ĐIỆN TỪ |
|
|
ĐẠI LƯỢNG |
|
Số mục |
Tên |
Ký hiệu |
Định nghĩa |
Chú thích |
6-1 |
cường độ dòng điện |
I, i |
cường độ dòng điện là một trong bảy đại lượng cơ bản trong Hệ đại lượng quốc tế, ISQ, là cơ sở của Hệ đơn vị quốc tế, SI |
Cường độ dòng điện là đại lượng thường được đo bằng ampe kế. Cường độ dòng điện qua một mặt là thương giữa điện tích (mục 6-2) truyền qua bề mặt đó trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó Định nghĩa đầy đủ hơn xem mục 6-8 và IEC 60050-121. mục 121-11-13. |
6-2 |
điện tích |
Q, q |
dQ= Idt trong đó Ilà cường độ dòng điện (mục 6-1) và t là thời gian (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7) |
Điện tích được mang bởi các hạt rời rạc và có thể là dương hoặc âm. Qui ước về ký hiệu sao cho điện tích nguyên tố e, nghĩa là điện tích của proton, là dương. Xem IEC 60050-121, mục 121-11-01. q thường được dùng để biểu thị điện tích điểm, và cũng được sử dụng trong tiêu chuẩn này. |
6-3 |
mật độ điện tích, điện tích khối |
p, PV |
P = trong đó Q là điện tích (mục 6- 2) và V là thể tích TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3- 4 |
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-07. |
6-4 |
mật độ điện tích mặt, điện tích mặt |
PA, s |
PA = trong đó Q là điện tích (mục 6- 2) và A là diện tích TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-3] |
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-08. |
ĐƠN VỊ |
ĐIỆN TỪ |
|||
Số mục |
Tên |
Ký hiệu |
Định nghĩa |
Hệ số chuyển đổi và chú thích |
6-1.a |
ampe |
A |
Ampe là cường độ dòng điện không đổi khi chạy trong hai dây dẫn thằng song song dài vô hạn, tiết diện tròn nhỏ không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không sẽ gây ra trên mỗi mét dài của dây một lực 2x10-7 niutơn CGPM lần thứ 9 (1948) |
Định nghĩa này hàm ý rằng hằng số từ m0 (mục 6-26.1) đúng bằng 4 x10-7 H/m. Trong định nghĩa này “lực” được dùng thay cho “lực thằng” hoặc “lực trên độ dài”. Theo đó, đơn vị cuối cùng phải là “niutơn trên mét” mà không có từ “dài”. |
6-2.a |
culông |
C |
1 C:= 1 A × s |
Đơn vị ampe giờ được dùng cho các thiết bị điện phân, như acqui. 1 A × h= 3,6 kC |
6-3.a |
culông trên mét khối |
C/m3 |
|
|
6-4.a |
culông trên mét vuông |
C/m2 |
|
|
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-5
(5-5)
mật độ điện tích thẳng, điện tích thẳng
Pl,
Pl =
trong đó Q là điện tích (mục 6- 2) và l là độ dài [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.1]
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-09.
6-6
(5-14)
mômen lưỡng cực điện
p
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó r+ và r- là véctơ vị trí [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.11) mang điện tích q và -q (mục 6-2), tương ứng
Mômen lưỡng cực điện của một chất trong một miền là tổng véctơ các mômen lưỡng cực điện của tất cả các lưỡng cực điện bao gồm trong miền đó.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-35 và 121-11-36.
6-7
(5-13)
độ phân cực điện
P
P= dp/dV
trong đó p là mômen lưỡng cực điện (mục 6-6) của một chất trong một miền có thể tích V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-4]
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-37.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mật độ dòng điện,
dòng điện mặt
J
J= pv
trong đó p là mật độ điện tích (mục 6-3) và V là vận tốc TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3- 8.1
Cường độ dòng điện I (mục 6- 1) qua mặt S là
I =
trong đó en dA là phân tố véctơ mặt.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mật độ dòng điện thẳng, dòng điện thẳng
Js
Js= pAv
trong đó Pa là mật độ điện tích mặt (mục 6-4) và V là vận tốc TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-8.1)
Cường độ dòng điện I (mục 6- 1) qua đường cong C trên một mặt là
ÿ EMBED Equation.3
I =
Trong đó en là véctơ đơn vị vuông góc với mặt và phân tố véctơ thằng, còn dr là vi phân của véctơ vị trí r.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-12.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cường độ điện trường
E
E = F/q
trong đó F là lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4), mục 4-9.1) và q là điện tích (mục 6-2)
Xem IEC 60050, mục 121-11- 18.
q là điện tích của hạt thử ở trạng thái nghỉ.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-5.a
culông trên mét
C/m
6-6.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C × m
6-7.a
culông trên mét vuông
C/m2
6-8.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A/m2
6-9.a
ampe trên mét
A/m
6-10.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V/m
1 V/m= 1 N/C
Về định nghĩa vôn, xem mục 6- 11.a.
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
6-11.1
(5-6.1)
điện thế
V, j
-grad V= E+
trong đó E là cường độ điện trường (mục 6-10), A là thế véctơ từ (mục 6-32) và 1 là thời gian TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7
Điện thế không phải là duy nhất vì đại lượng trường vô hướng không đổi có thể cộng thêm vào đó mà không làm thay đổi gradien của nó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-11.2
(5-6.2)
hiệu điện thế
Vab
trong đó E là cường độ điện trường (mục 6-10), A là thế véctơ từ (mục 6-32) và t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7] còn r là véctơ vị trí TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.11 từ điểm a đến điểm b dọc theo đường cong c cho trước
Vab= Va - Vb
trong đó Va và Vb là điện thế tại điểm a và b, tương ứng.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-26.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điện áp, ứng suất điện
(Tên gọi “điện áp”, được đề cập trong IEV nhưng đây là một ngoại lệ của nguyên tắc về tên đại lượng không được dẫn tới tên đơn vị bất kỳ.)
U, Uab
trong lý thuyết mạch điện, Uab= Va - Vb
trong đó Va và Vb tương ứng là điện thế (mục 6-11.1) tại điểm a và b
Đối với điện trường trong môi trường
Uab = E × dr
trong đó E là cường độ điện trường (mục 6-10) và r là véctơ vị trí TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.11 từ điểm a đến điểm b dọc theo đường cong c cho trước.
Đối với trường tĩnh điện, điện áp độc lập với đường nối hai điểm a và b.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-12
(5-7)
mật độ thông lượng điện, điện dịch
D
D= e0E + P
trong đó e0 là hằng số điện (mục 6-14.1), E là cường độ điện trường (mục 6-10) và P là phân cực điện (mục 6-7)
Mật độ thông lượng điện liên hệ với mật độ điện tích thông qua
div D = p
trong đó div là một toán tử.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-40.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điện dung
C
C= Q/U
trong đó Q là điện tích (mục 6-2) và U là điện áp (mục 6-11.3)
Xem IEC 60050-131, mục 131-12-13.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-11.a
vôn
V
1 V := 1 W/A
6-12.a
culông trên mét vuông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-13.a
fara
F
1 F := 1 C/V
ĐIỆN TỪ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
6-14.1
(5-10.2)
hằng số điện, hằng số điện môi của chân không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e0 =
trong đó m0 là hằng số từ (mục 6- 26.1) và c0 là tốc độ ánh sáng (mục 6-35.2)
e0 » 8,854 188 x 10-12 F/m
Xem IEC 60050- 21, mục 121- 11-03.
6-14.2
(5-10.1)
hằng số điện môi
e
D= eE
trong đó D mật độ thông lượng điện (mục 6-12) và E là cường độ điện trường (mục 6-10)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-12.
6-15
(5-11)
hằng số điện môi tương đối
er
er= e/e0
trong đó e là hằng số điện môi (mục 6-14.2) và e0 là hằng số điện (mục 6-14.1)
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-13.
6-16
(5-12)
độ điện cảm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P= e0χE
trong đó P là phân cực điện (mục 6-7) e0 là hằng số điện (mục 6- 14.1) và E là cường độ điện trường (mục 6-10)
χ= er - 1
Định nghĩa này áp dụng cho môi trường đẳng hướng. Đối với môi trường không đẳng hướng, hằng số điện môi là một tenxơ bậc hai.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-19.
6-17
(5-8)
thông lượng điện
Y
Y =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-41.
6-18
(-)
mật độ dòng điện dịch
JD
JD=
trong đó D là mật độ thông lượng điện (mục 6-12) và t là thời gian TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7]
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-42.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-14.a
fara trên mét
F/m
1 F/m= 1 C/(V m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
6-16.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
culông
C
6-18 (-)
ampe trên mét vuông
A/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dòng điện dịch
ID
ID =
qua một mặt S, trong đó JD là mật độ dòng điện dịch (mục 6-18) và en dA là phân tố véctơ mặt [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3, mục 3-3)
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-43.
6-19.2
(-)
dòng điện tổng
Itot, It
Itot = I + ID
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-45.
6-20
(-)
mật độ dòng điện tổng
Jtot, Jt
Jtot = J + JD
trong đó J mật độ dòng điện (mục 6- 8) và JD là mật độ dòng điện dịch (mục 6-18)
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-44.
6-21
(5-19)
mật độ từ thông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F= qv x B
trong đó F là lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4, mục 4-9.1] và v là vận tốc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-8.1] của hạt thử bất kỳ có điện tích q (mục 6-2)
Mật độ từ thông có div bằng “không”, div B = 0.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-19.
6-22.1
(5-20)
từ thông
=
qua một mặt S, trong đó B là mật độ từ thông (mục 6-21) và en dA là phân tố véctơ mặt TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-22.2
(-)
thông lượng tổng
Y, Ym
Ym =
trong đó A là thế véctơ từ (mục 6-32) và dr là phân tố véctơ đường của đường cong C
Phân tố véctơ đường dr là vi phân của véctơ vị trí r [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3, mục 3- 1.11].
Xem lEC 60050-121, mục 121-11-24.
6-23
(5-27)
mômen từ, mômen diện tích từ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m= I enA
trong đó I là cường độ dòng điện (mục 6-1) trong một mạch kín nhỏ, en là véctơ đơn vị vuông góc với mạch và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-3] của mạch
Mômen từ của một chất trong một miền bằng tổng véctơ các mômen từ của tất cả các thực thể bao gồm trong miền đó.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-49 và 121-11-50.
6-24
(5-28)
độ từ hóa
M, Hi
M = dm/dV
trong đó m là mômen từ (mục 6-23) của một chất trong một miền có thể tích V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-4]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-19.a
ampe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-20.a
ampe trên mét vuông
A/m2
6-21.a
tesla
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 T:= 1 N/(A-m)
1 T= 1 Wb/m2
6-22.a
vebe
Wb
1 Wb:= 1 V × s
6-23
(5-27)
ampe mét vuông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-24
(5-28)
ampe trên mét
A/m
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
6-25
(5-17)
cường độ từ trường, trường từ hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H =
trong đó B là mật độ từ thông (mục 6-21), m0 là hằng số từ (mục 6-26.1), và M là độ từ hóa (mục 6-24)
Cường độ từ trường liên hệ với mật độ
dòng điện tổng Jtot (mục 6-20) qua
rot
H=
Jtot
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-56.
6-26.1
(5-24.2)
hằng số từ, độ từ thẩm của chân không
m0
m0 = 4p x 10-7 H/m
Về định nghĩa này của m0 xem mục 6-1.a.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-14.
6-26.2
(5-24.1)
độ từ thẩm
m
B= mH
trong đó B là mật độ từ thông (mục 6-21) và H là cường độ từ trường (mục 6-25)
Định nghĩa này áp dụng cho môi trường đẳng hướng. Đối với môi trường không đẳng hướng, độ từ thẩm là một tenxơ bậc hai.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-28.
6-27
(5-25)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mr
mr = m/m0
trong đó m là độ từ thẩm (mục 6- 26.2) và m0 là hằng số từ (mục 6- 26.1)
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-29.
6-28
(5-26)
độ từ cảm
k, (cm)
M= kH
trong đó M là độ từ hóa (mục 6- 24) và H là cường độ từ trường (mục 6-25)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa này áp dụng cho môi trường đẳng hướng. Đối với môi trường không đẳng hướng, độ từ cảm là một tenxơ bậc hai.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-37.
6-29
(5-29)
độ phân cực từ
Jm
Jm = m0M
trong đó m0 là hằng số từ (mục 6- 26.1),và M là độ từ hóa (mục 6- 24)
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-54.
6-30
(-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jm, j
jm= m0m
trong đó m0 là hằng số từ (mục 6- 26.1) và m là mômen từ (mục 6- 23)
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-55.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-25.a
ampe trên mét
A/m
6-26.a
henry trên mét
H/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Về định nghĩa của henry, xem mục 6-37.a
6-27.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
6-28.a
một
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
6-29.a
tesla
T
6-30.a
vebe mét
Wb × m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
6-31
(-)
độ kháng từ
Hc,B
cường độ từ trường (mục 6-25) cần tác dụng làm mật độ từ thông dư (mục 6-21) trong một chất về “không”
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-69.
Còn gọi là cường độ kháng từ trường.
6-32
(5-21)
thế véctơ từ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B= rot A
trong đó B là mật độ từ thông (mục 6-21)
Thế véctơ từ không phải là duy nhất vì mọi trường véctơ không xoáy đều có thể thêm vào đó mà không làm thay đổi tính chất xoáy của nó.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-23.
6-33
(5-30)
mật độ năng lượng điện từ,
năng lượng điện từ theo thể tích
w
w= (1/2)(E × D + B × H)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E là cường độ điện trường (mục 6-10),
D là mật độ thông lượng điện (mục 6-12),
B là mật độ từ thông (mục 6-21), và
H là cường độ từ trường (mục 6- 25)
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-65.
6-34
(5-31)
véctơ Poynting
S
S = E x H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-66.
6-35.1
(5-32.1)
tốc độ pha của sóng điện từ
c
c = w/k
trong đó w là tần số góc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-16] và k là số sóng góc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-19]
Xem TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-20.1.
6-35.2
(5-32.2)
tốc độ ánh sáng, vận tốc ánh sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ của sóng điện từ trong chân không c0= 299 792 458 m/s
Đối với giá trị này của c0 xem TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.a.
c0 =
Xem IEC 60050-111, mục 111- 13-07.
6-36
(5-6.3)
điện áp nguồn, ứng suất nguồn
Us
điện áp (mục 6-11.3) giữa hai đầu của nguồn điện áp khi không có dòng điện (mục 6-1) qua nguồn đó
Không nên sử dụng tên gọi “sức điện động” với từ viết tắt EMF và ký hiệu E.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-31.a
ampe trên mét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-32.a
vebe trên mét
Wb/m
6-33.a
jun trên mét khối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-34.a
oát trên mét vuông
W/m2
6-35.1.a
mét trên giây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-36.a
vôn
V
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
6-37.1
(-)
từ thế vô hướng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đối với cường độ từ trường không xoáy
H= -grad Vm
trong đó H là cường độ từ trường (mục 6-25)
Từ thế vô hướng không phải là duy nhất vì trường vô hướng không đổi bất kỳ có thể thêm vào mà không làm thay đổi gradien của nó.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-58.
6-37.2
(5-18.1)
hiệu từ thế
Um
Um=
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với cường độ từ trường không xoáy, đại lượng này bằng hiệu từ thế.
Xem IEC 60050-121. mục121- 11-57.
6-37.3
(5-18.2)
sức từ động
Fm
Fm=
trong đó H là cường độ từ trường (mục 6-25) và r là véctơ vị trí TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.11 dọc đường cong kín C
Tên gọi đại lượng này đang được xem xét. So sánh chú thích với mục 6-36.
Xem IEC 60050-121. mục 121- 11-60.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dòng điện liên kết
Q
cường độ dòng điện thuần (mục 6-1) qua một mặt giới hạn bởi một mạch vòng khép kín
Khi Q do N (mục 6-38) bằng cường độ dòng điện I (mục 6- 1). thì Q = NI.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-46.
6-38
(5-40.1)
số vòng trong một cuộn dây
N
số vòng trong một cuộn dây (giống như tên đại lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-39
(5-38)
từ trở
Rm, R
Rm= Um/
trong đó Um là hiệu từ thế (mục 6- 37.2) và là từ thông (mục 6- 22.1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-28.
6-40
(5-39)
từ dẫn
∧
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó Rm là từ trở (mục 6-39)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-29.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ampe
A
6-38.a
một
1
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
henry mũ trừ một
H-1
6-40.a
henry
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ tự cảm
L, Lm
L= Y/ I
trong đó I là cường độ dòng điện (mục 6-1) trong mạch dẫn mảnh và Y là thông lượng tổng (mục 6- 22.2) gây ra bởi dòng điện đó
Tên gọi “độ tự cảm” được dùng cho đại lượng đi kèm với độ hỗ cảm khi n= m.
Xem IEC 60050-131. mục 131- 12-19 và 131-12-35.
6-41.2
(5-22.2)
độ hỗ cảm
Lmn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó In là cường độ dòng điện (mục 6-1) trong mạch dẫn mảnh n và Ym là thông lượng tổng (mục 6- 22.2) gây ra bởi dòng điện đó trong mạch m
Lmn = Lnm
Đối với hai mạch, ký hiệu M được dùng cho L12.
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-36.
6-42.1
(5-23.1)
hệ số ghép
k
đối với ghép cảm ứng giữa hai thành phần cảm ứng
k= |Lmn|/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-41.
6-42.2
(5-23.2)
hệ số rò
s
s = 1 - k2
trong đó k là hệ số ghép (mục 6- 42.1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-42.
6-43
(5-37)
điện dẫn suất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J= sE
trong đó J mật độ dòng điện (mục 6-8) và E là cường độ điện trường (mục 6-10)
Định nghĩa này áp dụng cho môi trường đẳng hướng. Đối với môi trường không đẳng hướng, s là một tenxơ bậc hai.
K được dùng trong điện hóa.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-03.
6-44
(5-36)
điện trở suất
p
p= 1/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-04.
6-45
(5-35)
công suất, công suất tức thời
p
p= ui
trong đó u là điện áp tức thời (mục 6-11.3) và i là cường độ dòng điện tức thời (mục 6-1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 11-30.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-41.a
henry
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một
1
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
6-43.a
simen trên mét
S/m
Về định nghĩa siemen, xem mục 6-47.a.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ôm mét
W × m
Về định nghĩa ôm, xem mục 6- 46.a.
6-45.a
oát
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điện trở
R
đối với thành phần điện trở
R= u/i
trong đó u là điện áp tức thời (mục 6-11.3) và i là cường độ dòng điện tức thời (mục 6-1)
Đối với dòng điện xoay chiều, xem mục 6-51.2.
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-04.
6-47
(5-34)
điện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đối với thành phần điện trở G= 1/R
trong đó R là điện trở (mục 6-46)
Đối với dòng điện xoay chiều, xem mục 6-52.2.
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-06.
6-48
(5-43)
độ lệch pha
j
j = ju - ji
trong đó ju là pha ban đầu của điện áp (mục 6-11.3) và ji là pha ban đầu của dòng điện (mục 6-1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u= Û cos(wt- ju),
i= Î cos (wt - ji)
trong đó u là điện áp (mục 6- 11.3) và i là cường độ dòng điện (mục 6-1), w là tần số góc (ISO 80000-3. mục 3-16) và t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7] khi đó j là độ lệch pha.
Về góc pha, xem mục 6-49 và 6-50.
6-49
(-)
dòng điện pha
khi i = Î cos (wt + a) , trong đó i là cường độ dòng điện (mục 6-1), w là tần số góc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-16], t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7], và a là pha ban đầu [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-5), thì
= Ieja
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i= Î cos(wt + a)
j là đơn vị ảo.
6-50
(-)
điện áp pha
khi u= Û cos(wt + a), trong đó u là điện áp (mục 6-11.3), w là tần số góc [TCVN 7870-3 (iso 80000-3), mục 3-16], t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7] và a là pha ban đầu [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-5] thì
= Ueja
là biểu diễn phức của điện áp
u= Û cos(wt + a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-46.a
ôm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 W := 1 V/A
6-47. a
simen
S
1 S := 1/W
6-48.a
radian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
6-49.3
ampe
A
6-50.a
vôn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
6-51.1
(5-44.1)
trở kháng, trở kháng phức
= /
trong đó là điện áp pha (mục 6- 50), và là dòng điện pha (mục 6- 49)
= R + jx, trong đó R là điện trở
(mục 6-51.2) và X là điện kháng (mục 6-51.3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= ||eij
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-43.
6-51.2
(5-44.3)
điện trở (đối với dòng xoay chiều)
R
R= Re
trong đó là trở kháng (mục 6- 51.1) và Re biểu thị phần thực
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-45.
6-51.3
(5-44.4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X= Im
trong đó là trở kháng (mục 6- 51.1) và Im biểu thị phần ảo
X= wL -
Xem IEC 60050-131. mục 131- 12-46.
6-51.4
(5-44.2)
mô đun của trở kháng
Z
Z= ||
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-131, mục 131 - 12-44.
Trở kháng biểu kiến được xác định một cách chung hơn là thương giữa điện áp hiệu dụng và dòng điện hiệu dụng; nó thường được biểu thị bằng z.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ôm
W
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
6-52.1
(5-45.1)
điện dẫn toàn phần, điện dẫn phức
= 1/
trong đó là trở kháng (mục 6- 51.1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j là đơn vị ảo
||= ||e -jj
Xem IEC 60050-131, mục 131-12-51.
6-52.2
(5-45.3)
điện dẫn (đối với dòng điện xoay chiều)
G
G= Re
trong đó là điện dẫn toàn phần (mục 6-52.1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-53.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5-45.4)
điện nạp
B
B = Im
trong đó là điện dẫn toàn phần (mục 6-52.1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-54.
6-52.4
(5-45.2)
mô đun của điện dẫn toàn phần
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó là điện dẫn toàn phần (mục 6-52.1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-52.
Điện dẫn toàn phần biểu kiến được xác định một cách chung hơn là thương giữa điện áp dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng; nó thường được biểu thị bằng Y.
6-53
(5-46)
hệ số phẩm chất
Q
đối với hệ thống không bức xạ, nếu = R + jX, thì
Q= |X| /R trong đó là trở kháng (mục 6-51.1), R là điện trở (mục 6-51.2), và X là điện kháng (mục 6-51.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số tổn hao
d
d= 1/Q
trong đó Q là hệ số phẩm chất (mục 6-53)
Hệ số này còn được gọi là hệ số tiêu tán.
6-55
(5-48)
góc tổn hao
d
d = arctan d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-49.
6-56
(5-49)
công suất tác dụng
P
P =
trong đó T là khoảng thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-12] và p là công suất tức thời (mục 6-45)
Trong ký hiệu phức,
P= Re , trong đó là công suất phức (mục 6-59).
ĐƠN VỊ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-52.a
simen
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-53.a
một
1
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
6-54.a
một
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-55.a
radian
rad
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
6-56.a
oát
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-57
(5-50.1)
công suất biểu kiến
||
||= UI
trong đó U là giá trị hiệu dụng của điện áp (mục 6-11.3) và 1 là giá trị hiệu dụng của dòng điện (mục 6- 1)
U =
và
I =
Khi u = Ucos wt và
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P= UIcosj
Q= UI sinj
l= cos j
Xem IEC 60050-131, mục 131- 11-41.
6-58
(5-51)
hệ số công suất
l
l = |P| / |S|
trong đó p là công suất tác dụng (mục 6-56) và S là công suất biểu kiến (mục 6-57)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-59
(-)
công suất phức
=
trong đó là điện áp pha (mục 6- 50) và * là liên hợp phức của dòng điện pha (mục 6-49)
S= P + jQ
trong đó P là công suất tác dụng (mục 6-56) và Q là công suất phản kháng (mục 6-60)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 11-39.
6-60
(5-50.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Q= Im
trong đó là công suất phức (mục 6-59)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 11-44.
6-61
(-)
công suất không tác dụng
Q'
Q'=
trong đó || là công suất biểu kiến (mục 6-57) và P là công suất tác dụng (mục 6-56)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-62
(5-52)
năng lượng tác dụng
W
W=
trong đó p là công suất tức thời (mục 6-45), và khoảng tích phân là khoảng thời gian từ t1 đến t2
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-57.a
vôn ampe
V×A
6-58.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
6-59.a
vôn ampe
V×A
6-60.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V×A
6-60.b
var
var
1 var := 1 V×A
6-61.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V×A
6-62.a
jun
J
6-62. b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W × h
1 W × h = 3 600 J
Đơn vị bội kilôoát giờ, kW × h, thường được dùng cho công tơ điện.
1 kW × h= 3,6 MJ
(tham khảo)
Đơn vị trong hệ CGS Gauss có tên riêng
Không khuyến nghị sử dụng các đơn vị này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại lượng
Mục đơn vị số
Tên đơn vị và ký hiệu
Hệ số chuyển đổi và chú thích
6-21
mật độ từ thông Gauss
6-21.A.a
gauss: G
1 G= 10-4 T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-22.1
từ thông Gauss
6-22.A.a
maxwell: Mx
1 Mx= 10-8 Wb
6-25
cường độ từ trường Gauss
6-25.A.a
oersted: Oe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Có nhiều đơn vị CGS Gauss hơn nhưng trên đây đề cập đến những đơn vị được nêu trong sách về SI của BIPM.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hệ đơn vị quốc tế, xuất bản lần thứ 8, BIPM, 2006 (Sách về SI)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tên gọi, ký hiệu và định nghĩa
Phụ lục A (tham khảo) Đơn vị sử dụng trong hệ CGS Gauss có tên riêng
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 6: Điện tử
Số hiệu: | TCVN7870-6:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 6: Điện tử
Chưa có Video