H |
Giá trị A |
||||||||||||
355 |
450 |
475 |
500 |
530 |
560 |
610 |
630 |
670 |
710 |
750 |
800 |
850 |
900 |
400 |
500 |
530 |
560 |
600 |
630 |
686 |
710 |
750 |
800 |
850 |
900 |
950 |
1000 |
450 |
560 |
600 |
630 |
670 |
710 |
750 |
800 |
850 |
900 |
950 |
1000 |
1060 |
1120 |
500 |
630 |
670 |
710 |
750 |
800 |
850 |
900 |
950 |
1000 |
1060 |
1120 |
1180 |
1250 |
560 |
710 |
750 |
800 |
850 |
900 |
950 |
1000 |
1060 |
1120 |
1180 |
1250 |
1320 |
1400 |
630 |
800 |
850 |
900 |
950 |
1000 |
1060 |
1120 |
1180 |
1250 |
1320 |
1400 |
1500 |
1600 |
710 |
900 |
950 |
1000 |
1060 |
1120 |
1180 |
1250 |
1320 |
1400 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
800 |
1000 |
1060 |
1120 |
1180 |
1250 |
1320 |
1400 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
1900 |
2000 |
900 |
1120 |
1180 |
1250 |
1320 |
1400 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
1900 |
2000 |
2120 |
2 240 |
1000 |
1250 |
1320 |
1400 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
1900 |
2000 |
2120 |
2240 |
2360 |
2500 |
CHÚ THÍCH: Đối với máy điện có chân đế ở trên, kích thước A nên chọn từ các đường tương ứng với chiều cao tâm trục H của máy điện kiểu chân đế ở dưới.
Điều này thường ứng với số Renard bằng hoặc lớn hơn gần nhất với khoảng cách từ đường trục của trục máy đến điểm thấp nhất của máy điện.
4.3 Kích thước B
Giá trị kích thước B được cho trong Bảng 2 và được lấy từ dãy Renard R20.
Các giá trị của B không phải là các giá trị cho trong Bảng 2 có thể được sử dụng, với điều kiện là chúng được lấy từ dãy R20.
Bảng 2 - Kích thước B
Kích thước tính bằng milimét
H
Giá trị B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
315
355
400
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
630
710
800
900
1000
1120
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
355
400
450
500
560
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
900
1000
1120
1250
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
400
450
500
560
630
710
800
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1120
1250
1400
500
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
560
630
710
800
900
1000
1120
1250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
560
450
500
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
800
900
1000
1120
1250
1400
1600
1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
560
630
710
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1120
1250
1400
1600
1800
2000
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
560
630
710
800
900
1000
1120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
1600
1 800
2000
2240
800
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
710
800
900
1000
1120
1250
1400
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
2 240
2500
900
500
560
630
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1000
1120
1250
1400
1600
1800
2000
2 240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2800
1000
500
560
630
710
800
900
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1250
1400
1600
1800
2000
2240
2500
2800
3150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều này thường ứng với số Renard bằng hoặc lớn hơn gần nhất với khoảng cách từ đường trục của trục máy đến điểm thấp nhất của máy điện.
4.4 Kích thước C
Giá trị kích thước C thuộc dãy dưới đây (không phụ thuộc vào chiều cao tâm trục):
0
100
200
224
250*
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335
355
375
400
425
450
475
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
600
630
670
710
750
800
900
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Để phù hợp với TCVN 7862-1 (IEC 60072-1), đối với H = 355 giá trị của C là 254 thay cho 250.
Các giá trị từ 200 đến 315 và từ 800 đến 1 000 được lấy từ dãy R20 còn các giá trị từ 315 đến 800 được lấy từ dãy R40.
4.5 Kích thước mặt bích dùng để lắp đặt
Bảng 3
Số mặt bích
M
mm
1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
2)
p
mm
3)
R
mm
4)
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5)
T
mm
6)
Bán kính gỡ lớn nhất của gỡ định tâm
Số lượng lỗ
Kích thước ren lắp đặt
Có gờ định tâm
Không có gờ định tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FD1180 (8 hoặc 16/28)
1180
1120
1250
0
28
7
0
-2
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M 24
FF 1320 (8 hoặc 16/28)
FD1320 (8 hoặc 16/28)
1320
1250
1400
0
28
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
8 hoặc 16
M 24
FF 1500 (12 hoặc24/28)
FD1500 (12 hoặc 24/28)
1500
1400
1600
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0
-2
0,5
8 hoặc 24
M 24
FF 1700 (12 hoặc 24/28)
FD1700 (12 hoặc 24/28)
1700
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
28
9
0
-2
1
8 hoặc 24
M 24
FF 1900 (12 hoặc 24/35)
PD1900 (12 hoặc24/35)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
2000
0
35
9
0
-2
1
8 hoặc 24
M 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FF 2120 (12 hoặc24/35)
FD2120 (12 hoặc 24/35)
2120
2000
2240
0
35
10
0
-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 hoặc 24
M 30
FF 2360 (16 hoặc 32/35)
FD2360 (16 hoặc 12/35)
2360
2240
2500
0
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-2
1
8 hoặc 32
M 30
1) Lỗ S ở vị trí thực liên quan đến kích thước M danh nghĩa (đồng tâm với vòng tròn gốc N), có dung sai ∅t = 2 mm với S = 28 mm và ∅t = 2,5 mm với S = 35 mm (xem ISO 1101 đối với ∅t).
2) Dung sai: h8. Bằng thỏa thuận, có thể áp dụng dung sai giảm, h6. Dung sai lỗ khoan gờ định tâm là H9 với h8 và H7 với h6.
3) Giá trị lớn nhất (không có dung sai dương): cho phép sử dụng giá trị thấp hơn.
4) R = 0, trừ khi có thỏa thuận khác giữa nhà chế tạo và người mua.
5) Dung sai: H17. Cho phép rãnh kín hoặc hở. Bằng thỏa thuận, có thể áp dụng vùng dung sai giảm H14.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4
Đường kính D (DA)
E1)
(BA)
Then
Rãnh then
GA
(GC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Mômen lớn nhất cho phép ở chế độ làm việc liên tục đối với động cơ xoay chiều3)
Nm
F
(FA)
GD
(GF)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(FA)
GE
(GH)
Giá trị danh nghĩa
mm
Dung sai m6
Dãy dài mm
Dãy ngắn mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai Tolerance h9
Giá trị danh nghĩa
mm
Dung sai h11
Giá trị danh nghĩa
mm
Dung sai N92)
Dung sai P9
Giá trị danh nghĩa mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
90
+35
+ 13
170
130
25
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
0
-110
25
0
-52
-22
-74
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
95
1900
95
+35
+ 13
170
130
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-52
14
0
-110
25
0
-52
-22
-74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+200
0
100
2360
100
+35
+ 13
210
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-52
16
0
-110
28
0
-52
-22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
+200
0
106
2800
110
+35
+ 13
210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
0
-52
16
0
-110
28
0
-52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-74
10
+200
0
116
4000
120
+35
+ 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
32
0
-62
18
0
-110
32
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-26
-88
11
+ 200
0
127
5300
12$
+40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
165
32
0
-62
18
0
-110
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-62
-26
-88
11
+ 200
0
132
6000
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 15
250
200
32
0
-62
18
0
-110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-62
-26
-88
11
+200
0
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+40
+ 15
250
200
36
0
-62
20
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
0
-62
-26
-88
12
+300
0
148
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
+40
+ 15
250
200
36
0
-62
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-130
36
0
-62
-26
-88
12
+300
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
+40
+ 15
300
240
40
0
-62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-130
40
0
-62
-26
-88
13
+300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
170
+40
+ 15
300
240
40
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0
-130
40
0
-62
-26
-88
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
179
180
+40
+ 15
300
240
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-62
25
0
-130
45
0
-62
-26
-88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+300
0
190
190
+46
+ 17
350
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-62
25
0
-130
45
0
-62
-26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
+300
0
200
200
+46
+ 17
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
ồ
-62
25
0
-130
45
0
-62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-88
15
+300
0
210
220
+46
+ 17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
50
0
-62
28
0
-130
50
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-26
-88
27
+300
0
231
6 Giá trị công suất danh định ưu tiên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính bằng kW
280, 300, 315, 335, 355, 375, 400, 425, 450, 475, 500, 530, 560, 600, 630, 670, 710, 750, 800, 850, 900, 950, 1 000
Với các giá trị mã lực (HP) tương đương, xem Phụ lục D của TCVN 7862-1 (IEC 60072-1).
Đối với máy phát, công suất ra phải biểu diễn bằng kilô oát (kW) hoặc kilô vônampe (kVA), sử dụng các giá trị ở trên.
7.1 Kích thước chính, máy điện có hình dạng chưa xác định và có chân đế ở dưới
7.2 Kích thước chính, máy điện có hình dạng chưa xác định và có chân đế ở trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4 Kích thước phần trục nhô ra
7.5 Kích thước chính, máy điện có hình dạng xác định, có mặt bích dùng để lắp đặt và có gờ định tâm
7.6 Kích thước chính, máy điện có hình dạng xác định, có mặt bích dùng để lắp đặt và không có gờ định tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Các chữ cái dùng để ký hiệu kích thước
3 Ký hiệu máy điện
3.1 Máy điện lắp đặt bằng chân đế
3.2 Máy điện lắp đặt bằng mặt bích
3.3 Máy điện lắp đặt bằng cả chân đế và mặt bích
4 Kích thước lắp đặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Kích thước A
4.3 Kích thước B
4.4 Kích thước C
4.5 Kích thước mặt bích dùng để lắp đặt
5 Kích thước phần trục nhô ra, then và rãnh then. Mômen lớn nhất cho phép ở chế độ làm việc liên tục của động cơ xoay chiều
6 Giá trị công suất danh định ưu tiên
7 Bản vẽ kích thước
7.1 Kích thước chính, máy điện có hình dạng chưa xác định và có chân đế ở dưới
7.2 Kích thước chính, máy điện có hình dạng chưa xác định và có chân đế ở trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4 Kích thước phần trục nhô ra
7.5 Kích thước chính, máy điện có hình dạng xác định, có mặt bích dùng để lắp đặt và có gờ định tâm
7.6 Kích thước chính, máy điện có hình dạng xác định, có mặt bích dùng để lắp đặt và không có gờ định tâm
1) Trong trường hợp điều kiện vận hành đã xác định rõ thì kích thước phần trục nhô ra cũng có thể được chọn theo tiêu chuẩn ISO sẵn có.
3) Giá trị mômen được chọn từ dãy R40. Trong trường hợp điều kiện vận hành đã xác định rõ thì giá trị mômen cũng có thể được chọn theo tiêu chuẩn ISO sẵn có
2) Dung sai Np của rãnh then áp dụng cho then bình thường và P9 cho then lắp thịt.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7862-2:2008 (IEC 60072-2 : 1990) về Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay - Phần 2: Số khung 355 đến 1000 và số mặt bích 1180 đến 2360
Số hiệu: | TCVN7862-2:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7862-2:2008 (IEC 60072-2 : 1990) về Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay - Phần 2: Số khung 355 đến 1000 và số mặt bích 1180 đến 2360
Chưa có Video