được kết quả ngay cả khi các yêu cầu của thử nghiệm F không đáp ứng vì lý do nào đó, đưa vào một quy trình như dưới đây:
1) tăng giá trị của phương sai chung trong các nhóm bằng hệ số F/F0 sao cho thử nghiệm F đưa ra một kết quả có thể chấp nhận được (xem 6.3.2);
2) sử dụng giá trị đã điều chỉnh này để tính giới hạn dưới của độ tin cậy TCa của kết quả;
3) nếu khoảng giới hạn dưới của độ tin cậy (TI-TCa) được cho là có thể chấp nhận, độ không tuyến được cho là không có ý nghĩa thực tế (xem 6.3.2);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi tính chỉ số nhiệt độ (TI), giới hạn dưới của độ tin cậy thấp (TC) và một nửa thời gian (HIC) (xem 7.1) thì kết quả được coi là có thể chấp nhận nếu
TI - TC ≤ 0,6 HIC (1)
Khi khoảng giới hạn dưới của độ tin cậy (TI - TC) vượt quá 0,6 HIC một lượng nhỏ, có thể vẫn thu được một kết quả sử dụng được, với điều kiện F ≤ F0, bằng cách thay (TC + 0,6 HIC) cho giá trị của TI (xem Điều 7).
Chỉ số nhiệt độ (TI), một nửa thời gian (HIC) và giới hạn dưới của độ tin cậy 95 % (TC) được tính từ công thức hồi quy, cho phép các sai lệch nhỏ, như mô tả ở trên, so với các kết quả quy định của thử nghiệm thống kê.
Phương thức báo cáo chỉ số nhiệt độ và một nửa thời gian được xác định bằng các kết quả của thử nghiệm thống kê (xem 7.2).
Cần nhấn mạnh sự cần thiết phải biểu diễn dạng đồ thị độ bền nhiệt như một phần của báo cáo, do một kết quả dạng số đơn giản, TI (HIC), không thể biểu diễn một cái nhìn tổng quát về chất lượng của dữ liệu thử nghiệm và việc xác định chất lượng dữ liệu không thể hoàn chỉnh khi không có điều này.
5. Yêu cầu và khuyến cáo cho các tính toán hợp lệ
5.1. Yêu cầu đối với dữ liệu thực nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1. Thử nghiệm không phá hủy
Đối với hầu hết các đặc tính chẩn đoán trong thử nghiệm loại này, các nhóm gồm năm mẫu sẽ là thích hợp. Tuy nhiên, nếu độ phân tán dữ liệu (khoảng tin cậy, xem 6.3.3) được nhận thấy là quá lớn, có nhiều khả năng đạt được kết quả thỏa đáng hơn bằng cách sử dụng số lượng lớn hơn các mẫu thử. Điều này đặc biệt đúng nếu cần kết thúc lão hóa trước khi tất cả các mẫu đạt đến điểm cuối.
5.1.2. Thử nghiệm kiểm chứng
Không được có nhiều hơn một mẫu thử trong mỗi nhóm đạt đến điểm cuối trong giai đoạn lão hóa ban đầu: nếu có nhiều hơn một nhóm chứa một mẫu như vậy thì quy trình thực nghiệm cần được xem xét cẩn thận (xem 6.1.3) và phải được nêu trong báo cáo thử nghiệm.
Số lượng mẫu thử trong mỗi nhóm phải tối thiểu là năm, và vì lý do thực tế, số lượng lớn nhất có thể xử lý được hạn chế ở 31 mẫu (Bảng C.1). số lượng khuyến cáo cho hầu hết các mục đích là 21.
5.1.3. Thử nghiệm phá hủy
Tại mỗi nhiệt độ, tiếp tục quá trình lão hóa cho đến khi trung bình giá trị đặc tính của ít nhất một nhóm nằm bên trên và ít nhất một nhóm nằm bên dưới mức điểm cuối. Trong một vài trường hợp, và với các giới hạn tương ứng, cho phép một phép ngoại suy nhỏ của trung bình giá trị đặc tính đi qua mức điểm cuối (xem 6.1.4.4). Điều này là không được phép đối với nhiều hơn một nhóm nhiệt độ.
5.2. Độ chính xác của các tính toán
Nhiều bước tính toán có chứa phép tính tổng của các chênh lệch giữa các giá trị hoặc bình phương các chênh lệch này mà các chênh lệch có thể nhỏ so với bản thân các giá trị. Trong trường hợp này các tính toán cần được thực hiện với độ chính xác ít nhất là sáu số có nghĩa và nhiều hơn càng tốt, để thu được một kết quả chính xác gồm ba số có nghĩa. Vì các tính toán có bản chất lặp lại và dài dòng nên tốt nhất chúng được thực hiện bằng một máy tính lập trình hoặc một máy vi tính, khi đó sai số độ chính xác đến mười hoặc nhiều hơn các số có nghĩa sẽ dễ dàng thực hiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.1. Nhiệt độ và các giá trị x
Đối với tất cả các kiểu thử nghiệm, biểu diễn nhiệt độ lão hóa tính bằng độ K trên thang nhiệt độ nhiệt động và tính nghịch đảo của nó và chính là giá trị xi.
xi = 1/( + ) (2)
trong đó = 273,15 K.
6.1.2. Thử nghiệm không phá hủy
Đối với mẫu thử số j của nhóm số i, thu được một giá trị đặc tính sau mỗi giai đoạn lão hóa. Từ các giá trị này, nếu cần nội suy tuyến tính, thu được thời gian đến điểm cuối và tính được logarit của nó là yij.
6.1.3. Thử nghiệm kiểm chứng
Đối với mẫu thử số j của nhóm số i, tính được điểm giữa của giai đoạn lão hóa ưu tiên ngay trước khi đạt đến điểm cuối và lấy logarit của thời gian này là yij.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) bắt đầu lại với một nhóm mẫu thử mới, hoặc
b) bỏ qua mẫu thử và giảm giá trị được gán cho số mẫu trong nhóm (mi) đi một khi tính toán đối với các trung bình nhóm và phương sai nhóm (xem 6.2.1.2).
Nếu có nhiều hơn một mẫu đạt đến điểm cuối trong giai đoạn đầu tiên, loại bỏ nhóm đó và thử nghiệm một nhóm khác, chú ý đặc biệt đến điểm tới hạn bất kỳ của quy trình thực nghiệm.
6.1.4. Thử nghiệm phá hủy
Trong các nhóm mẫu thử được lão hóa tại mỗi nhiệt độ , thực hiện các quy trình được mô tả trong 6.1.4.1 đến 6.1.4.5.
CHÚ THÍCH: Chỉ số i được bỏ qua trong các điều nhỏ 6.1.4.2 đến 6.1.4.4 để tránh gây nhầm lẫn giữa nhiều kết hợp chỉ số. Các tính toán trong các điều nhỏ này phải được thực hiện riêng rẽ trên dữ liệu của từng nhiệt độ lão hóa.
6.1.4.1. Tính giá trị trung bình của đặc tính cho nhóm dữ liệu thu được tại mỗi thời gian lão hóa và logarit của thời gian lão hóa. Vẽ các giá trị này trên một đồ thị với giá trị đặc tính p là tung độ và logarit thời gian lão hóa z là hoành độ (xem Hình D.2). Bằng phương pháp hình ảnh, dựng một đường cong trơn đi qua các điểm trung bình của đặc tính.
6.1.4.2. Chọn một khoảng thời gian mà tại đó đường cong dựng như trên sẽ gần tuyến tính (xem 6.1.4.4). Đảm bảo rằng khoảng thời gian này có chứa ít nhất ba giá trị trung bình của đặc tính với ít nhất một điểm trên mỗi phía của đường điểm cuối p = pe. Nếu không thực hiện được như vậy, và khi không thể tiến hành các phép đo thêm nữa tại các thời gian lớn hơn (ví dụ do không còn mẫu), cho phép một phép ngoại suy nhỏ, tùy theo các điều kiện của 6.1.4.4.
Đặt số các trị trung bình đã chọn (và các nhóm giá trị tương ứng) là r, logarit của các thời gian lão hóa riêng là Zg và các giá trị đặc tính riêng là pgh, trong đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h = 1 ... ng là số thứ tự của giá trị đặc tính trong nhóm số g;
ng là số các giá trị đặc tính trong nhóm số g.
Trong hầu hết các trường hợp, số ng của các mẫu được thử tại mỗi thời gian thử nghiệm là đồng nhất, nhưng đây không phải là một điều kiện cần và có thể thực hiện tính toán với các giá trị khác của ng cho các nhóm khác nhau.
Tính giá trị trung bình và phương sai cho mỗi nhóm giá trị đặc tính đã chọn.
(3)
(4)
Tính các logarit của τg
zg = log τg (5)
6.1.4.3. Tính các giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7)
(8)
Tính các hệ số của công thức hồi quy p = ap + bpz
(9)
ap = - bp (10)
Tính phương sai chung trong các nhóm đặc tính
(11)
Tính phương sai có trọng số của độ lệch của các giá trị trung bình nhóm đặc tính so với đường hồi quy
(12)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cũng có thể biểu diễn là
(14)
6.1.4.4. Thực hiện thử nghiệm F đối với độ không tuyến tính ở mức có nghĩa 0,05 bằng cách tính
(15)
Nếu giá trị tính được của F vượt quá giá trị đã được lập bảng F1 với các bậc tự do fn = r - 2 và fd = v - r (xem Bảng C.2).
F1 = F(0,95, r - 2, v - r)
sẽ thay đổi việc chọn trong 6.1.4.2 và lặp lại tính toán.
Nếu không thể thỏa mãn thử nghiệm F theo mức có nghĩa 0,05 với r ≥ 3, thực hiện thử nghiệm F ở mức có nghĩa 0,005 bằng cách so sánh giá trị tính được của F với giá trị được lập bảng F2 với các bậc tự do fn = r - 2 và fd = v - r (xem Bảng C.3).
F2 = F(0,995, r - 2, v - r)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu không thể thỏa mãn thử nghiệm F ở mức có nghĩa 0,005 (nghĩa là F ≤ F2) hoặc các điểm đặc tính được dựng đồ thị theo 6.1.4.1 đều nằm trên cùng một phía của đường điểm cuối, có thể cho phép ngoại suy tùy thuộc vào điều kiện dưới đây.
Khi thử nghiệm F ở mức có nghĩa 0,05 có thể phù hợp trong một phạm vi các giá trị (có r ≥ 3) trong trường hợp tất cả các giá trị trung bình đều nằm trên cùng một phía của giá trị điểm cuối Pe, có thể thực hiện ngoại suy với điều kiện là giá trị tuyệt đối của chênh lệch giữa giá trị điểm cuối Pe và giá trị trung bình sát nhất với điểm cuối (thường là ) nhỏ hơn 0,25 lần giá trị tuyệt đối của chênh lệch .
Trong trường hợp này, có thể tiếp tục tính nhưng vẫn không cho phép điều chỉnh TI theo 7.3.2.
6.1.4.5. Đối với mỗi giá trị đặc tính trong mỗi nhóm đã chọn, tính logarit của thời gian ước lượng đến điểm cuối:
(16)
(17)
trong đó:
j = 1 ... ni là số thứ tự của giá trị y trong nhóm các giá trị y đã ước lượng tại một nhiệt độ
và zg là các logarit thời gian lão hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.5. Dữ liệu chưa hoàn chỉnh
Trong trường hợp dữ liệu chưa hoàn chỉnh, sắp xếp từng nhóm các giá trị y theo thứ tự tăng dần (xem 3.1.1).
6.2.1. Tính phương sai và trung bình nhóm
Tính toán phương sai và trung bình của nhóm các giá trị y, yij, thu được tại từng nhiệt độ .
6.2.1.1. Dữ liệu hoàn chỉnh
Đối với các thử nghiệm có dữ liệu hoàn chỉnh (nghĩa là chưa kiểm duyệt) thì cho phép sử dụng các công thức quy ước:
(18)
(19)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ai= 1/(ni - 1) (20)
(21)
µi = 1 – 1/ni (22)
CHÚ THÍCH: Các biểu diễn này được suy ra bằng phép tính đại số đơn giản. Khi cho giá trị trung bình hoặc phương sai (xem công thức (18) và (19)) bằng với giá trị trong các công thức trong (23) và (24) tính được một ẩn số trong phương trình và kết quả có được như trong các công thức (20) đến (22). Giá trị ε hiển nhiên là 1.
6.2.1.2. Dữ liệu đã kiểm duyệt
Thay vì các công thức (18) và (19), phải sử dụng các công thức dưới đây :
(23)
(24)
Các giá trị µi, αi, và βi sẽ được lấy từ các dòng tương ứng của Bảng C.1. Trong đó dữ liệu đã được kiểm duyệt một phần (nghĩa là một hoặc nhiều hơn các nhóm nhiệt độ là hoàn chỉnh và một hoặc nhiều nhóm đã kiểm duyệt), các giá trị phải được tính toán sử dụng các công thức (20) đến (22).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính tổng số các giá trị yij, N, giá trị trung bình có trọng số của x, và giá trị trung bình có trọng số của y, :
(25)
(26)
(27)
Đối với dữ liệu đã kiểm duyệt, tính tổng số các mẫu thử:
(28)
Đối với dữ liệu hoàn chỉnh, M = N.
Đối với dữ liệu đã kiểm duyệt, lấy các giá trị εi từ Bảng C.1. Đối với dữ liệu hoàn chỉnh hoặc khi ni = mi trong dữ liệu đã kiểm duyệt một phần, giá trị εi sẽ là 1.
Tính toán hệ số phương sai trung bình chung:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính phương sai chung trong các nhóm dữ liệu:
(30)
Tính mômen thứ cấp trung tâm của các giá trị x:
(31)
6.2.3. Tính toán hồi quy
Biểu diễn đường thẳng hồi quy:
Y = a + bx (32)
Tính độ dốc:
(33)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = (34)
và bình phương hệ số tương quan
(35)
Tính phương sai độ lệch của các giá trị trung bình y so với đường hồi quy
(36)
hoặc
(37)
6.3.1. Thử nghiệm đẳng thức phương sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(38)
trong đó (39)
q là cơ số của logarit được sử dụng trong công thức này. Cơ số này không cần phải giống với cơ số được sử dụng khi tính toán ở những phần khác của điều này.
Nếu q = 10 thì In q = 2,303; nếu q = e thì In q = 1.
So sánh giá trị của với giá trị đã được lập bảng đối với các bậc tự do f = (k - 1) (Bảng C.5). Nếu giá trị lớn hơn giá trị trong bảng với mức có nghĩa 0,05 thì ghi vào báo cáo giá trị và mức có nghĩa đối với giá trị cao nhất nhỏ hơn . Cách khác, nếu cả giá trị và mức có nghĩa của nó được tính bằng một chương trình máy tính thì ghi vào báo cáo các tham số này.
6.3.2. Thử nghiệm độ tuyến tính (thử nghiệm F)
Phương sai của các độ lệch so với đường hồi quy được so sánh với phương sai chung trong các nhóm k của các phép đo s12 bằng thử nghiệm F tại mức có nghĩa 0,05.
Tính tỷ số
(40)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F0 = F(0,95, k - 2, N - k)
a) Nếu F ≤ F0, tính ước lượng phương sai chung
(41)
b) Nếu F > F0, điều chỉnh đến = và tính giá trị điều chỉnh s2
(42)
6.3.3. Giới hạn độ tin cậy của các ước lượng X và Y
Thu giá trị lập bảng của t trong Student có bậc tự do N - 2 ở mức tin cậy 0,95, t0,95, N - 2 (Bảng C.4).
Tính giá trị của t(tc) được hiệu chỉnh theo lượng kiểm duyệt của dữ liệu:
(43)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính giá trị ước lượng của Y ứng với X cho trước và giới hạn dưới của độ tin cậy 95 % của nó:
(44)
(45)
Đối với đường cong giới hạn độ tin cậy của đồ thị độ bền nhiệt (xem 6.4), Yc được tính cho một số cặp (X, Y) của các giá trị nằm ngoài dải giá trị quan tâm, vẽ đường cong đi qua các điểm (X, Yc) trên đồ thị.
Nếu F > F0 thì giá trị s2 được thay bằng sa2 (công thức (42)).
b) Ước lượng X
Tính giá trị và giới hạn trên của độ tin cậy 95 % của nó, ứng với thời gian tới điểm cuối τf:
(46)
(47)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(49)
Ước lượng nhiệt độ và giới hạn dưới của độ tin cậy 95 % được tính từ ước lượng X tương ứng và giới hạn trên của độ tin cậy:
(50)
Khi thiết lập đường hồi quy, đường này được vẽ trên đồ thị độ bền nhiệt, nghĩa là đồ thị có y = log(τ) là trục tung và x = 1/( + ) là trục hoành. Thông thường X được vẽ theo chiều tăng từ phải sang trái và các giá trị tương ứng của tính bằng độ Celsius (°C) được đánh dấu trên trục này (xem Hình D.1a và D.1b). Có thể có giấy vẽ đồ thị đặc biệt cho mục đích này.
Một cách khác, một chương trình máy tính thực hiện tính toán này có thể có một thủ tục con để dựng đồ thị trên thang không tuyến tính thích hợp.
Các giá trị riêng yij = log(τij) và các giá trị trung bình thu được như trong 6.2.1 được vẽ trên đồ thị tại các giá trị xi tương ứng:
xi = 1/( + q0) (51)
Đồ thị độ bền nhiệt có thể hoàn thành bằng cách sẽ đường cong giới hạn dưới của độ tin cậy 95 % (xem 6.3.3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Tính toán các đặc trưng độ bền nhiệt
Sử dụng công thức hồi quy
y = a + bx (52)
(các hệ số a và b sẽ được tính theo 6.2.3) tính nhiệt độ theo độ Celsius (°C) ứng với thời gian đến điểm cuối ở 20 kh. Giá trị bằng số của nhiệt độ này là chỉ số nhiệt độ, TI.
Với cùng phương pháp, tính giá trị bằng số của nhiệt độ ứng với thời gian đến điểm cuối ở 10 kh, TI10. Một nửa thời gian HIC là:
HIC = TI10-TI (53)
Tính theo phương pháp trong 6.3.3 b), với Y = log 20 000, giới hạn dưới của độ tin cậy 95 % của TI: TC hoặc TCa nếu sử dụng giá trị được điều chỉnh.
Xác định giá trị (TI - TC)/HIC hoặc (TI - TCa)/HIC.
Vẽ đồ thị độ bền nhiệt (xem 6.4).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong Bảng B.1, nếu điều kiện trong cột “Thử nghiệm” không được đáp ứng thì thực hiện hành động như chỉ ra ở cột cuối cùng. Nếu điều kiện này được đáp ứng thì thực hiện hành động như chỉ ra ở bước tiếp theo. Trình tự tương tự cũng được chỉ ra trong lưu đồ các quyết định đối với tính toán độ bền nhiệt, xem Phụ lục A.
7.3. Báo cáo kết quả
7.3.1. Nếu giá trị (TI - TC)/HIC ≤ 0,6, kết quả thử nghiệm phải được lập báo cáo dưới dạng
TI (HIC): XXX (XX,X) (54)
theo 6.8 của TCVN 7919-1 (IEC 60216-1).
7.3.2. Nếu 0,6 < (TI - TC)/HIC ≤ 1,6 và cùng lúc đó, F ≤ F0 (xem 6.3.2), giá trị
Tla = TC + 0,6 HIC (55)
Cùng với HIC sẽ được báo cáo là TI (HIC): xxx(xx,x)
7.3.3. Trong tất cả các trường hợp khác kết quả được lập báo cáo dưới dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm
a) bản mô tả vật liệu được thử nghiệm về kích thước và ổn định bất kỳ của mẫu thử;
b) đặc tính đã điều tra, điểm cuối đã chọn và, nếu có yêu cầu xác định, giá trị ban đầu của đặc tính;
c) phương pháp thử được sử dụng để xác định đặc tính (ví dụ tham chiếu đến một tiêu chuẩn khác);
d) thông tin bất kỳ liên quan đến quy trình thử nghiệm, ví dụ, môi trường lão hóa;
e) nhiệt độ thử nghiệm riêng với các tham số thích hợp cho kiểu thử nghiệm;
1) đối với thử nghiệm không phá hủy, thời gian đến điểm cuối riêng;
2) đối với thử nghiệm kiểm chứng, số lượng và khoảng thời gian của các chu kỳ lão hóa, với số lượng mẫu thử đạt đến điểm cuối trong các chu kỳ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) đồ thị độ bền nhiệt
g) chỉ số nhiệt và một nửa thời gian được báo cáo theo mẫu quy định trong 7.3;
h) giá trị và P nếu có yêu cầu trong 6.3.1;
i) các hỏng hóc trong chu kỳ đầu tiên theo 5.1.2.
(quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
Bảng B.1 - Các quyết định và hành động theo các thử nghiệm
Bước
Thử nghiệm hoặc hành động a
Tham chiếu
Hành động nếu “không” trong thử nghiệm
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 trong TCVN 7919-1 (IEC 60216-1)
Tới bước 15
2
Ngoại suy ≤ 25K
5.5 trong TCVN 7919-1 (IEC 60216-1)
Tới bước 15
3
P(, k-1) ≥ 0,05
6.3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tới bước 4
4
F ≤ F0
6.3.2
Tới bước 12
5
TI - TC ≤ 0.6 HIC
7.3
Tới bước 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo TI (HIC): xxx (xx,x)
7.3
7
TI - TC ≤ 1,6 HIC
7.3
Tới bước 14
8
Tiêu chí thử nghiệm phá hủy được sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tới bước 11
9
Xử lý dữ liệu không cần ngoại suy
6.1.4.4
Tới bước 14
10
Khi tất cả các giá trị của F ≤ F1
6.1.4.4
Tới bước 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo TIa = TC + 0,6 HIC (TI (HIC):... (...))
7.3
12
TI - TCa ≤ 0,6 HIC
6.3.2
Tới bước 14
13
Báo cáo TI (HIC): xx (xx,x)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Báo cáo Tlg = xxx, HlCg = xx,x
7.3
15
Thử nghiệm nhóm mới ở nhiệt độ thấp hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Bảng C.1 - Các hệ số để tính toán dữ liệu đã kiểm duyệt
m
n
α
β
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ε
5
3
614,4705061728
-100,3801985597
0,0000000000
860,4482888889
5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-70,6712934899
472,4937150842
874,0745894447
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
395,4142139605
-58,2701183523
222,6915218468
835,7650306465
6
5
272,5287238052
-44,0988850936
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
887,1066681426
7
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-46,5401552734
0,0000000000
841,7746734375
7
5
289,1914470089
-38,0060438107
364,2642153815
837,3681267819
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
215,5146796875
-30,1363662109
642,2345606152
898,7994404297
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
5
302,2559543304
-32,0455510095
173,7451925589
823,1325022970
8
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-26,7149242720
462,3946896558
845,5891673417
8
7
178,0192047851
-21,8909055649
692,0882911498
908,7175231765
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
5
312,9812000000
-26,3842700000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
830,5022000000
9
6
236,3858000000
-23,2986100000
296,0526300000
821,3172600000
9
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-19,7898900000
534,4601800000
855,2096700000
9
8
151,5120000000
-16,6140800000
729,7119900000
917,0583200000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
6
244,1191560890
-20,0047740729
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
815,8210886826
10
7
193,6205880047
-17,6663604814
386,9526017618
825,7590437753
10
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-15,2437931582
589,6341322307
864,6219294884
10
9
131,8030382363
-13,0347627976
759,2533663842
924,0989192531
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
6
250,6859320988
-16,8530354295
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
822,9729127315
11
7
199,4695468487
-15,5836545374
249,2599953079
812,6308986254
11
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13,8371182557
457,2090965743
832,5488161799
11
9
137,2299243827
-12,1001907793
633,2292924678
873,3355410880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
116,5913210464
-10,4969569718
783,0177949444
930,0880372994
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
7
204,5349924229
-13,5767110244
120,5748554921
810,9803051840
12
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-12,4439880795
332,5519557674
814,7269021330
12
9
141,6425229674
-11,1219466676
513,1493415383
840,0625045817
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
121,0884792448
-9,8359507754
668,5392651269
881,2400322962
12
11
104,5060800375
-8,6333795848
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
935,2282230049
13
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-11,6456142827
0,0000000000
817,5921863390
13
8
172,3464251400
-11,0865264201
215,2023355151
807,2699422973
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
145,4178687827
-10,1472348992
399,3236520338
819,3180095090
13
10
124,7371924225
-9,1300085328
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
847,5908596926
13
11
108,3018058633
-8,1510819663
697,7158560873
888,3591181189
13
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7,2252117874
818,8697028778
939,6794196639
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
175,9018422090
-9,7746826098
104,5543516980
807,5106793327
14
9
148,7066543210
-9,1891433745
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
807,9273940741
14
10
127,8816896780
-8,4224506929
454,0609002065
825,0398828063
14
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7,6266971302
596,6235832604
854,8238304463
14
12
97,9278246914
-6,8636059259
722,2249188477
894,7614153086
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
86,5363075231
-6,1355268822
832,7192524487
943,5668941976
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
8
179,0513405762
-8,5071530762
0,0000000000
813,5568182129
15
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-8,2566923172
189,3157319524
803,6572346196
15
10
130,6387362674
-7,7228786289
354,3906973785
810,9441335713
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
114,0457797966
-7,0973951863
499,7526628800
831,1920110198
15
12
100,5718881836
-6,4648224487
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
861,6352648315
15
13
89,3466123861
-5,8578554309
743,0997382709
900,5262051665
15
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-5,2751393667
844,6143938637
946,9889014846
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
154,2518689085
-7,3527348129
92,2865976624
804,8901545650
16
10
133,0926552303
-7,0374903483
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
803,4179489468
16
11
116,3971900144
-6,5718807983
407,1074446942
815,2259119510
16
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6,0590262781
538,4703518878
837,4056164917
16
13
91,6475110414
-5,5485234808
655,9153003723
867,9864133589
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
82,1334839298
-5,0573990501
761,0897304685
905,7302132374
16
15
73,8281218530
-4,5839766095
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950,0229759376
17
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6,4764602745
0,0000000000
810,4190113397
17
10
135,3069770991
-6,3698625234
168,9795641122
801,0660748802
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
118,4974933487
-6,0543187349
318,5208867246
805,3180627394
17
12
104,8944939376
-5,6546733211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820,1513691949
17
13
93,6414079430
-5,2310447166
571,6961830632
843,4861778660
17
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4,8133017972
679,5480456810
873,8803351313
17
15
75,9876912684
-4,4100612544
776,7517032846
910,4428918550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
68,7761850391
-4,0203992390
863,9866274899
952,7308021373
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
10
137,3196901001
-5,7208401228
82,5925913725
802,8356541137
18
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-5,5477052124
233,7625216775
800,2584198483
18
12
106,7179571420
-5,2548692706
368,9237739923
808,4878348626
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
95,4179152353
-4,9135219393
490,5582072725
825,3579958906
18
14
85,9129822797
-4,5606570913
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
849,3339891000
18
15
77,7846697341
-4,2145025451
700,1840825530
879,3395044075
18
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3,8792292982
790,5080136386
914,7252389325
18
17
64,3706903919
-3,5548196830
871,9769987244
955,1618993620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
10
139,1496250000
-5,0900181250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
807,9096187500
19
11
122,1302375000
-5,0534809375
152,5838471875
799,1198428125
19
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4,8618459375
289,2318165625
801,3602625000
19
13
97 0188250000
-4 5986040625
412,4553559375
812,3967434375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
87,4809000000
-4,3069634375
524,1508350000
830,6312000000
19
15
79,3443750000
-4,0105056250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
854,9021531250
19
16
72,2973312500
-3,7204237500
718,3571609375
884,3945350000
19
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3,4385965290
802,6848402810
918,6300659873
19
18
60,4951234568
-3,1657522324
879,0853247478
957,3563882895
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
11
123,7207246907
-4,5719038494
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
801,1790116264
20
12
109,8822471135
-4,4770355488
212,6836623662
797,9482811738
20
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4,2879392332
337,2732389272
803,6777212196
20
14
88,8993849835
-4,0546864523
450,4338248217
816,7130862373
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
80,7401190433
-3,8047814139
553,6438253890
835,8437320329
20
16
73,6945982033
-3,5536092812
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860,1735387686
20
17
67,5243573136
-3,3080573368
734,4814490502
889,0784510048
20
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3,0688692068
813,5380807649
922,2028072690
20
19
57,0593311634
-2,8372923418
885,4495276379
959,3470694381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
11
125,1805042688
-4,1027870814
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
805,8572211871
21
12
111,2748584476
-4,1010407267
139,0856144175
797,6054376202
21
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3,9827324033
264,8685742314
798,4725915308
21
14
90,1927034195
-3,8051093799
379,2915229528
806,7637854827
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
82,0068958400
-3,5996961022
483,8588877922
821,2259618217
21
16
74,9465754505
-3,3846323534
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840,9212051713
21
17
68,7848146833
-3,1701150195
667,8566522885
865,1477737296
21
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,9603773312
748,8832650493
893,4238105389
21
19
58,4412075437
-2,7556394531
823,2713052490
925,4824714209
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
53,9924872844
-2,5574642897
891,1802616762
961,1609917803
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
12
112,5622493763
-3,7339426543
68,2498992309
799,813,4564378
22
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3,6836764565
195,0883064772
796,2007530338
22
14
91,3804604560
-3,5591868547
310,6161204268
800,1345064303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
83,1655367136
-3,3963282816
416,3557572996
810,3242215503
22
16
76,0857406653
-3,2157585729
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
825,8000270835
22
17
69,9154470902
-3,0297597429
603,0017042238
845,8218001615
22
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,8451649972
685,5911008461
869,8337436326
22
19
59,6311106506
-2,6645660073
761,8232057644
897,4613278831
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
55,2451821096
-2,4879744683
832,0484727783
928,5025656429
22
21
51,2381885483
-2,3171119644
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
962 8206447076
23
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3,3756614624
0,0000000000
804,1474989583
23
13
102,1805929155
-3,3910352539
127,7797799222
796,3938026565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
92,4787143782
-3,3175684539
244,2868537307
796,3022860399
23
15
84,2320650394
-3,1954304107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
802,5583945106
23
16
77,1306716018
-3,0479567336
449,2947092156
814,1621969549
23
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,8891287395
539,9727159165
830,3483079467
23
18
65,5067730517
-2,7274270713
623,8577387905
850,5239901982
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
60,6745439037
-2,5674672567
701,5547596051
874,2452031077
23
20
56,3317476641
-2,4108249757
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
901,2192903703
23
21
52,3789712444
-2,2574588071
840,0031107829
931,2919267259
23
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,1091382204
901,0843478372
964,3448710375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
103,2433478819
-3,1048361929
62,7962963934
798,6676773352
24
14
93,4998991613
-3,0805979769
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
794,8416535458
24
15
85,2198224000
-2,9975602432
287,8595445984
797,4563606400
24
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,8818367882
387,0601172274
805,4868099248
24
17
71,8941228860
-2,7491283441
478,7611920828
818,1445544127
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
66,4447043048
-2,6091448018
563,7511952496
834,8153636945
24
19
61,6126915633
-2,4678299408
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
855,0189514195
24
20
57,2879088000
-2,3283191552
715,9989838080
878,3981891840
24
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,1915606657
784,1214493452
904,7233952180
24
22
49,7942298597
-2,0575307047
847,2450550466
933,8754408471
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
46,4937670005
-1,9279731656
905,3922645488
965,7495722974
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
13
104,2328856132
-2,8250501511
0,0000000000
802,7013015441
25
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,8483968323
118,1726878830
795,4024387937
25
15
86,1396570015
-2,8030714582
226,6706783537
794,6305407379
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
78,9893820242
-2,7178609400
326,7248166681
799,3466482243
25
17
72,7708231743
-2,6102752025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
808,7406844958
25
18
67,3090611675
-2,4911808278
505,2766660081
822,1806443986
25
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,3674613613
585,2280935412
839,1665981029
25
20
58,1487801571
-2,2433309433
659,7075915449
859,3057874761
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
54,2547721412
-2,1209279325
729,1297472481
882,3094990236
25
22
50,7106344695
-2,0008151849
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
907,9968030989
25
23
47,4515824664
-1,8830136520
853,8654746859
936,2746548624
25
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,7691959649
909,3419372255
967,0482582508
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
95,3449516529
-2,6209763465
58,1493461856
797,6921057014
26
15
87,0000110601
-2,6121400166
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
793,7600455859
26
16
79,8235563470
-2,5563562391
268,2070524346
795,3879797465
26
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,4729505699
361,6097876691
801,7490889242
26
18
68,1102550823
-2,3739926858
448,4070425448
812,1940558767
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
63,2623426172
-2,2671844225
529,2628483474
826,2086884902
26
20
58,9367927789
-2,1574866751
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
843,3813295696
26
21
55,0480429364
-2,0479145245
675,2239918901
863,3884840036
26
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,9399299519
741,1174467776
885,9958055677
26
23
48,2974664808
-1,8338615040
802,6472197534
911,0602971929
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
45,3186434134
-1,7297802734
859,9406706514
938,5082900934
26
25
42,5525832097
-1,6292615541
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
968,2524787108
27
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,3983307950
0,0000000000
801,4620973787
27
15
87,8072339510
-2,4248248792
109,9084470023
794,5762402919
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
80,6049085854
-2,3975186913
211,4227629241
793,3158799216
27
17
74,3466955590
-2,3374412078
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
796,8463988729
27
18
68,8563635730
-2,2578996096
393,0980364707
804,5028770565
27
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,1674187844
474,7524530084
815,7576173705
27
20
59,6654080049
-2,0715671753
551,0645680133
830,1867939907
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
55,7749666285
-1,9739678436
622,4924148013
847,4482192120
27
22
52,2566505091
-1,8767936096
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
867,2739476397
27
23
49,0499538933
-1,7810451416
752,1042681971
889,4731593849
27
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,6869108574
810,7807829691
913,9324867793
27
25
43,3685376227
-1,5945075052
865,5349833899
940,5926719763
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
40,8220442466
-1,5053002920
916,3311456462
969,3721656679
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
15
88,5660259125
-2,2411328182
54,1424788011
796,8511527567
28
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,2414413970
156,2886460959
792,8824325275
28
17
75,0603739817
-2,2039406070
251,0647971307
793,7610598373
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
69,5541501973
-2,1431471452
339,2962419039
798,8109866022
28
19
64,6839991218
-2,0684387560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
807,4913705645
28
20
60,3433137634
-1,9859661249
498,7308586043
819,3677667693
28
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,8998226295
570,9665830432
834,0869174986
28
22
52,9297209889
-1,8126830339
638,7593370987
851,3622108001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
49,7308667081
-1,7261222115
702,4254764256
870,9707362940
28
24
46,8009654263
-1,6408249821
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
892,7567254884
28
25
44,0957340937
-1,5568981499
818,2783352524
916,6300223837
28
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,4744958266
870,7030442470
942,5420886878
28
27
39,2265620349
-1,3949691273
919,4378349773
970,4159065169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
15
89,2798839506
-2,0610683539
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800,3884370370
29
16
82,0315098349
-2,0881547819
102,7240365303
793,8770365482
29
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,0725597540
198,0959608027
792,2635822278
29
18
70,2093506173
-2,0299142798
286,9437737860
794,8680140741
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
65,3267056512
-1,9704535803
369,9535738121
801,1382490326
29
20
60,9768578172
-1,9009261993
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
810,6292670577
29
21
57,0751222222
-1,8258524691
520,6472033745
822,9791690123
29
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,7482834402
589,2061520394
837,8907417215
29
23
50,3561788346
-1,6702113813
653,7044516931
855,1224584510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
47,4347950617
-1,5927829630
714,4118941152
874,4882360494
29
25
44,7470712190
-1,5164662295
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
895,8606629483
29
26
42,2557943767
-1,4413224717
825,2112044901
919,1678051803
29
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,3675341081
875,4915371353
944,3690905327
29
28
37,7509219731
-1,2963396833
922,3227345445
971,3911639175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
16
82,6848208854
-1,9376644008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
796,1185722795
30
17
76,3662564658
-1,9433496245
146,5702475018
792,1584763197
30
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,9183170174
235,9811143595
792,4611315875
30
19
65,9309300986
-1,8736230328
319,5743135792
796,4671299289
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
61,5711678648
-1,8166270961
397,9256281462
803,7214545789
30
21
57,6621596530
-1,7522778385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
813,8538227737
30
22
54,1357421601
-1,6839506825
540,7560773794
826,5596155283
30
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,6139463118
605,9825649718
841,5868189642
30
24
48,0175200857
-1,5437595603
667,4818601282
858,7309102420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
45,3387017070
-1,4742282493
725,4850166532
877,8361298288
30
26
42,8641163652
-1,4056715102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
898,7980905027
30
27
40,5622887708
-1,3381271218
831,6404696499
921,5591821698
30
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,2717973971
879,9405903814
946,0847402411
30
29
36,3821129993
-1,2078131518
925,0887226562
972,3044539924
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
16
83,3019925385
-1,7899787388
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
799,4492403168
31
17
76,9661360877
-1,8163270487
96,4208836722
793,2775680743
31
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,8084196718
186,3489334956
791,4083191149
31
19
66,5009117575
-1 7780597559
270,4755669886
793,2803915678
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
62,1305948377
-1,7332089792
349,3804542382
798,4306924738
31
21
58,2136500316
-1,6792554773
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
806,4805828440
31
22
54,6814518197
-1,6198892883
493,3986895403
817,1187339274
31
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,5576656387
559,2717351874
830,0864157799
31
24
48,5587515564
-1,4943363914
621,4644612582
845,1685682487
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
45,8832580326
-1,4310299785
680,2226141518
862,1913335039
31
26
43,4177502831
-1,3683601397
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
881,0240582666
31
27
41,1317569496
-1,3065437907
788,1796327268
901,5811029053
31
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,2456083418
837,6187354827
923,8161235884
31
29
36,9958879027
-1,1857687888
884,0848862383
947,6988227000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35,1089424384
-1,1280548995
927,5156412107
973,1614917466
CHÚ THÍCH: Đơn vị của α, β và ε đều là 1 x 10-3
Bảng C.2 - Các điểm phân vị của phân bố F, F(0,95, fn.fd)
f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fd
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
4,965
4,103
3,708
3,478
3,326
3,217
3,135
3,072
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
4,844
3,982
3,587
3,357
3,204
3,095
3,012
2,948
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
4,747
3,885
3,49
3,259
3,106
2,996
2,913
2,849
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
4,667
3,806
3,411
3,179
3,025
2,915
2,832
2,767
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
4,6
3,739
3,344
3,112
2,958
2,848
2,764
2,699
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
4,543
3,682
3,287
3,056
2,901
2,79
2,707
2,641
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
4,494
3,634
3,239
3,007
2,852
2,741
2,657
2,591
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
4,451
3,592
3,197
2,965
2,81
2,699
2,614
2,548
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
4,414
3,555
3,16
2,928
2,773
2,661
2,577
2,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
4,381
3,522
3,127
2,895
2,74
2,628
2,544
2,477
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
4,351
3,493
3,098
2,866
2,711
2,599
2,514
2,447
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
4,242
3,385
2,991
2,759
2,603
2,49
2,405
2,337
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
4,171
3,316
2,922
2,69
2,534
2,421
2,334
2,266
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
4,085
3,232
2,839
2,606
2,449
2,336
2,249
2,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
4,034
3,183
2,79
2,557
2,4
2,286
2,199
2,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
3,936
3,087
2,696
2,463
2,305
2,191
2,103
2,032
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
3,86
3,014
2,623
2,39
2,232
2,117
2,028
1,957
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f
fn
fd
10
11
12
13
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
17
18
10
2,978
2,943
2,913
2,887
2,865
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,828
2,812
2,798
11
2,854
2,818
2,788
2,761
2,739
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,701
2,685
2,671
12
2,753
2,717
2,687
2,66
2,637
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,599
2,583
2,568
13
2,671
2,635
2,604
2,577
2,554
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,515
2,499
2,484
14
2,602
2,565
2,534
2,507
2,484
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,445
2,428
2,413
15
2,544
2,507
2,475
2,448
2,424
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,385
2,368
2,353
16
2,494
2,456
2,425
2,397
2,373
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,333
2,317
2,302
17
2,45
2,413
2,381
2,353
2,329
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,289
2,272
2,257
18
2,412
2,374
2,342
2,314
2,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,25
2,233
2,217
19
2,378
2,34
2,308
2,28
2,256
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,215
2,198
2,182
20
2,348
2,31
2,278
2,25
2,225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,184
2,167
2,151
25
2,236
2,198
2,165
2,136
2,111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,069
2,051
2,035
30
2,165
2,126
2,092
2,063
2,037
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,995
1,976
1,96
40
2,077
2,038
2,003
1,974
1,948
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,904
1,885
1,868
50
2,026
1,986
1,952
1,921
1,895
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
1,831
1,814
100
1,927
1,886
1,85
1,819
1,792
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,746
1,726
1,708
500
1,85
1,808
1,772
1,74
1,712
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,664
1,643
1,625
f
fn
fd
19
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
100
500
10
2,785
2,774
2,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,661
2,637
2,588
2,548
11
2,658
2,646
2,601
2,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,507
2,457
2,415
12
2,555
2,544
2,498
2,466
2,426
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,35
2,307
13
2,471
2,459
2,412
2,38
2,339
2,314
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,218
14
2,4
2,388
2,341
2,308
2,266
2,241
2,187
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2,34
2,328
2,28
2,247
2,204
2,178
2,123
2,078
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,288
2,276
2,227
2,194
2,151
2,124
2,068
2,022
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,23
2,181
2,148
2,104
2,077
2,02
1,973
18
2,203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,141
2,107
2,063
2,035
1,978
1,929
19
2,168
2,155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,071
2,026
1,999
1,94
1,891
20
2,137
2,124
2,074
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,994
1,966
1,907
1,856
25
2,021
2,007
1,955
1,919
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,842
1,779
1,725
30
1,945
1,932
1,878
1,841
1,792
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,695
1,637
40
1,853
1,839
1,783
1,744
1,693
1,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,526
50
1,798
1,784
1,727
1,687
1,634
1,599
1,525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
1,691
1,676
1,616
1,573
1,515
1,477
1,392
1,308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,607
1,592
1,528
1,482
1,419
1,376
1,275
1,159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f
fn
fd
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
12,826
9,427
8,081
7,343
6,872
6,545
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,116
5,968
11
12,226
8,912
7,6
6,881
6,422
6,102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,682
5,537
12
11,754
8,51
7,226
6,521
6,071
5,757
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,345
5,202
13
11,374
8,186
6,926
6,233
5,791
5,482
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,076
4,935
14
11,06
7,922
6,68
5,998
5,562
5,257
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,857
4,717
15
10,798
7,701
6,476
5,803
5,372
5,071
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,674
4,536
16
10,575
7,514
6,303
5,638
5,212
4,913
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,521
4,384
17
10,384
7,354
6,156
5,497
5,075
4,779
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,389
4,254
18
10,218
7,215
6,028
5,375
4,956
4,663
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,276
4,141
19
10,073
7,093
5,916
5,268
4,853
4,561
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,177
4,043
20
9,944
6,986
5,818
5,174
4,762
4,472
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,09
3,956
25
9,475
6,598
5,462
4,835
4,433
4,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,776
3,645
30
9,18
6,355
5,239
4,623
4,228
3,949
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,58
3,45
40
8,828
6,066
4,976
4,374
3,986
3,713
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,35
3,222
50
8,626
5,902
4,826
4,232
3,849
3,579
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,219
3,092
100
8,241
5,589
4,542
3,963
3,589
3,325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,972
2,847
500
7,95
5,355
4,33
3,763
3,396
3,137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,789
2,665
f
fn
fd
10
11
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
16
17
18
10
5,847
5,746
5,661
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,526
5,471
5,422
5,379
5,34
11
5,418
5,32
5,236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,103
5,049
5,001
4,959
4,921
12
5,085
4,988
4,906
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,775
4,721
4,674
4,632
4,595
13
4,82
4,724
4,643
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,513
4,46
4,413
4,372
4,334
14
4,603
4,508
4,428
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,299
4,247
4,2
4,159
4,122
15
4,424
4,329
4,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,122
4,07
4,024
3,983
3,946
16
4,272
4,179
4,099
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,971
3,92
3,875
3,834
3,797
17
4,142
4,05
3,971
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,844
3,793
3,747
3,707
3,67
18
4,03
3,938
3,86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,734
3,683
3,637
3,597
3,56
19
3,933
3,841
3,763
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,638
3,587
3,541
3,501
3,465
20
3,847
3,756
3,678
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,553
3,502
3,457
3,416
3,38
25
3,537
3,447
3,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,247
3,196
3,151
3,111
3,075
30
3,344
3,255
3,179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,056
3,006
2,961
2,921
2,885
40
3,117
3,028
2,953
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,831
2,781
2,737
2,697
2,661
50
2,988
2,9
2,825
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,703
2,653
2,609
2,569
2,533
100
2,744
2,657
2,583
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,461
2,411
2,367
2,326
2,29
500
2,562
2,476
2,402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,281
2,23
2,185
2,145
2,108
f
fn
fd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
40
50
100
500
10
5,305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,153
5,071
4,966
4,902
4,772
4,666
11
4,886
4,855
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,654
4,551
4,488
4,359
4,252
12
4,561
4,53
4,412
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,228
4,165
4,037
3,931
13
4,301
4,27
4,153
4,073
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,908
3,78
3,674
14
4,089
4,059
3,942
3,862
3,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,569
3,463
15
3,913
3,883
3,766
3,687
3,585
3,523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,287
16
3,764
3,734
3,618
3,539
3,437
3,375
3,246
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
3,637
3,607
3,492
3,412
3,311
3,248
3,119
3,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,527
3,498
3,382
3,303
3,201
3,139
3,009
2,901
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,402
3,287
3,208
3,106
3,043
2,913
2,804
20
3,347
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,203
3,123
3,022
2,959
2,828
2,719
25
3,043
3,013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,819
2,716
2,652
2,519
2,406
30
2,853
2,823
2,708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,524
2,459
2,323
2,207
40
2,628
2,598
2,482
2,401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,23
2,088
1,965
50
2,5
2,47
2,353
2,272
2,164
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,951
1,821
100
2,257
2,227
2,108
2,024
1,912
1,84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,529
500
2,075
2,044
1,922
1,835
1,717
1,64
1,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.4 - Các điểm phân vị của phân bố t, t0,95
f
t
1
6,314
2
2,920
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2,132
5
2,015
6
1,943
7
1,895
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
1,833
10
1,812
11
1,796
12
1,782
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
1,761
15
1,753
16
1,746
17
1,740
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
1,729
20
1,725
25
1,708
30
1,697
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
1,676
100
1,660
500
1,64
Bảng C.5 - Các điểm phân vị của phân bố
f
p = 0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p = 0,995
1
3,8
6,6
7,9
2
6,0
9,2
10,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
11,3
12,8
4
9,5
13,3
14,9
5
11,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,7
6
12,6
16,8
18,5
CHÚ THÍCH: Mức có nghĩa P bằng với (1 - p), ví dụ mức có nghĩa 0,05 tương ứng với p = 0,95
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.1 - Ví dụ đã gia công 1 - Dữ liệu đã kiểm duyệt (các thử nghiệm kiểm chứng)
240
260
280
xi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001875644753
0,001807827895
j
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1764
7,475339237
756
6,628041376
108
4,682131227
2
2772
7,927324360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,828712072
252
5,529429088
3
2772
7,927324360
924
6,828712072
324
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3780
8,237479289
1176
7,069874128
324
5,780743516
5
4284
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1176
7,069874128
468
6,148468296
6
4284
8,362642432
2184
7,688913337
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,416732283
7
4284
8,362642432
2520
7,832014181
684
6,527957918
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,573951525
2856
7,957177323
756
6,628041376
9
7308
8,896724917
2856
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
756
6,628041376
10
7812
8,963416292
3192
8,068402959
828
6,719013154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7812
8,963416292
3192
8,068402959
828
6,719013154
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,259458195
972
6,879355804
13
4872
8,491259809
1428
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
5208
8,557951184
1596
7,375255778
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5544
8,620471541
1932
7,566311015
16
5880
8,679312041
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,566311015
17
5880
8,679312041
2100
7,649692624
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5880
8,679312041
2268
7,726653665
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2604
7,864804003
20
2772
7,927324360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
21
ni
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
αi
0,12518050427
0,06333574106
0,05399248728
βi
-0,00410278708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,00255746429
µi
0
0,74888326505
0,89118026168
εi
0,80585722119
0,89342381054
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,0894872752
133,285066669
127,45272895
6,12724907570
19,9557443468
41,4224423138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,050988496
6,84072074866
0,59127835553
0,66165281385
0,863951396023
Bảng D.1 - Ví dụ đã gia công 1 - Dữ liệu đã kiểm duyệt (các thử nghiệm kiểm chứng) (kết thúc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(29)
0,000170463415664
2986,41183881
0,711293042041
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
(28)
49
(25)
0,00186437531983
(26)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,76183239007
(27)
b
15327,98578
(33)
a
-20,8152860044
(34)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(30)
0,395498398826
(36)
F
0,611000555311
(40)
0,554692947413
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
1,03161932965
(39)
t0,95, N-2
1,677926722
(43)
tc
1,73895334031
(43)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9498844403 x 10-9
(31)
s2
0,641938897967
(41)
255,827791333
(50)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(50)
HIC
11,5189953038
(53)
(TI – TC)/HIC
0,979006525432
TIa
221,462017221
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả
TI (HIC): 221,5(11,5)
Bảng D.2 - Ví dụ đã gia công 2 - Dữ liệu hoàn chỉnh (các thử nghiệm không phá hủy)
180
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
xi
0,002206774799
0,002113494663
0,002027780594
j
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
7410
8,910585718
3200
8,070906089
1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
6610
8,796338933
2620
7,870929597
740
6,606650186
3
6170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2460
7,807916629
720
6,579251212
4
5500
8,612503371
2540
7,839919360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,429719478
5
8910
9,094929520
3500
8,160518247
910
6,813444599
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
ni
5
5
5
εi
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
44,14181166
39,75018992
33,43213093
389,8355291
316,1130135
223,741618
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,828362332
7,950037984
6,686426187
0,03390545203
0,0024373442
0,00500357814
Bảng D.2 - Ví dụ đã gia công 2 - Dữ liệu hoàn chỉnh (các thử nghiệm không phá hủy) (kết thúc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(29)
6,7243044211 x 10-5
929,25690285
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
(28)
15
(25)
2,1160166854 x 10-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8216088344
(27)
b
11929,077582
(33)
a
-17,42051837
(34)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0361048918
(30)
0,18856369729
(36)
F
5,222663409
(40)
F0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,466116435248
(38)
c
1,1111111111
(39)
t0,95, N-2
1,7709333962
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tc
1,7709333962
(43)
5,3430011710 x 10-9
(31)
0,05119958608
(42)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163,428648665
(50)
158,670330155
(50)
HIC
11,3632557756
(53)
(TI – TC)/HIC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả
TI (HIC): 163(11,4)
(54)
Hình D.1a - Ví dụ 1
Hình D.1b-Ví dụ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.1 - Đồ thị độ bền nhiệt
Bảng D.3 - Ví dụ đã gia công 3 - Các thử nghiệm phá hủy
Ví dụ này nhằm minh họa các tính toán đặc trưng cho dữ liệu thử nghiệm phá hủy và liên quan đến một nhiệt độ thử nghiệm đơn lẻ. Dữ liệu từ tính toán này và các nhiệt độ thử nghiệm bổ sung sẽ được đưa vào một tính toán tương tự với tính toán trong ví dụ gia công 2 (Bảng D.2).
Điểm cuối 70,0
288
336
432
624
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pgh
139,5
121,9
101,2
77,8
69,6
125
109.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,6
69,4
120,8
98,3
98,4
71,4
67,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,5
92,4
68,2
60,4
112
93
78,1
60,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ng
5
5
5
5
5
122,00
103,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,50
65,20
125,795
139,510
89,197
44,050
24,420
log
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,817111
6,068426
6,43615
6,579251
ni
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bp
-59,4937
ap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
454,756
84,594
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,266
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1
3,098
zgh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,689472
6,592851
6,567257
6,572528
6,587428
6,477685
5,564276
6,513469
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,516832
6,292792
6,545787
6,459682
6,532187
6,380683
6,262536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,405895
6,41789
6,368917
6,203707
6,204574
6,27647
6,401081
Trong đồ thị hiển thị dữ liệu của ví dụ 3 dưới đây, đường thẳng đi qua các điểm E và E’ chỉ thị điểm cuối được chọn. Các điểm D và D’ là hai điểm dữ liệu được chọn ngẫu nhiên, các đường thẳng song song với đường hồi quy cắt đường điểm cuối tại E và E’. Các điểm được đánh dấu khác trên đồ thị là điểm của nhóm giá trị đặc tính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.2 - Ví dụ 3 - Đồ thị đặc tính-thời gian (dữ liệu thử nghiệm phá hủy)
Ngoại suy
Trong tập hợp dữ liệu ở trên, nếu chỉ có sẵn dữ liệu cho thời gian lão hóa đến 624 h thì đường cong lão hóa sẽ không đi qua đường điểm cuối, vì 70,5 > 70,0. Trong trường hợp này, phép ngoại suy cần thiết sẽ như sau
(70,5-70,0) / (122,0 - 70,5) = 0,0097
Điều này là được phép, với các hạn chế khác của 6.1.4.4.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương trình trên CD-ROM đi kèm để thực hiện các tính toán của tiêu chuẩn này được dùng kết hợp với hệ điều hành MSDOS hoặc hệ điều hành tương đương. Chế độ làm việc ưu tiên là hệ thống Windows 95 (hoặc mới hơn) trong một cửa sổ “DOS”.
Nội dung của CD-ROM gồm các tệp:
Annex E.doc
Entry-3.bas, Entry-3.exe
216-3.bas 216-3.exe
Test2.dta
Cenex3.dta
N3.dst
Các tệp chương trình dựa trên ngôn ngữ văn bản (*.bas) được viết theo ngôn ngữ Basic gọi là “Quick Basic”. Chương trình có thể được biên tập nếu cần sử dụng hoặc bằng một trình soạn thảo hoặc bằng các chương trình “Quick Basic” QB45 hoặc QBX và được lưu dưới dạng các file ASCII có đuôi “.bas”. Sau đó chúng có thể được thừa hành sử dụng QB45 hoặc QBX hoặc biên dịch để thừa hành độc lập. Các tệp có thể thừa hành được tạo ra sẽ có đuôi “.exe” và có cùng tên với các tệp đuôi “.bas”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để tạo một biểu tượng, trong trình duyệt Windows, nhấn chuột phải vào tên file vả chọn “Khởi tạo lối tắt - Create Shortcut’’ hoặc kéo thả chương trình vào màn hình nền.
CHÚ THÍCH: Nếu không sửa đổi đáng kể thì không thể chạy các chương trình cơ sở trong môi trường “Visual Basic”.
Mã chương trình trong hai file tách biệt, một file là bộ xử lý tính toán hiện thời và một file khác là đường dẫn dữ liệu tới một file có định dạng phù hợp với việc thu nhận và xử lý từ file đầu tiên. Định dạng và cấu trúc hiện thời của các file này được mô tả ở phần kế tiếp và nội dung hiện thời của các file sử dụng trong các ví dụ đã gia công được đưa ra trong phần tiếp sau.
E.1.1. 216-3.bas (hoặc .exe)
Chương trình yêu cầu dữ liệu cần được đưa vào ở dạng file ASCII đạt được khi sử dụng chương trình kết hợp với Entry-3.bas đã mô tả dưới đây.
Các thử nghiệm thống kê và phân tích dữ liệu theo tiêu chuẩn này được thực hiện và các kết quả được báo cáo ở định dạng thích hợp. Báo cáo được ghi dưới dạng file văn bản có đuôi “.rep” mà có thể được biên tập trong một chương trình xử lý dạng word.
Các tham số kết quả như yêu cầu để tính toán RTE được tự động đưa vào một file có cùng tên với file dữ liệu thực nghiệm và có đuôi “.int”.
E.1.2. Entry-3.bas (hoặc .exe)
Dữ liệu thu được khi sử dụng các quy trình thiết lập trong tiêu chuẩn này được đưa vào theo các chỉ dẫn trên màn hình để tạo ra một file dữ liệu. Các file có đuôi “.dta” và “.dst” được ưu tiên sử dụng cho dữ liệu thử nghiệm kiểm chứng hoặc thử nghiệm không phá hủy và dữ liệu thử nghiệm phá hủy tương ứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm thống kê được sử dụng trong các tính toán (F và t) được thực hiện với các giá trị của các hàm số thống kê thu được từ nhiều thuật toán xấp xỉ rất đơn giản. Chúng có thể có sai số 1 % hoặc 2 %. Sai số này có thể cải thiện đáng kể khi sử dụng các thuật toán chính xác, nhưng phải thêm vài trang mã máy tính. Các chương trình con tiện dụng (trong FORTRAN, Pascal hoặc C) được nêu trong tài liệu tham khảo [2], các chương trình con của FORTRAN được nhận thấy là rất dễ dàng để thích ứng.
Để cho phép kiểm tra mã máy tính một cách dễ dàng, cung cấp ba file dữ liệu dạng bảng. Các file này được đưa vào bằng cách sử dụng một trình biên tập văn bản, mỗi số trên mỗi dòng có một ngăn trả về (vào) ở cuối mỗi dòng, không có dòng trống. Hai bộ dữ liệu đầu tiên là những bộ được dùng cho các ví dụ đã gia công (1) và (2). Bộ dữ liệu thứ ba (N3.dst) là bộ dùng cho dữ liệu thử nghiệm phá hủy. Trong bộ thứ ba, dữ liệu được chọn là một vùng tuyến tính được chỉ ra trong báo cáo mẫu thử đã cung cấp.
E.2. Cấu trúc các file dữ liệu được sử dụng bằng chương trình
Đọc Bảng E.1 cùng với thủ tục con NDEntry trong file Entry.bas và danh sách các ký hiệu trong 3.2.
File bao gồm một loạt các con số, với chỉ một giá trị trên mỗi dòng của file.
Bảng E.1 - Dữ liệu thử nghiệm không phá hủy
Dòng
Hạng mục
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số các nhiệt độ
k
2
Số lượng mẫu thử lớn nhất tại nhiệt độ bất kỳ
3
Nhiệt độ lão hóa ban đầu
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m1
5
Số thời gian đến điểm cuối đã biết ở
n1
6 đến 5+n1
Thời gian đến điểm cuối ở
6 + n1
Nhiệt độ lão hóa lần hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử được lão hóa tại
m2
Số các thời gian đã biết tại
n2
n2 dòng chứa thời gian đến điểm cuối
Nhiệt độ lão hóa lần ba, v.v...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.2 - Dữ liệu thử nghiệm phá hủy
Dòng
Mục
Ký hiệu
1
Số các nhiệt độ lão hóa
k
2
Số lượng lớn nhất thời gian lão hóa tại nhiệt độ bất kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Số lượng lớn nhất các mẫu thử lão hóa trong nhóm bất kỳ
4
Nhiệt độ lão hóa lần đầu
5
Số các nhóm được lão hóa tại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian lão hóa cho nhóm đầu tiên tại
7
Số các mẫu thử được lão hóa trong nhóm này
8 và sau đó
Giá trị đặc tính cho các mẫu thử trong nhóm này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mẫu thử được lão hóa trong nhóm này
Giá trị đặc tính cho các mẫu thử trong nhóm này
Thời gian lão hóa cho nhóm kế tiếp
Số lượng mẫu thử được lão hóa trong nhóm này
Giá trị đặc tính cho các mẫu thử trong nhóm này v.v...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số các nhóm được lão hóa tại
Thời gian lão hóa cho nhóm thứ nhất tại
Số lượng mẫu thử được lão hóa trong nhóm này
Giá trị đặc tính cho các mẫu thử trong nhóm này
Thời gian lão hóa cho nhóm kế tiếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đặc tính cho các mẫu thử trong nhóm này
v.v...
Nhiệt độ lão hóa lần ba, v.v...
E.3. Các file dữ liệu cho chương trình máy tính
Các trang dưới đây biểu diễn cấu trúc file cho dữ liệu của các ví dụ 1 và 2 và một file dữ liệu hoàn chỉnh cho một thử nghiệm phá hủy (được gọi là Material N3). Các kết quả đã tính toán cũng được đưa ra.
Các file dữ liệu ở định dạng đã được chuẩn bị bằng chương trình Entry.bas ở trên nhưng cũng có thể được chuẩn bị sử dụng một trình biên tập văn bản.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu: ống lót Cenex 3
Tên file: ex-1.dta. Thời gian ước lượng: 20 000 02-27-1995
Đặc tính thử nghiệm: Thử nghiệm kiểm chứng điện áp
Độ phân tán dữ liệu rất lớn không đáng kể, đã được bù
TI (HIC): 221,5 (11,5) TC 214,6
Chi bình phương = 0,56 (2 DF)
F = 0,610: F(0,95, 1,46) = 4,099
Thời gian đến điểm cuối
Nhiệt độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu 21,
số thời gian 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
1764
2772
2772
3780
4284
4284
4284
5292
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7812
7812
Nhiệt độ
260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu 21,
số thời gian 18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
756
924
924
1176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2184
2520
2856
2856
3192
3192
3964
4872
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5544
5880
5880
5880
Nhiệt độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu 21,
số thời gian 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
108
252
324
324
468
612
684
756
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
828
828
972
1482
1596
1932
1932
2100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2604
2772
File dữ liệu Cenex3.dta (ví dụ 1)
Dữ liệu ở cuối mỗi cột được nối sang cột tiếp theo, không ngắt quãng.
3
924
324
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1176
324
240
1176
468
21
2184
612
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
684
1764
2856
756
2772
2856
756
2772
3192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3780
3192
828
4284
3864
972
4284
4872
1428
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5208
1596
5292
5544
1932
7308
5880
1932
7812
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2100
7812
5880
2268
260
280
2604
21
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
20
756
108
924
252
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên file: test2 Thời gian ước lượng: 20 000 12-02-1991
Đặc tính thử nghiệm: Tổn hao khối lượng
Độ không tuyến tính nhỏ, đã được bù
TI (HIC): 163,4 (11,4) TC 158,7
Chi bình phương = 0,48 (2 DF)
F = 5,223 : F(0,95, 1, 12) = 4,743
Thời gian đến điểm cuối
Nhiệt độ
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
7410
6610
6170
5500
8910
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Thời gian
3200
2620
2460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3500
Nhiệt độ
220
Thời gian
1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
720
620
910
File dữ liệu test2.dta (ví dụ 2)
3
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
200
220
5
5
5
5
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3200
1100
6610
2620
740
6170
2460
720
5500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
8910
3500
910
Vật liệu: Ny lông N3 nhiều lớp
Tên file: n3.dst Thời gian ước lượng: 20 000 12-02-1991
Đặc tính thử nghiệm: Độ bền tác động kéo (điểm cuối 30)
TI (HIC): 113,8 (12,4) TC 112,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F = 1,772 : F(0,95, 2, 101) = 2,975
Nhiệt độ
180
Nhiệt độ
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
Các giá trị đặc tính
Thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312
70,1
68,5
58,8
68,0
60,5
528
70,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,9
74,5
65,6
432
42,6
62,0
62,3
68,9
69,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,2
46,6
46,0
57,4
48,8
576
39,5
45,4
36,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,4
1176
9,1
39,7
42,5
45,6
54,4
696
39,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,4
26,0
35,1
1274
33,0
33,1
37,6
54,9
39,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,2
32,4
34,3
32,4
31,8
1344
32,7
38,8
33,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,8
840
36,9
29,6
18,9
26,2
30,1
1512
23,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,5
25,7
25,8
888
32,5
27,5
58,9
19,4
37,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,6
26,0
25,6
21,2
25,8
Chọn thời gian từ 432 đến 840
1848
21,6
22,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,9
19,6
F = 0,529 : F(0,95, 3, 20) = 3,062
Chọn thời gian từ 528 đến 1 848
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F = 0,278 : F(0,95, 6, 32) = 2,532
Nhiệt độ
150
Nhiệt độ
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
Các giá trị đặc tính
Thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
984
83,4
83,4
82,6
81,3
82,6
3216
45,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,6
72,3
1680
71,0
71,8
74,8
71,0
68,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,9
70,6
66,7
63,5
59,2
2160
49,8
54,2
54,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,6
5265
30,5
33,7
49,1
50,2
55,3
2304
52,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,1
37,5
42,4
6072
35,4
37,7
37,7
37,3
39,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,6
37,4
34,1
39,0
35,3
7440
16,1
17,6
19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,4
3360
39,5
37,8
27,8
36,3
26,9
7752
21,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,2
21,6
18,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,7
18,9
18,9
18,5
18,5
Chọn thời gian từ 1680 đến 2 685
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F = 0,342 : F(0,95, 2, 16) = 3,526
Chọn thời gian từ 4 728 đến 7 740
Không cắt qua đường điểm cuối: ngoại suy 0,140
F = 2,126 : F(0,95, 2, 16) = 3,526
Điểm cuối = 30
File dữ liệu n3.dst: file được tạo ra từ chương trình Entry.bas
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,6
55,3
8
70,9
81,3
6073
5
74,5
82,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
65,6
1680
35,4
7
840
5
37,7
312
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,0
37,7
5
62,2
71,8
37,3
70,1
46,6
74,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,5
46,0
71,0
7440
58,8
57,4
68,8
5
68,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2160
16,1
60,5
1176
5
17,6
432
5
49,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
9,1
54,2
20,9
42,6
39,7
54,2
17,4
62,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,6
7752
62,3
45,6
43,6
5
68,9
54,4
2304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,8
1274
5
20,9
576
5
52,4
20,2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,1
21,6
39,5
33,1
47,1
18,9
45,4
37,6
37,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,7
54,9
42,4
5
43,7
39,2
2685
19,7
47,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
18,9
696
5
29,6
18,9
5
32,7
37,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,0
38,8
34,1
18,5
40,3
33,1
39,0
30
35,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,3
26,0
34,8
3360
35,1
1512
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
744
5
39,5
5
23,4
37,8
31,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,8
32,4
32,5
36,3
34,3
25,7
26,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,4
25,8
135
31,8
1680
7
840
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3216
5
21,6
4
36,9
26,0
45,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,6
25,6
71,0
18,9
21,2
73,6
26,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,3
30,1
1848
4728
888
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
21,6
49,9
32,5
22,1
70,6
27,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,7
58,9
20,9
63,5
19,4
19,6
59,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,7
150
5265
165
6
5
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,5
528
5
33,7
5
83,4
49,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,9
83,4
50,2
E.4. Đồ thị và các file đầu ra
Chương trình 216-3 tạo ra hai file đầu ra. File thứ nhất (đuôi file “.rep”) có định dạng của dữ liệu đầu vào và báo cáo dưới dạng yêu cầu của tiêu chuẩn này.
File thứ hai (đuôi “.int”) gồm các dữ liệu trung gia được yêu cầu trong IEC 60216-5 [3] để tính RTE, trong trình được quy định bởi IEC 60216-5, có thể đọc bằng chương trình máy tính của tiêu chuẩn đó.
E.4.1. Đồ thị độ bền nhiệt
Đồ thị độ bền nhiệt được biểu diễn ở dạng các đồ thị mà có thể sao chép vào hồ sơ của Windows (xem dưới đây). Sau đó đồ thị có thể được nhập vào chương trình Windows khác (như một bộ xử lý word) theo cách thông thường. Các đồ thị dùng cho các vật liệu có các đặc tính lão hóa khác nhau được tạo ra với các thang nhiệt độ tương thích, mỗi đồ thị tồn tại thực tế một “cửa sổ” có chiều rộng cố định trong một thang đo nghịch đảo nhiệt độ tuyệt đối dài vô hạn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi trong một báo cáo yêu cầu có các đồ thị thì chương trình xử lý word nên được bắt đầu trước chương trình 216-3 mà được cài để chạy trong một cửa sổ DOS. Tuy các đồ thị được hiển thị toàn màn hình nhưng có thể tự động ra khỏi và quay lại một cửa sổ DOS (dạng văn bản).
Khi hiển thị đồ thị, đồ thị này được sao chép vào hồ sơ của Windows bằng cách nhấn nút Print Screen hoặc ALT + Print Screen (ALT + Print Screen sao chép cửa sổ kích hoạt; Print Screen sao chép màn hình kích hoạt). Sau đó bộ xử lý word có thể được đưa tới màn hình bằng cách nhấn ALT + Esc hoặc ALT + Tab lặp lại nhiều lần, nếu cần. Tiếp theo hoàn thành việc chuyển đổi bằng bảng chức năng Edit/Paste Special/ Device Independent Bitmap. Không sử dụng phím tắt Control +V, vì điều này sẽ chèn đồ thị ở định dạng không thuận tiện (thay đổi này là một quá trình rất dài dòng). Đồ thị có thể được biên soạn theo cỡ và vị trí theo cách thông dụng. Hình ảnh không mong muốn nhìn chung có thể được loại bỏ bằng chức năng crop trên thanh công cụ đồ họa.
Sau đó quay trở về chương trình 216-3 được thực hiện từ nhãn 216-3 trên thanh công cụ Windows hoặc bằng cách nhấn ALT+Tab hoặc ALT Esc (lặp lại).
File báo cáo *.rep có thể được nhập trực tiếp vào báo cáo bộ xử lý word và được biên tập hoặc định dạng theo cách thông dụng.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] SAW, J.G., Estimation of the normal population parameters given a singly censored sample, Biometrika 46, 150, 1959 (Ước lượng các thông số phổ biến thông thường cho trước một ví dụ đã kiểm duyệt từng phần)
[2] PRESS, W.H. et al., Numerical recipes, bản dịch FORTRAN, Cambridge University Press, Cambridge 1989 (Các phương pháp số hóa).
[3] IEC 60216-5, Electrical insulating materials - Thermal enclosure properties - Part 5: Determination of relative thermal endurance index (RTE) of an insulating material (Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 5: Xác định chỉ số độ bền nhiệt tương đối (RTE) của vật liệu cách điện).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa, ký hiệu và các từ viết tắt
4. Nguyên tắc tính toán
5. Yêu cầu và khuyến cáo cho các tính toán hợp lệ
6. Quy trình tính toán
7. Tính toán và yêu cầu đối với các kết quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (quy định) - Lưu đồ các quyết định
Phụ lục B (quy định) - Bảng các quyết định
Phụ lục C (tham khảo) - Bảng thống kê
Phụ lục D (tham khảo) - Các ví dụ đã gia công
Phụ lục E (tham khảo) - Chương trình máy tính
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7919-3:2013 (IEC 60216-3:2006) về Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 3: Hướng dẫn tính toán đặc trưng độ bền nhiệt
Số hiệu: | TCVN7919-3:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7919-3:2013 (IEC 60216-3:2006) về Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 3: Hướng dẫn tính toán đặc trưng độ bền nhiệt
Chưa có Video