Ví dụ: có các lỗ khoan thủng: |
28FF215 |
có các lỗ ren: |
28 FT165 |
hoặc |
28 FI165, tùy từng trường hợp. |
Khi máy điện lắp đặt bằng chân đế và có mặt bích ở đầu truyền động (đầu D), có thể bổ sung ngay sau đường kính trục các chữ cái FF, FT hoặc FI và số mặt bích.
Ví dụ: Mặt bích có các lỗ khoan thủng:
112M28FF215
Mặt bích có các lỗ ren:
112M28FT165
hoặc
112M28FI165, tùy từng trường hợp.
4.1. Máy điện có chân đế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyến cáo rằng, nếu người sử dụng có yêu cầu tại thời điểm đặt hàng, trừ khi đặt hộp đầu nối ở phía trên cùng, động cơ cần được nhà chế tạo kết cấu sao cho hộp đầu nối được định vị ở phía bên trái.
CHÚ THÍCH: Tốt nhất là cần đưa ra các điều khoản để cho phép cáp đi vào hộp đầu nối theo một hướng bất kỳ trong bốn hướng vuông góc.
4.2. Máy điện chỉ có mặt bích
Không có khuyến cáo về vị trí đặt hộp đầu nối.
5. Vị trí của các lỗ trong mặt bích dùng để lắp đặt
Khi máy điện lắp đặt bằng mặt bích lại có cả chân đế thì các lỗ trong mặt bích phải được phân bố tính từ đường kính mặt bích vuông góc với bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế như sau:
45o cho 4 lỗ
22,5o và 67,5o cho 8 lỗ (xem điều 10)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Kích thước đối với máy điện có chiều cao tâm trục từ 56 mm đến 400 mm
Số khung1)
H
A
B4)
C
K2)
Bu lông hoặc đinh vít
Danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Dung sai 3)
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56 M
56
- 0,5
90
71
36
5,8
+ 300
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63 M
63
- 0,5
100
80
40
7
+ 360
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71 M
71
- 0,5
112
90
45
7
+ 360
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81 M
80
- 0,5
125
100
50
10
+ 360
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 S
90
- 0,5
140
100
56
10
+ 360
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 L
90
- 0,5
140
125
56
10
+ 360
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 S
100
- 0,5
160
112
63
12
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 L
100
- 0,5
160
140
63
12
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112 S
112
- 0,5
190
114
70
12
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112 M
112
- 0,5
190
140
70
12
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(112 L)
112
- 0,5
190
159
70
12
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132 S
132
- 0,5
216
140
89
12
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132 M
132
- 0,5
216
178
89
12
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(132 L)
132
- 0,5
216
203
89
12
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 S
160
- 0,5
254
178
108
14,5
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 M
160
- 0,5
254
210
108
14,5
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 L
160
- 0,5
254
254
108
14,5
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180 S
180
- 0,5
279
203
121
14,5
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180 M
180
- 0,5
279
241
121
14,5
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180 L
180
- 0,5
279
279
121
14,5
+ 430
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 S
200
- 0,5
318
228
133
18,5
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 M
200
- 0,5
318
267
133
18,5
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 L
200
- 0,5
318
305
133
18,5
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225 S
225
- 0,5
356
286
149
18,5
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225 M
225
- 0,5
356
311
149
18,5
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(225 L)
225
- 0,5
356
356
149
18,5
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 S
250
- 0,5
406
311
168
24
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 M
250
- 0,5
406
349
168
24
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(250 L)
250
- 0,5
406
406
168
24
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280 S
280
- 1
457
368
190
24
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280 M
280
- 1
457
419
190
24
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(280 L)
280
- 1
457
457
190
24
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315 S
315
- 1
508
406
216
28
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315 M
315
- 1
508
457
216
28
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(315 L)
315
- 1
508
508
216
28
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355 S
355
- 1
610
500
254
28
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355 M
355
- 1
610
560
254
28
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355 L
355
- 1
610
630
254
28
+ 520
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 S
400
- 1
686
560
280
35
+ 620
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 M
400
- 1
686
630
280
35
+ 620
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 L
400
- 1
686
710
280
35
+ 620
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Không Ưu tiên số khung trong dấu ngoặc đơn đối với máy điện cảm ứng xoay chiều.
2) Các rãnh hở một đầu là không được phép.
3) Các dung sai này là dung sai được cho trong dãy thô H14 của ISO 2768.
4) Ưu tiên các kích thước này - Các giá trị khuyến cáo bổ sung đối với kích thước B được cho trong bảng 2.
Bảng 2 - Các giá trị khuyến cáo đối với kích thước B
Kích thước tính bằng milimét
Số khung bằng số
Số khung bằng chữ
Z
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
W
V
U
T
S
R
M
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
H
G
F
E
D
C
B
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
56
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
100
112
125
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
50
56
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
100
112
125
140
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
80
90
100
112
125
140
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
71
80
90
100
112
125
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
200
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
80
90
100
112
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
180
200
224
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
100
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
160
180
200
224
250
280
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
80
90
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
140
159
180
200
224
250
280
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
450
132
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
140
160
178
203
224
250
280
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
450
500
560
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
140
160
178
200
210
254
280
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
450
500
560
630
710
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
140
160
180
203
224
241
279
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
400
450
500
560
630
710
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
160
180
200
228
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
355
400
450
500
560
630
710
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
160
180
200
224
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
311
356
400
450
500
560
630
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1000
250
180
200
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
311
349
406
450
500
560
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
900
1000
1120
280
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
280
315
368
419
457
500
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
800
900
1000
1120
1250
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
250
280
355
355
406
457
508
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
710
800
900
1000
1120
1250
1400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
315
355
400
450
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
710
800
900
1000
1120
1250
1400
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
315
355
400
450
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
710
800
900
1000
1120
1250
1400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
2000
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị in nghiêng là lặp lại từ Bảng 1.
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp đặc biệt, thay vì các giá trị trên, có thể lấy giá trị từ dãy R 40.
Trong trường hợp này, hai chữ cái liền nhau của bảng trên được sử dụng, ví dụ, số khung 225 DC dùng cho B = 850 mm.
6.2. Máy điện lắp đặt bằng mặt bích
Máy điện có cả chân đế và mặt bích cần ưu tiên có kích thước A, B và C được chọn từ Bảng 1.
Bảng 3 - Kích thước dùng cho mặt bích có đường kính vòng tròn ăn khớp từ 55 mm đến 1 080 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FF - FT1)
M
N
p2)
R
Số lượng lỗ
S
Lỗ khoan thủng (FF)
Lỗ ren (FT)3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T lớn nhất
Danh nghĩa
Dung sai ISO
Danh nghĩa
Dung sai ISO
mm
mm
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
mm
ren
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
40
j6
+ 11
- 5
70
0
4
5,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 300
0
M5
2,5
65
65
50
j6
+ 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
0
4
5,8
H14
+ 300
0
M5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
60
j6
+ 12
- 7
90
0
4
5,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 300
0
M5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
70
j6
+ 12
- 7
105
0
4
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 360
0
M6
2,5
100
100
80
j6
+ 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
0
4
7
H14
+ 360
0
M6
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
95
j6
+ 13
“ 9
140
0
4
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 360
0
M8
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
110
j6
+ 13
- 9
160
0
4
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 360
0
M8
3,5
165
165
130
j6
+ 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
0
4
12
H14
+ 430
0
M10
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
180
j6
+ 14
-11
250
0
4
14,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 430
0
M12
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
230
+ 16
-13
300
0
4
14,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 430
0
M12
4
300
300
250
j6
+ 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
0
4
18,5
H14
+ 520
0
M16
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
300
J6
+ 16
-16
400
0
4
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 520
0
M16
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
350
j6
+ 18
-18
450
0
8
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 520
0
M16
5
500
500
450
j6
+ 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
0
8
18,5
H14
+ 520
0
M16
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
550
js6
+ 22
-22
660
0
8
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 520
0
M20
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
680
js6
+ 25
-25
800
0
8
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 520
0
M20
6
940
940
880
js6
+ 28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
0
8
28
H14
+ 520
0
M24
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1080
1000
js6
+ 28
- 28
1150
0
8
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 520
0
M24
6
1) Bảng này không áp dụng cho mặt bích FI.
2) Kích thước ngoài của mặt bích dùng để lắp đặt đến và bằng FF300 và FT 300 có thể không phải hình tròn. Kích thước P chỉ có thể khác so với kích thước cho trong bảng về phía trừ.
3) Đối với máy điện lắp đặt bằng mặt bích FT, các lỗ khoan thủng trong bộ phận dùng để lắp đặt cần có kích thước như chỉ ra trong cột S đối với kích thước tương ứng của mặt bích FF.
Bảng 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
(EA)2)
Then
Rãnh then
GA (GC)
Danh nghĩa4)
Mômen lớn nhất cho phép ở chế độ làm việc liên tục đối với động cơ xoay chiều 5)
F (FA)
GD (GF)
F (FA)
GD (GF)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Danh nghĩa
Dung sai H9
Danh nghĩa
Dung sai
Danh nghĩa
Dung sai N93)
Dung sai P93)
Danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của ISO
Ký hiệu của ISO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
Nm
7
j6
+ 7
- 2
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 25
2
h9
0
- 25
2
- 4
- 29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 31
1,2
+ 100
0
7,8
0,25
9
j6
+ 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
3
0
- 25
3
h9
0
- 25
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 29
- 6
- 31
1,8
+ 100
0
10,2
0,63
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 8
- 3
23
4
0
- 30
4
h9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0
- 30
- 12
- 42
2,5
+ 100
0
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
j6
+ 8
- 3
30
5
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
h9
0
- 30
5
0
- 30
- 12
- 42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 100
0
16
2,8
16
j6
+ 8
- 3
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 30
5
h9
0
- 30
5
0
- 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 42
3
+ 100
0
18
4,1
18
j6
+ 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
6
0
- 30
6
h9
0
- 30
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 30
- 12
- 42
3,5
+ 100
0
20,5
7,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
j6
+ 9
- 4
40
6
0
- 30
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 30
6
0
- 30
- 12
- 42
3,5
+ 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
8,25
22
j6
+ 9
- 4
50
6
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
h9
0
- 30
6
0
- 30
- 12
- 42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 100
0
24,5
14
24
j6
+ 9
- 4
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 36
7
h11
0
- 90
8
0
- 36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 51
4
+ 200
0
27
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 9
- 4
60
8
0
- 36
7
h11
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0
- 36
- 15
- 51
4
+ 200
0
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
k6
+ 18
+ 2
80
10
0
- 36
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 90
10
0
- 36
- 15
- 51
5
+ 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
50
38
k6
+ 18
+ 2
80
10
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
h11
0
- 90
10
0
- 36
- 15
- 51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 200
0
41
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
k6
+ 18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
12
0
- 43
8
h11
0
- 90
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 43
- 18
- 61
5
+ 200
0
45
125
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 18
+ 2
110
14
0
- 43
9
h11
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
0
- 43
- 18
- 61
5,5
+ 200
0
51,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
m6
+ 30
+ 11
110
16
0
- 43
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 90
16
0
- 43
- 18
- 61
6
+ 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
m6
+ 30
+ 11
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 43
11
h11
0
- 110
18
0
- 43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 61
7
+ 200
0
64
450
65
m6
+ 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
18
0
- 43
11
h11
0
- 110
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 43
- 18
- 61
7
+ 200
0
69
630
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 30
+ 11
140
20
0
- 52
12
h11
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
0
- 52
- 22
- 74
7,5
+ 200
0
74,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
m6
+ 30
+ 11
140
20
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
h11
0
- 110
20
0
- 52
- 22
- 74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 200
0
79,5
1 000
80
m6
+ 30
+ 11
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 52
14
h11
0
- 110
22
0
- 52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 74
9
+ 200
0
85
1 250
85
m6
+ 35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
22
0
- 52
14
h11
0
- 110
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 52
- 22
- 74
9
+ 200
0
90
1 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
m6
+ 35
+ 13
170
25
0
- 52
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 110
25
0
- 52
- 22
- 74
9
+ 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
1 900
95
m6
+ 35
+ 13
170
25
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
h11
0
- 110
25
0
- 52
- 22
- 74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 200
0
100
2 300
100
m6
+ 35
+ 13
210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 52
16
h11
0
- 110
28
0
- 52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 74
10
+ 200
0
106
2 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 35
+ 13
210
28
0
- 52
16
h11
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
0
- 52
- 22
- 74
10
+ 200
0
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Đối với đường kính đến 25 mm, vai bằng 0,5 mm được xem là đủ.
2) Trong trường hợp điều kiện vận hành đã xác định rõ thì phần trục nhô ra cũng có thể được chọn theo tiêu chuẩn ISO sẵn có.
3) Dung sai của rãnh then N9 áp dụng cho then bình thường và P9 cho then lắp khít.
4) Dung sai đối với GA có thể tính được từ các giá trị kích thước khác cho trong bảng.
5) Giá trị mômen được chọn từ dãy R40. Trong trường hợp điều kiện vận hành đã xác định rõ thì giá trị mômen cũng có thể chọn theo tiêu chuẩn ISO sẵn có.
8. Dung sai đối với máy điện lắp đặt bằng mặt bích
8.1. Độ đảo của phần trục nhô ra
Bảng 5
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại bình thường
Loại chính xác
(chỉ khi có yêu cầu)
mm
mm
mm
D
≤
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
15
10
<
D
≤
18
35
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<
D
≤
30
40
21
30
<
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
25
50
<
D
≤
80
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
<
D
≤
120
70
35
8.2. Độ đồng tâm của đường kính gờ định tâm và độ vuông góc của bề mặt lắp đặt của mặt bích so với trục
Bảng 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FF-FT
N
P
Thay đổi lớn nhất cho phép về số đọc trên đồng hồ đo
Loại bình thường
Loại chính xác
(chỉ khi có yêu cầu)
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
55
65
75
40
50
60
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
80
80
80
40
40
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
100
115
70
80
95
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
80
80
80
40
40
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
165
215
110
130
180
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
100
100
100
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
300
350
230
250
300
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
100
125
125
50
63
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
500
600
350
450
550
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
125
125
160
63
63
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
940
1080
680
880
1000
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1150
160
200
200
80
100
100
8.3. Phương pháp đo
8.3.1. Độ đảo của phần trục nhô ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.2. Độ đồng tâm của gờ định tâm và trục
Cố định cứng vững đồng hồ đo trên phần trục nhô ra bằng cơ cấu như chỉ ra trong hình, cách bề mặt lắp đặt của mặt bích khoảng 10 mm. Đọc giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đồng hồ đo qua một vòng quay chậm của trục.
Chênh lệch giữa các số đọc lệch nhau nhất của đồng hồ đo thử nghiệm độ đồng tâm không được vượt quá giá trị cho trong bảng 6.
Thử nghiệm nên được tiến hành trên máy điện được lắp đặt có trục thẳng đứng để phép đo không bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
8.3.3. Độ vuông góc của bề mặt lắp đặt của mặt bích với trục
Cố định cứng vững đồng hồ đo trên phần trục nhô ra bằng cơ cấu như chỉ ra trong hình, cách bề mặt lắp đặt của mặt bích khoảng 10 mm. Đọc giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đồng hồ đo qua một vòng quay chậm của trục.
Chênh lệch giữa các số đọc lệch nhau nhất của đồng hồ đo độ vuông góc không được vượt quá giá trị cho trong bảng 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4. Dung sai đối với máy điện không lắp đặt bằng mặt bích
Độ đảo của phần trục nhô ra của máy điện không lắp đặt bằng mặt bích không được vượt quá giá trị qui định trong bảng 5 khi được đo như qui định trong 8.3.1.
9. Giá trị công suất danh định ưu tiên
Bảng 7
Tính bằng kW (động cơ) hoặc kVA (máy phát)
kW (kVA)
Dãy sơ cấp
Dãy thứ cấp 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
0,12
0,18
0,25
0,37
0,55
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,8
2,2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5,5
6,3
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
13
15
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
22
25
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kW (kVA)
Dãy sơ cấp
Dãy thứ cấp 1)
32
37
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
55
63
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
100
110
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
160
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
220
250
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
315
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
400
425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475
500
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
630
670
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
750
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
950
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) FF - tiếp cận được từ phía sau
FT - không tiếp cận được từ phía sau.
2) Ký hiệu ISO này chỉ ra phương pháp chiếu được sử dụng.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này đưa ra hướng dẫn để chọn kích thước và được coi là hướng dẫn để thiết kế. Phụ lục này chỉ ở dạng báo cáo mà không thay thế cũng như không gây trở ngại cho việc áp dụng TCVN 7862-1 (IEC 60072-1) và TCVN 7862-2 (IEC 60072-2) trong các giới hạn nghiêm ngặt của phạm vi áp dụng.
Mặt phẳng chuẩn và ký hiệu dùng cho các kích thước lắp đặt máy điện quay được cho trong Phụ lục B.
Yêu cầu chung về dung sai và giá trị giới hạn của các kích thước này được cho trong Phụ lục C.
A.1. Phạm vi áp dụng
Hướng dẫn này dùng để chọn kích thước áp dụng cho máy điện quay nằm trong phạm vi đề cập của TCVN 6627-1 (IEC 60034-1).
Phụ lục này tập hợp dãy chính và dãy thay thế cho một số kích thước lắp đặt.
Trong tài liệu về máy điện cụ thể, khi các giá trị được chọn từ hoặc dãy chính hoặc dãy thay thế thì giá trị được chọn có trạng thái tương đương.
CHÚ THÍCH: Trong phụ lục này, thay các ký hiệu chữ cái sử dụng trong TCVN 7862-1 (IEC 60072-1) và TCVN 7862-2 (IEC 60072-2) bằng ký hiệu sử dụng trong Phụ lục B.
A.2. Kích thước lắp đặt để đảm bảo tính lắp lẫn của máy điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế có thể thấp hơn, nằm đúng tâm trục hoặc cao hơn đường tâm trục.
A.2.1.1. Kích thước H10 (chiều cao tâm trục)
A.2.1.1.1. Máy điện có bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế thấp hơn điểm thấp nhất của khung (chân đế ở dưới): dãy chính dùng cho H10.
Dãy chính được lấy từ ISO 496-dãy III. Dãy này để mở ở cả hai đầu. Nó gồm có tất cả cá giá trị của dãy R20.
A.2.1.1.2. Máy điện có bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế thấp hơn điểm thấp nhất của khung (chân đế ở dưới): dãy thay thế dùng cho H10.
Dãy thay thế này được lấy từ ISO 496-dãy IV. Dãy này để mở ở đầu giới hạn dưới và kết thúc tại giá trị 375.
Dãy này chứa các giá trị của dãy R40 mà không có trong dãy R20 (dãy này được xem là R40/2), ví dụ: 95, 106, 118, 132, 150, 170, 190, v.v...
A.2.1.1.3. Máy điện có bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế nằm cao hơn điểm thấp nhất của khung (chân đế ở trên): dãy dùng cho H1.
Dãy này để mở cả hai đầu. Dãy này chứa tất cả các giá trị của dãy R10 và giá trị 0.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1.2.1. Dãy chính
Dãy chính là dãy R20, để mở cả hai đầu.
A.2.1.2.2. Dãy thay thế
Dãy thay thế là dãy R40/2, để mở cả hai đầu. Đối với giá trị cho trước của H10, các giá trị liên tiếp đối với kích thước B10 phải được tách riêng bởi ít nhất một bước R20.
A.2.1.3. Kích thước L11 và L16 (khoảng cách từ bề mặt làm chuẩn theo chiều dọc đến đường tâm của lỗ gần nhất dùng để cố định trong chân đế)
Các giá trị này là giá trị của dãy R40, để mở cả hai đầu, nhưng các giá trị dưới 50 mm được làm tròn về dãy R 40, ví dụ: 45, 48, 50, 53, 56, 60, 63, v.v...
Đối với các máy điện lớn hơn ( H≥ 400 mm), các giá trị L11 và L16 có thể bằng 0 hoặc được đo từ tâm của máy điện.
A.2.1.4. Kích thước D11 (đường kính các lỗ dùng để cố định hoặc chiều rộng của các rãnh trong chân đế)
Các giá trị được lấy từ dãy thô trong ISO 273-phần III và được cho dưới đây với kích thước ren tương ứng dùng cho bulông dùng để lắp đặt:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2,6
3,1
3,6
4,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
10
M1,6
M2
M2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M4
M5
M6
M8
12
14,5
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
28
35
42
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
M10
M12
M16
M20
M24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M30
M36
M42
M48
A.2.1.5. Qui tắc chọn các bộ kích thước dùng cho máy điện lắp đặt bằng chân đế
A.2.1.5.1. Kích thước H10 (chiều cao tâm trục)
Các giá trị từ dãy chính cần được sử dụng khi thích hợp, nhưng một số giá trị từ dãy thay thế cũng có thể được đưa vào trong tài liệu cụ thể.
A.2.1.5.2. Kích thước khác trong tài liệu cụ thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2. Máy điện lắp đặt bằng mặt bích
A.2.2.1. Mặt bích kiểu FF hoặc FT có đường kính gờ định tâm D20 hoặc D24 ≥ 1 000 mm
A.2.2.1.1. Kích thước, số lượng lỗ và kích thước vít và ren phù hợp
Áp dụng các giá trị danh nghĩa cho trong bảng A.1.
Mặt bích có ký hiệu FF, tiếp đó là giá trị danh nghĩa của đường kính vòng tròn ăn khớp D22 hoặc D27 có các lỗ dùng để lắp đặt loại khoan thủng có đường kính D21 hoặc D26.
Mặt bích có ký hiệu FT, tiếp đó là giá trị danh nghĩa của D22 hoặc D27 có các lỗ ren dùng để lắp đặt có kích thước ren trong Bảng A.1.
Mặt bích loại FT được giới hạn đến và bằng FT740.
Mặt bích không có gờ định tâm không được đề cập trong phần này. Kích thước ngoài của mặt bích dùng để lắp đặt có thể không tròn.
Bảng A.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D22
D27
D20
D25
D23
D28
L20
L25
Số lượng lỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D26
Kích thước ren và vít dùng để lắp
55
40
70
2,5
4
5,8
M5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
80
2,5
4
5,8
M5
75
60
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5,8
M5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
70
105
2,5
4
7
M6
100
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
7
M6
115
95
140
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M8
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
3,5.
4
10
M8
165
130
200
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
M10
215
180
250
4
4
14,5
M12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
230
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
14,5
M12
300
250
350
5
4
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
300
400
5
4
18,5
M16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
350
450
5
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M16
500
450
550
5
8
18,5
M16
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
6
8
24
M20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
680
800
6
8
24
M20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
1000
6
8
28
M24
1080
1000
1150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
28
M24
A.2.2.1.2. Kích thước R20 và R25 (bán kính gờ tại chỗ gặp nhau của gờ định tâm và bề mặt dùng để lắp đặt trên mặt bích)
Kích thước R20 và R25 bằng 0, trừ khi có qui định khác trong tài liệu về máy điện cụ thể rút ra từ phụ lục này, hoặc trừ khi có thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua.
A.2.2.1.3. Vị trí của lỗ hoặc ren
Lỗ hoặc ren được định vị đối xứng qua mặt phẳng chuẩn thẳng đứng, trừ khi có qui định trong tài liệu về máy điện cụ thể rút ra từ phụ lục này, hoặc trừ khi có thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua.
A.3. Phần trục nhô ra
A.3.1. Phần trục nhô ra được tiêu chuẩn hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: D01 hoặc D06, L01 hoặc L06 tương ứng và kích thước lỗ tâm được chọn từ ISO/R775.
B01 hoặc B06, H01 hoặc H06 tương ứng đối với các then và B01 hoặc B06 đối với rãnh then được chọn từ ISO/R773.
H02 hoặc H07 được tính từ D01 hoặc D06 và H04 hoặc H09: H02 = D01 - H04 hoặc H07 = D06 - H09 tương ứng. H04 hoặc H09 được chọn từ ISO/R773.
a) Kích thước chính dùng cho then và rãnh then
Bảng A.2
Kích thước tính bằng milimét
D01
D06
L01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ đối với có then
Dãy dài
Dãy ngắn
Then
Rãnh then
B01
H01
B01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B06
H06
B06
H07
6
16
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
7
16
-
2
2
2
5,8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
3
3
6,2
9
20
-
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
20
4
4
4
8,5
14
30
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
11
16
40
28
5
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
40
28
6
6
6
15,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
50
36
8
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
28
60
42
8
7
8
24
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
10
8
10
27
38
80
58
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
82
12
8
12
37
48
110
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
14
42,5
55
110
82
16
10
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
140
105
18
11
18
53
Bảng A.2 (kết thúc)
D01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L01
L06
Chỉ đối với có then
Dãy dài
Dãy ngắn
Then
Rãnh then
B01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B01
H02
B06
H06
B06
H07
65
140
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
18
58
70
140
105
20
12
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
140
105
20
12
20
67,5
80
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
14
22
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
170
130
22
14
22
76
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
25
14
25
81
95
170
130
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
86
100
210
165
28
16
28
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
210
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
28
100
120
210
165
32
18
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
250
200
32
18
32
119
140
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
20
36
128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
250
200
36
22
36
138
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
40
22
40
147
170
300
240
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
157
180
300
240
45
25
45
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
350
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
45
175
200
350
280
45
25
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
350
280
50
28
50
203
240
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
32
56
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
410
330
56
32
56
230
260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
56
32
56
240
280
470
380
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
260
300
470
380
70
36
70
278
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
470
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
70
298
340
550
450
80
40
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
550
450
80
40
80
335
380
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
40
80
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
650
540
90
45
90
372
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
90
45
90
392
440
650
540
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
412
450
650
540
100
50
100
419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
650
540
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
100
429
480
650
540
100
50
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
650
540
100
50
100
469
530
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
55
110
496
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
800
680
120
60
120
523
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
120
60
120
563
630
800
680
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
590
Áp dụng bảng:
1) Chiều dài then: áp dụng chiều dài ưu tiên như qui định trong ISO/R773.
2) Vị trí then: Then cần được định vị toàn bộ theo chiều dài của L01 hoặc L06.
3) Dung sai đề xuất cho D01 hoặc D06, B01 hoặc B06 và H02 hoặc H07 tương ứng được cho trong Phụ lục C.
b) Kích thước của lỗ tâm có ren
Bảng A.3
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D06
Lỗ tâm
Chiều dài ren
(dung sai = 0/ +2)
Ren
> 7 đến 10
> 10 đến 13
> 13 đến 16
> 16 đến 21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 24 đến 30
> 30 đến 38
> 38 đến 50
> 50 đến 85
> 85 đến 130
9
10
12,5
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
28
36
42
50
M3
M4
M5
M6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m10
M12
M16
M20
M24
A.4. Kích thước theo đơn vị in
Điều này có thể áp dụng để xây dựng tài liệu cụ thể đề cập đến máy điện trong hệ thống đo tính theo in.
A.4.1. Máy điện có H10 < 90 mm
Các giá trị dưới đây áp dụng cho H10, B10, L10, L11 hoặc L16 tương ứng và D11:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
H10
B10
L10
L11
L16
D11
66,7
88,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,4
7,1
76,2
108
69,8
63,5
8,7
76,2
108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,5
8,7
88,9
123,8
76,2
69,8
8,7
88,9
123,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,8
8,7
A.4.2. Máy điện có H10 ≥ 90 mm
A.4.2.1. Kích thước H10
Áp dụng các yêu cầu của A.2.1.1.
A.4.2.2. Kích thước B10, L10 và L11 hoặc L16 một cách tương ứng
Có thể chọn các giá trị từ D.2.1.2 hoặc D.2.1.3 và cũng có thể chọn từ các giá trị sau đây:
89, 108, 114, 121, 133, 149, 159, 168, 178, 203, 210, 228, 241, 254, 267, 279, 286, 305, 311, 318, 349, 356, 368, 406, 419, 457, 508, 610, 686.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Mặt phẳng chuẩn và ký hiệu dùng cho kích thước lắp đặt của máy điện quay
Giới thiệu
Phụ lục này là hướng dẫn để chọn kích thước và được coi là hướng dẫn để thiết kế. Phụ lục này chỉ ở dạng báo cáo mà không thay thế cũng như không gây trở ngại cho việc áp dụng TCVN 7862-1 (IEC 60072-1) và TCVN 7862-2 (IEC 60072-2) trong các giới hạn nghiêm ngặt của phạm vi áp dụng.
Yêu cầu chung về dung sai và giá trị giới hạn của các kích thước này được cho trong Phụ lục C. Hướng dẫn chọn các kích thước này được cho trong Phụ lục A.
B.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục này áp dụng cho tất cả các máy điện quay, ngoại trừ các máy điện được đề cập trong các tiêu chuẩn dưới đây.
- IEC 60349: 1971, Rules for rotating electrical machines for rail and road vehicles (Qui tắc đối với máy điện quay dùng cho phương tiện vận chuyển đường sắt và đường bộ)
- TCVN 5699 (IEC 60335), An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các định nghĩa của tất cả các thuật ngữ chung dùng trong phụ lục này, xem IEC 60050(411).
Đối với các định nghĩa về đầu truyền động (đầu D) và đầu không truyền động (đầu N) của máy điện, xem TCVN 6627-8 (IEC 60034-8).
Trong nội dung dưới đây, chỉ sử dụng các thuật ngữ đầu D và đầu N. Trong phụ lục này sử dụng các định nghĩa dưới đây.
B.2.1. Kích thước dùng để lắp đặt
Thuật ngữ kích thước dùng để lắp đặt phải được hiểu là tất cả các kích thước cần bố trí để:
- nối cơ, ví dụ, các mối nối đến máy điện dùng để kéo hoặc máy điện bị kéo, thiết bị kết hợp, ống dẫn hoặc ống làm mát, v.v...;
- nối điện, ví dụ, các mối nối đến nguồn cung cấp, thiết bị kết hợp, v.v...;
- lắp đặt máy điện, bao gồm:
• khoảng không gian yêu cầu (kích thước tổng thể);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• vị trí của các móc nâng hạ máy điện.
B.2.2. Kích thước tổng thể
Kích thước tổng thể là kích thước được xác định như sau:
- hoặc là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song đến một mặt phẳng chuẩn (xem B.3) và có chứa các điểm phía ngoài (và chỉ là phía ngoài) của máy điện;
- hoặc là đường kính của hình trụ song song với đường của trục máy điện và có chứa các điểm phía ngoài (và chỉ là phía ngoài) của máy điện;
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp khe hở giữa vật gần nhất ở lân cận của máy điện và các điểm phía ngoài của máy điện là xa nhất thì khe hở này cần tính đến và khi cần, phải có trong kích thước tổng thể.
B.2.3. Kích thước tổng thể về một phía
Kích thước tổng thể về một phía là kích thước được xác định như sau:
- hoặc là khoảng cách giữa mặt phẳng chuẩn (xem B.3) và mặt phẳng song song với nó và có chứa các điểm phía ngoài (và chỉ là phía ngoài) của máy điện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3. Định nghĩa mặt phẳng chuẩn
Bố trí lắp đặt của máy điện - tức là, vị trí của đường trục của trục là nằm ngang hoặc thẳng đứng - không ảnh hưởng đến các định nghĩa và ký hiệu của mặt phẳng chuẩn.
B.3.1. Máy điện có một hoặc một số bề mặt dùng để lắp đặt danh nghĩa là song song với đường trục của máy điện, đồng thời song song với nhau trong trường hợp có một số bề mặt dùng để lắp đặt
Hình B.1 thể hiện máy điện lắp đặt bằng chân đế có chân đế nằm bên dưới có một bề mặt dùng để lắp đặt.
B.3.1.1. Mặt phẳng chuẩn theo chiều ngang
Mặt phẳng có chứa bề mặt dùng để lắp đặt xa nhất so với đường trục của trục máy điện.
B.3.1.2. Mặt phẳng chuẩn thẳng đứng
Mặt phẳng có chứa đường trục của trục máy điện và vuông góc với mặt phẳng chuẩn theo chiều ngang.
B.3.1.3. Mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) có chứa vai phần trục nhô ra ở đầu D hoặc vị trí tương đương nếu không có vai (xem chú thích 2); hoặc
b) được định vị theo thỏa thuận riêng, nếu không có phần trục nhô ra.
CHÚ THÍCH 1: Trong trường hợp có phần trục nhô ra thứ hai, mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc đối với một số kích thước nằm ở trục thứ hai: tức là đầu N.
CHÚ THÍCH 2: Hình B.3 đưa ra ví dụ về phần trục nhô ra ở đầu D và vị trí của mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc có và không có vai phần trục nhô ra.
CHÚ THÍCH 3: Mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc được lấy là vị trí giữa của độ dơ dọc trục có thể hoặc cần phải có để máy điện làm việc đúng, độ dơ này được xác định khi nguội.
B.3.2. Máy điện không đề cập trong B.3.1
Hình B.2 chỉ ra máy điện lắp đặt bằng mặt bích có một mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D.
B.3.2.1. Mặt phẳng chuẩn theo chiều ngang và mặt phẳng chuẩn thẳng đứng là hai mặt phẳng vuông góc nhau sao cho đường cắt nhau của hai mặt phẳng trùng với đường trục của trục máy điện, mặt phẳng chuẩn thẳng đứng được xác định nhờ chuẩn khác, chọn theo thứ tự dưới đây:
a) giữa hai lỗ dùng để cố định liền kề trong mặt bích hoặc cơ cấu dùng để lắp đặt;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2.2. Mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc là mặt phẳng vuông góc với cả mặt phẳng được xác định trong B.3.2.1 và mặt phẳng:
a) có chứa vai phần trục nhô ra tại điểm D hoặc vị trí tương đương nếu không có vai (xem B.3.1.3 chú thích 2); hoặc
b) được định vị theo thỏa thuận riêng, nếu không có phần trục nhô ra.
B.4. Cấu trúc của ký hiệu
Ký hiệu gồm có chữ cái viết hoa tiếp sau là hai chữ số đặc trưng cố định theo hướng dẫn ở điều B.5 và B.6. Các trường hợp không được đề cập ở điều B.5 và B.6 thì phải áp dụng hướng dẫn ở điều B.8.
B.5. Qui tắc phân bổ các chữ cái đặc trưng trong ký hiệu
B.5.1. Phải sử dụng các chữ viết hoa dưới đây trong ký hiệu:
A
góc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bề ngang (chiều rộng),
D
đường kính,
H
chiều cao,
L
chiều dài,
N
số lượng (ví dụ, số lượng lỗ),
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bán kính.
B.5.2. Kích thước B là kích thước theo hướng vuông góc với mặt phẳng chuẩn thẳng đứng.
B.5.3. Kích thước L là kích thước theo hướng vuông góc với mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc.
B.5.4. Kích thước H là kích thước theo hướng vuông góc với mặt phẳng chuẩn theo chiều ngang.
B.5.5. Với các kích thước liên quan đến bộ phận dùng để lắp đặt trên máy điện tại góc cho trước (ví dụ, hộp đầu nối, thiết bị bổ sung), sử dụng các chữ cái đặc trưng tương tự B, H và L, nhưng trong trường hợp này, kích thước B, H và L có thể là các kích thước dọc trục của các bộ phận này như chỉ ra dưới đây:
- Chữ cái H được áp dụng cho các kích thước theo hướng gần nhất với hướng vuông góc với bề mặt của máy điện tại ví trị của thiết bị đang xét (xem Hình B.5).
- Chữ cái L được áp dụng cho các kích thước theo hướng của một trong hai hướng còn lại gần nhất với hướng vuông góc với đường trục của trục máy điện.
- Chữ cái B được áp dụng cho các kích thước theo hướng vuông góc với hai hướng còn lại (xem Hình B.5).
B.6. Qui tắc phân bố các chữ số đặc trưng trong ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6.2. Ký hiệu dùng cho mặt bích dùng để lắp đặt áp dụng cho tất cả các kiểu mặt bích, bất kể hình dáng, kích thước và vị trí của mặt bích (ví dụ, mặt bích trên phía có tấm chắn bảo vệ, mặt bích trên khung, v.v...).
B.6.3. Nếu mặt phẳng chuẩn chứa bề mặt phía ngoài của máy điện sao cho kích thước tổng thể qui định liên quan đến nó không phải là kích thước một phía mà là cả hai phía thì phải sử dụng ký hiệu liên quan đến kích thước tổng thể, tức là số 9 là số đặc trưng đầu tiên.
B.6.4. Kích thước tổng thể về một phía B, H, L và R được ấn định bởi chữ số đặc trưng thứ nhất là 7 hoặc 8.
B.6.4.1. Kích thước tổng thể về một phía được ấn định bằng chữ số 7
- Kích thước tổng thể B và R ở bên trái khi nhìn từ đầu D.
- Kích thước tổng thể H hướng lên đỉnh.
- Kích thước tổng thể L theo hướng hướng về đầu D.
B.6.4.2. Kích thước tổng thể về một phía được ấn định bằng chữ số 8
Kích thước B, H, L và R theo hướng ngược với hướng ấn định cho chữ số 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu không phải trường hợp này thì hướng "về bên trái" và "hướng lên" được xác định theo vị trí thực tế của điểm đáy hoặc điểm đáy được chọn theo qui ước trên trục H.
Đối với máy điện lắp đặt bằng chân đế, khi thiết lập vị trí của điểm này, máy điện cần được giả thiết là có chân đế hướng xuống bất kể bố trí lắp đặt thực tế của nó.
B.6.5. Kích thước R được sử dụng để ấn định khoảng cách nằm dọc theo hướng khác với các hướng của kích thước B và H.
B.6.6. Việc phân bổ chữ số đặc trưng thứ hai để ấn định kích thước tổng thể có ghi chữ số đặc trưng thứ nhất 7, 8 hoặc 9 được thực hiện theo Bảng B.2.
B.6.7. Khe hở nhỏ nhất (giữa điểm phía ngoài của máy điện và vật thể hoặc vách gần nhất) cần thiết để lắp đặt và bảo trì máy điện (ví dụ, để tháo vỏ bọc ra, mở nắp, xoay tay cầm điều khiển, v.v...) hoặc để làm việc bình thường của máy điện (ví dụ, để lối vào và lối ra tự do của không khí làm mát) được biểu diễn bằng độ chênh lệch của kích thước tổng thể về một phía kể cả khe hở đã chọn (chữ số đặc trưng thứ hai từ 7 đến 9) và kích thước tổng thể về một phía có khe hở đã chọn (chữ số đặc trưng thứ hai từ 0 đến 6).
B.7. Ký hiệu dùng cho kích thước dùng để lắp đặt
Ký hiệu dùng cho kích thước dùng để lắp đặt được cho trong Bảng B.3 và các hình từ B.4 đến B.7. Các hình này chỉ dùng để giải thích. Chúng chỉ ra nhiều kích thước hơn các kích thước thông thường cần thiết trên bản vẽ.
B.8. Ký hiệu dùng cho kích thước dùng để lắp đặt không được đề cập ở điều 7
Nếu trong thực tế cần các ký hiệu khác, không sẵn có trong Bảng B.3, thì các ký hiệu này cần có:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- sau đó là một trong các chữ cái A, B, D và H, v.v..., được sử dụng theo điều B.5
- sau đó là các số liên tiếp 1, 2, 3, v.v...
Ví dụ: SB1 ... SH1, SH2, SH3 ... SL1 ... SL12.
Bảng B.1 - Qui tắc dùng để phân bổ chữ số đặc trưng trong ký hiệu
Chữ số đặc trưng thứ nhất
Mô tả
Chữ số đặc trưng thứ hai
0
(Các) phần trục nhô ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1)
1-4 đối với phần trục nhô ra ở đầu D
5 đối với phần trục nhô ra tại cả hai đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chân đế
0-9
2
(Các) mặt bích dùng để lắp đặt
0-4 đối với mặt bích ở đầu D
D5-9 đối với mặt bích ở đầu N
2)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương tiện nâng
0-3 và 5-8
4 và 9
4
Lối vào và lối ra dùng cho chất làm mát
Kiểm tra và bảo trì các lỗ
0-4 đối với bản thân máy điện
5-9 đối với máy điện và khoảng trống cần thiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3)
6
3)
7
Kích thước tổng thể về một phía
Xem Bảng B.2
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng B.2
9
Kích thước tổng thể
Xem Bảng B.2
1) A00, B00, H00 và L00 là các ký hiệu dự trữ để xác định độ sai lệch có thể bất kỳ của hệ thống mặt phẳng chuẩn liên quan đến hệ thống tiêu chuẩn theo điều B.3.
2) "Mặt bích ở đầu D" nghĩa là mặt bích, bề mặt dùng để lắp đặt máy điện có thể nhìn từ đầu D.
"Mặt bích ở đầu N" nghĩa là mặt bích, bề mặt dùng để lắp đặt máy điện có thể nhìn từ đầu N.
3) Ký hiệu dự trữ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ số đặc trưng thứ hai
Phân bổ chữ số đặc trưng thứ hai khi chữ số đặc trưng thứ nhất là 7, 8 hoặc 9
0
Tất cả các bộ phận của máy điện kể cả thiết bị phụ trợ thường có trong hoặc lắp trên máy điện
1, 2, 3
Như trên, nhưng không bao gồm các phần nhô ra đơn lẻ sau:
a) trên vùng nhỏ của bề mặt phía ngoài của máy điện (ví dụ, phần trục nhô ra ở đầu D, móc nâng hạ, v.v...)
b) có thể không được lắp đặt trên máy điện hoặc trên vùng cụ thể của bề mặt máy điện (ví dụ, cơ cấu khởi động hoặc cơ cấu phụ trợ khác, hộp đầu nối, v.v...)
Tuy nhiên, khi qui định các kích thước (ví dụ, chiều rộng không có chân đế, đường kính ngoài không có mặt bích dùng để lắp đặt, v.v...) không gồm có một số bộ phận đơn lẻ nhô ra nhưng có trong kích thước tổng thể được chỉ ra riêng rẽ, ký hiệu dùng cho kích thước đã chọn cũng phải được xem là chữ số đặc trưng thứ hai là 1, 2 hoặc 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với chữ số đặc trưng thứ hai là 0, nếu thiết bị phụ trợ có trong hoặc lắp trên máy điện, gây ra tăng kích thước ứng với chữ số đặc trưng thứ hai là 0 (ví dụ, phần trục nhô ra ở đầu N, thiết bị phụ trợ, v.v...)
7, 8, 9
Với chữ số đặc trưng thứ hai từ 0 đến 6 với khe hở nhỏ nhất yêu cầu (nếu có) giữa máy điện và vật thể gần nhất (xem B.6.7)
CHÚ THÍCH: Cơ sở của Bảng 2 là:
a) Chữ số thứ hai là 0 nói chung cần được sử dụng cho hầu hết các biến thể bình thường của máy điện (ví dụ, máy điện có chân đế, hộp đầu nối, phần trục nhô ra chỉ ở đầu D, v.v...).
b) Chữ số thứ hai nói chung nên là 1, 2 hoặc 3 khi một hoặc nhiều bộ phận mà bình thường là không có (ví dụ, kích thước dùng cho máy điện không có hộp đầu nối, phương tiện nâng, phần trục nhô ra, v.v...). Do đó, chữ số thứ hai là 1, 2 và 3 xuất hiện với kích thước tổng thể nhỏ hơn kích thước tổng thể của biến thể bình thường nhất.
c) Chữ số thứ hai nói chung nên là 4, 5 hoặc 6 khi kích thước tổng thể lớn hơn kích thước của biến thể bình thường nhất vì một số thiết bị bổ sung, như thiết bị phụ trợ, máy đo tốc độ góc, phần trục nhô ra ở đầu N, v.v...
d) Chữ số thứ hai nói chung nên là 7, 8 và 9 khi khe hở cần thiết giữa một số bộ phận của máy điện (ví dụ, lỗ không khí làm mát, v.v...) và vật thể gần nhất có trong kích thước tổng thể.
Bảng B.3 - Ký hiệu dùng cho kích thước dùng để lắp đặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Hình
A00
Vị trí góc của một số tính chất quan trọng được chọn của máy điện qui về mặt phẳng chuẩn (xem B.3.2.1.b)
A21
Vị trí góc của lỗ dùng để cố định trong mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D hoặc ở cơ cấu lắp đặt khác, qui về mặt phẳng chuẩn (xem B.3.2.1.a)
2, 5
A26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A31
Góc của đường tâm của lỗ cáp đi vào hộp đầu nối đầu tiên, qui về mặt phẳng chuẩn
4, 5
A34
Vị trí góc của tâm của móc nâng hạ hướng về phía đầu D, qui về mặt phẳng chuẩn thẳng đứng
4
A36
Như A31, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A39
Như A34, áp dụng cho móc nâng hạ hướng về phía đầu N
A40 đến A44
Vị trí góc liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát và các lỗ để kiểm tra và bảo trì
A45 đến A49
Vị trí góc liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát và việc tiếp cận để kiểm tra và bảo trì có khe hở yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí góc của điểm phía ngoài xa nhất về phía trái của máy điện tính từ mặt phẳng chuẩn thẳng đứng, kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2 và R70)
A71 đến A73
Như A70 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
A74 đến A76
Như A70 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
A77 đến A79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A80
Vị trí góc của điểm phía ngoài xa nhất bên phải của máy điện tính từ mặt phẳng chuẩn thẳng đứng, kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2 và R 80)
Bảng B.3 (tiếp theo)
Ký hiệu
Mô tả
Hình
A81 đến A83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A84 đến A86
Như A80 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
A87 đến A89
Như A80 đến A86 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
B01
Chiều rộng rãnh then trên phần trục nhô ra ở đầu D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B06
Như B01, áp dụng cho phần trục nhô ra ở đầu N
7
B10
Khoảng cách giữa các đường tâm của các lỗ dùng để cố định trên chân đế
4
B13
Chiều rộng tổng thể cắt qua bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng của bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế
Trong trường hợp chiều rộng của bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế khác nhau, lấy chiều rộng của bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế bên trái khi nhìn từ đầu D.
4
B19
Trong trường hợp chiều rộng của các bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế khác nhau, lấy chiều rộng của bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế bên phải khi nhìn từ đầu D.
4
B30
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn thẳng đứng đến tâm của hộp đầu nối thứ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B31
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn thẳng đứng đến tâm của lỗ cáp vào trong hộp đầu nối thứ nhất
4, 5
B32
Khoảng cách giữa các tâm của lỗ cáp vào trong hộp đấu nối thứ nhất (xem thêm B.5.5)
B33
Kích thước tổng thể cắt qua hộp đầu nối thứ nhất
4, 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn thẳng đứng đến tâm của móc nâng hạ hướng về phía đầu D
B35
Như B30 áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
B36
Như B31 áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
B37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B38
Như B33 áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
B39
Như B34 áp dụng cho móc nâng hạ hướng về đầu N
B40 đến B44
Chiều rộng liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát và các lỗ để kiểm tra và bảo trì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B45 đến B49
Chiều rộng liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát kể cả khe hở yêu cầu để kiểm tra và bảo trì
B70
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn thẳng đứng đến điểm phía ngoài xa nhất về phía trái của máy điện, kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
B71 đến B73
Như B70 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Mô tả
Hình
B74 đến B76
Như B70 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
B77 đến B79
Như B70 đến B76 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn thẳng đứng đến điểm phía ngoài xa nhất bên phải của máy điện tính, kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
4, 5
B81 đến B83
Như B80 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
B84 đến B86
Như B80 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
B87 đến B89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
B90
Chiều rộng tổng của máy điện kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
4, 5
B91 đến B93
Như B90 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
B94 đến B96
Như B90 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B97 đến B99
Như B90 đến B96 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
4
D01
Đường kính phần trục nhô ra ở đầu D (đường kính của mặt cắt lớn nhất của hình nón trong trường hợp phần trục nhô ra hình nón ở đầu D)
3, 4, 5, 6
D02
Đường kính trục ở bậc cuối cùng trước phần trục nhô ra ở đầu D
3, 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính của mặt cắt ở giữa của hình nón trong trường hợp phần trục nhô ra có hình nón ở đầu D
6
D04
Đường kính danh nghĩa của ren (bên trong hoặc bên ngoài) trên phần trục nhô ra ở đầu D
6
D06
Như D01, áp dụng cho phần trục nhô ra ở đầu N
4, 5, 7
D07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
D08
Như D03, áp dụng cho phần trục nhô ra ở đầu N
7
D09
Như D04, áp dụng cho phần trục nhô ra ở đầu N
7
D11
Đường kính các lỗ dùng để cố định hoặc chiều rộng rãnh trong chân đế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D20
Đường kính của gờ định tâm của mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D
5
D21
Đường kính các lỗ dùng để cố định (lỗ khoan thủng) hoặc đường kính danh nghĩa của các lỗ dùng để cố định có ren trong mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D
5
D22
Đường kính vòng tròn ăn khớp của các lỗ dùng để cố định trong mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Mô tả
Hình
D23
Đường kính ngoài của mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D. Trong trường hợp kích thước ngoài không tròn: kích thước hướng kính lớn nhất định tâm trên đường trục của trục máy điện
5
D24
Đường kính của hốc ở giữa trong mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D. Khi mặt bích dùng để lắp đặt không có gờ định tâm hoặc trong trường hợp mặt bích loại FI, kích thước D24 là đường kính trong của bề mặt dùng để lắp đặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như D20, áp dụng cho mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
D26
Như D21, áp dụng cho mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
D27
Như D22, áp dụng cho mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
D28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D29
Như D24, áp dụng cho mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
D30
Đường kính của (các) lỗ cáp vào trong hộp đầu nối thứ nhất (trong trường hợp một số lỗ cáp vào có đường kính khác nhau, xem D31, D32, D33)
D31 đến D33
Đường kính của lỗ cáp vào thứ nhất, thứ hai và thứ ba trong hộp đầu nối thứ nhất nếu các lỗ này có đường kính khác nhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D34
Đường kính của lỗ (hoặc có thể là chiều rộng rãnh) trong móc nâng hạ hướng về phía đầu D
D35
Như D30, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai (trong trường hợp các lỗ cáp vào có đường kính khác nhau, xem D36, D37, D38)
D36 đến D38
Như D31, D32, D33, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như D34, áp dụng cho móc nâng hạ hướng về phía đầu N
D40 đến D44
Đường kính liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát, kể cả khe hở yêu cầu để kiểm tra và bảo trì
D45 đến D49
Đường kính liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát và việc tiếp cận khi kiểm tra và bảo trì
D90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D91 đến D93
Như D90 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
4, 5
D94 đến D96
Như D90 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
D97 đến D99
Như D90 đến D96 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
Chiều cao danh nghĩa của trục máy điện có chân đế ở dưới hoặc chiều cao tâm trục tưởng tượng của máy điện không có chân đế hoặc có chân đế nâng cao hoặc hạ thấp được, bằng giá trị kích thước H10 của máy điện kiểu chân đế ở dưới.
H01
Chiều cao then của phần trục nhô ra ở đầu D
6
H02
Khoảng cách từ đáy rãnh then đến bề mặt đối diện của phần trục nhô ra ở đầu D và ở giữa của chiều dài hữu dụng (xem L02)
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ đỉnh rãnh then đến bề mặt đối diện của phần trục nhô ra ở đầu D và ở giữa của chiều dài hữu dụng (xem L02)
6
Bảng B.3 (tiếp theo)
Ký hiệu
Mô tả
Hình
H04
Chiều sâu rãnh then đo được từ đỉnh trục, trên phần trục nhô ra ở đầu D
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như H01, áp dụng cho phần trục nhô ra ở đầu N
7
H07
Như H02, áp dụng cho phần trục nhô ra ở đầu N
7
H08
Như H03, áp dụng cho phần trục nhô ra ở đầu N
7
H09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
H10
Khoảng cách từ bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế đến đường trục của trục (chiều cao tâm trục)
4
H13
Chiều dày của chân đế tại điểm có các lỗ dùng để cố định
4
H30
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều ngang đến tâm của lỗ cáp vào trong hộp đầu nối thứ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H31
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều ngang đến tâm của hộp đầu nối thứ nhất
4,5
H32
Khoảng cách giữa các tâm của lỗ cáp vào trong hộp đầu nối thứ nhất (xem thêm B.5.5)
5
H35
Như H30, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như H31, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
H37
Như H32, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
H40 đến H44
Chiều cao liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát, các lỗ để kiểm tra và bảo trì
H45 đến H49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H70
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều ngang đến điểm cao nhất trên nóc của máy điện kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
5
H71 đến H73
Như H70 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
5
H74 đến H76
Như H70 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H77 đến H79
Như H70 đến H76 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
5
H80
Như H70 nhưng đối với đáy của máy điện (xem Bảng B.2)
H81 đến H83
Như H80 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như H80 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
H87 đến H89
Như H80 đến H86 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
H90
Chiều cao tổng của máy điện kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
4, 5
H91 đến H93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
H94 đến H96
Như H90 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
Bảng B.3 (tiếp theo)
Ký hiệu
Mô tả
Hình
H97 đến H99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
L00
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc đến điểm chuẩn nhất định theo B.3.1.3 b) hoặc B.3.2.2 b)
L01
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc ở đầu D đến điểm phía ngoài xa nhất của chiều dài hữu dụng của phần trục nhô ra ở đầu D
3, 4, 5, 6
L02
Chiều dài hữu dụng (chiều dài máy điện để phù hợp) của phần trục nhô ra ở đầu D (không tính bavia xung quanh, nếu có)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L03
Khoảng cách từ đầu phía ngoài của chiều dài hữu dụng của phần trục nhô ra ở đầu D đến điểm phía trong của phần hữu dụng của rãnh then (hoặc của mặt phẳng)
6
L04
Độ sâu của lỗ ren hoặc chiều dài phần ren của phần trục nhô ra ở đầu D
6
L05
Khoảng cách giữa các vai trục của phần trục nhô ra ở đầu D và ở đầu N (trong trường hợp (các) phần trục nhô ra không có vai thì khoảng cách giữa mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc và mặt phẳng tương ứng ở đầu N)
4, 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như L01, áp dụng cho mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc ở đầu N và cho phần trục nhô ra ở đầu N
4, 5, 7
L07
Như L02, áp dụng cho phần trục nhô ra ở đầu N
7
L08
Như L03, áp dụng cho phần trục nhô ra ở đầu N
7
L09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
L10
Khoảng cách giữa các đường tâm của các lỗ dùng để cố định tại chân đế
4
L11
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc ở đầu D đến đường tâm của lỗ dùng để cố định gần nhất trong chân đế
4
L13
Chiều dài tổng đi qua các bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L14
Chiều dài của bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế (trong trường hợp chiều dài của các bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế khác nhau thì lấy chiều dài của bề mặt dùng để lắp đặt chân đế gần đầu D nhất)
4
L15
Khoảng cách từ đường tâm của lỗ dùng để cố định trong chân đế gần đầu D nhất đến đầu phía ngoài xa nhất của chân đế đó
4
L16
Như L11, áp dụng cho mặt phẳng theo chiều dọc ở đầu N
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp chiều dài của các bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế là khác nhau thì lấy chiều dài của bề mặt dùng để lắp đặt của chân đế gần đầu D nhất (xem L14)
4
L20
Chiều sâu của gờ định tâm của mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D
5
L21
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc ở đầu D đến bề mặt dùng để lắp đặt của mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D
5
L22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
L23
Chiều dày của mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D tại các lỗ dùng để cố định
5
Bảng B.3 (tiếp theo)
Ký hiệu
Mô tả
Hình
L24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
L25
Như L20, áp dụng cho mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
L26
Như L21, áp dụng cho mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc ở đầu D và cho bề mặt dùng để lắp đặt của mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
L27
Như L22, áp dụng cho mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc ở đầu N đến bề mặt dùng để lắp đặt của mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L28
Như L23, áp dụng cho chiều dày của mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
L29
Như L24, áp dụng cho mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
L30
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc đến tâm của hộp đầu nối thứ nhất
4, 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc đến tâm của lỗ cáp vào trong hộp đầu nối thứ nhất
4, 5
L32
Khoảng cách giữa các tâm của lỗ cáp vào trong hộp đầu nối thứ nhất
5
L33
Kích thước tổng thể của hộp đầu nối thứ nhất
4, 5
L34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4, 5
L35
Như L30, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
L36
Như L31, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
L37
Như L32, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L38
Như L33, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
L39
Như L34, áp dụng cho móc nâng hạ hướng về phía đầu N
4
L40 đến L44
Chiều dài liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát, các lỗ để kiểm tra và bảo trì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát và khe hở tiếp cận yêu cầu để kiểm tra và bảo trì
L70
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc đến điểm phía ngoài xa nhất bên trái máy điện kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
L71 đến L73
Như L70 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
L74 đến L76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4, 5
L77 đến L79
Như L70 đến L76 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
4
L80
Khoảng cách từ mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc đến điểm phía ngoài xa nhất bên phải máy điện kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
4, 5
L81 đến L83
Như L80 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.3 (kết thúc)
Ký hiệu
Mô tả
Hình
L84 đến L86
Như L80 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
4, 5
L87 đến L89
Như L80 đến L86 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L90
Chiều cao tổng của máy điện kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
4, 5
L91 đến L93
Như L90 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
L94 đến L96
Như L90 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
4, 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như L90 đến L96 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
4
N21
Số lượng lỗ dùng để cố định cách đều trong mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D
N26
Như N21, áp dụng cho mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
R01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
R06
Như R01, áp dụng cho phần trục nhô ra ở đầu N
7
R20
Bán kính gờ tại tiếp giáp của gờ định tâm và bề mặt dùng để lắp đặt trên mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu D
5
R25
Như R20, áp dụng cho mặt bích dùng để lắp đặt ở đầu N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R31
Khoảng cách từ tâm của hộp đầu nối thứ nhất đến mặt phía ngoài của (các) lỗ cáp vào trong hộp đầu nối đó
4, 5
R34
Khoảng cách từ đường trục của máy điện đến tâm của móc nâng hạ hướng về phía đầu D
4
R36
Như R31, áp dụng cho hộp đầu nối thứ hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như R34, áp dụng cho móc nâng hạ hướng về phía đầu N
R40 đến R44
Bán kính liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát, các lỗ để kiểm tra và bảo trì
R45 đến R49
Bán kính liên quan đến lối vào và lối ra của chất làm mát và khe hở yêu cầu để tiếp cận khi kiểm tra và bảo trì
R70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R71 đến R73
Như RL70 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
R74 đến R76
Như R70 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
R77 đến R79
Như R70 đến R76 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R80
Khoảng cách từ đường trục của trục máy đến điểm phía ngoài xa nhất bên phải máy điện kể cả thiết bị bổ sung thường có trong hoặc lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
R81 đến R83
Như R80 nhưng không có một số bộ phận nhô ra đơn lẻ (xem Bảng B.2)
R84 đến R86
Như R80 nếu có thiết bị bổ sung lắp trên máy điện (xem Bảng B.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như R80 đến R86 cộng thêm khe hở nhỏ nhất yêu cầu (xem Bảng B.2)
Hình B.1 - Mặt phẳng chuẩn dùng cho máy điện lắp đặt bằng chân đế có chân đế ở dưới
Hình B.2 - Mặt phẳng chuẩn dùng cho máy điện lắp đặt bằng mặt bích
Hình B.3 - Ví dụ về vai phần trục nhô ra tại đầu D
Vị trí của mặt phẳng chuẩn theo chiều dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.4 - Kích thước dùng để lắp đặt đối với máy điện lắp đặt bằng chân đế có chân đế ở dưới
Hình B.5 - Kích thước dùng để lắp đặt đối với máy điện lắp đặt bằng mặt bích
Hình B.6 - Kích thước dùng để lắp đặt đối với phần trục nhô ra ở đầu D
Hình B.7 - Kích thước dùng để lắp đặt đối với phần trục nhô ra ở đầu N
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới thiệu
Phụ lục này là hướng dẫn để chọn kích thước và được coi là hướng dẫn để thiết kế. Phụ lục này chỉ ở dạng báo cáo mà không thay thế cũng như không gây trở ngại cho việc áp dụng TCVN 7862-1 (IEC 60072-1) và TCVN 7862-2 (IEC 60072-2) trong các giới hạn nghiêm ngặt của phạm vi áp dụng.
Mặt phẳng chuẩn và ký hiệu dùng cho các kích thước lắp đặt máy điện quay được cho trong Phụ lục B. Hướng dẫn chọn các kích thước này được cho trong Phụ lục A.
C.1. Kích thước có dung sai tiêu chuẩn hóa
C.1.1. Kích thước H10 (chiều cao tâm trục)
C.1.1.1. Lắp đặt cứng vững bằng chân đế ở dưới
Giá trị dung sai đối với H10 phải gấp đôi giá trị cho trong ISO 496, tức là:
H10 danh nghĩa
(mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
25 đến và bằng 50
0
0,8
> 50 đến và bằng 250
0
- 1
> 250 đến và bằng 630
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 630 đến và bằng 1 000
0
- 3
> 1 000
0
- 4
CHÚ THÍCH: Dung sai có hiệu lực trong toàn bộ chiều dài của trục, kể cả phần nhô ra.
C.1.1.2. Lắp đặt bằng chân đế ở trên
Giá trị dung sai đối với H10 phải giống như dung sai đối với H10 của máy điện có kích thước khung tương đương có chân đế ở dưới lắp đặt tiêu chuẩn (xem C.1.1.1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu kích thước khung phù hợp với H10 = 900 mm với kiểu chân đế ở dưới thì dung sai đối với H10 (chân đế ở trên) phải là: mm.
C.1.2. Kích thước B10 và L10 (khoảng cách giữa đường tâm của lỗ dùng để cố định trong chân đế)
Dung sai đối với B10 và L10 phải theo ISO 2768-1973, Bảng 1, dãy thô, tức là:
B10 - L10 danh nghĩa
(mm)
Dung sai
(mm)
> 30 đến và bằng 120
± 0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,2
> 315 đến và bằng 1 000
± 2
> 1 000 đến và bằng 2 000
±3
C.1.3. Kích thước D11, D21 (đường kính các lỗ dùng để cố định trong chân đế hoặc mặt bích dùng để lắp đặt) và D26 (khi có mặt bích dùng để lắp đặt thứ hai)
Dung sai đối với kích thước D11, D21 và D26 phải là H17, tức là:
D11, D21, D26 danh nghĩa
(mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
> 3 đến và bằng 6
+ 1,2
0
> 6 đến và bằng 10
+ 1,5
0
> 10 đến và bằng 18
+ 1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 18 đến và bằng 30
+ 2,1
0
> 30 đến và bằng 50
+ 2,5
0
> 50 đến và bằng 80
+ 3,0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 3,5
0
CHÚ THÍCH: Cho phép các rãnh kín hoặc hở. Trong các trường hợp đó, áp dụng dung sai H17 cho chiều rộng của các rãnh.
C.1.4. Kích thước D01 và D06 (đường kính phần trục nhô ra)
Dung sai đối với D01 và D06 phải theo bảng dưới đây:
D01, D06 danh nghĩa
(mm)
Dung sai
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 6 đến và bằng 10
j6*
+ 0,007
- 0,002
> 10 đến và bằng 18
j6*
+ 0,008
- 0,003
> 18 đến và bằng 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,009
- 0,004
> 30 đến và bằng 50
k6
+ 0,018
+ 0,002
> 50 đến và bằng 80
m6
+ 0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 80 đến và bằng 120
m6
+ 0,035
+ 0,013
> 120 đến và bằng 180
m6
+ 0,040
+ 0,015
> 180 đến và bằng 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,046
+ 0,017
> 250 đến và bằng 315
m6
+ 0,052
+ 0,020
> 315 đến và bằng 400
m6
+ 0,057
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 400 đến và bằng 500
m6
+ 0,063
+ 0,023
> 500 đến và bằng 630
m6
+ 0,070
+ 0,026
* Ở một số nước, dung sai k6 được sử dụng thay cho j6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai đối với B01 và B06 phải theo ISO/R 773: "Các then đặt song song có hình chữ nhật hoặc vuông và rãnh then tương ứng của chúng", tức là:
B01, B06 danh nghĩa
(mm)
Dung sai
(mm)
Then bình thường, N9
Then lắp khít, P9
> 6 đến và bằng 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,029
- 0,006
- 0,031
> 10 đến và bằng 18
0
- 0,030
- 0,012
- 0,042
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,036
- 0,015
- 0,051
> 30 đến và bằng 50
0
- 0,043
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,061
> 50 đến và bằng 80
0
- 0,052
- 0,022
- 0,074
> 80 đến và bằng 120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,062
- 0,026
- 0,088
> 120 đến và bằng 180
0
- 0,074
- 0,032
- 0,106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,087
- 0,037
- 0,124
CHÚ THÍCH: Việc chọn then bình thường hoặc then lắp khít tùy thuộc vào nhà chế tạo.
C.1.6. Kích thước H02 và H07 (khoảng cách từ đáy rãnh then đến mặt phẳng đối diện của phần trục nhô ra ở khoảng giữa chiều dài hữu dụng)
Dung sai đối với H02 và H07 phải theo ISO/R 773, tức là:
H02, H07 danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
(mm)
> 6 đến và bằng 22
0
0,1
> 22 đến và bằng 130
0
- 0,2
> 130 đến và bằng 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,3
> 500 đến và bằng 630
Đang xem xét
CHÚ THÍCH: Áp dụng cho phần trục nhô ra có rãnh then. Không thiết lập dung sai cho phần trục nhô ra có phay phẳng.
C.1.7. Kích thước D20 (đường kính gờ định tâm) và D25 (trong trường hợp có mặt bích dùng để lắp đặt thứ hai)
Dung sai đối với D20 và D25 phải theo bảng sau:
B01, B06 danh nghĩa
(mm)
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tùy chọn 1
(j6 ≤ 250, h6 > 250)
Tùy chọn 2
(h8)
> 30 đến và bằng 50
+ 0,011
- 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,039
> 50 đến và bằng 80
+ 0,012
- 0,007
0
- 0,046
> 80 đến và bằng 120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,013
- 0,009
0
- 0,054
> 120 đến và bằng 180
+ 0,014
- 0,011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,063
> 180 đến và bằng 250
+ 0,016
- 0,013
0
- 0,072
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,032
0
- 0,081
> 315 đến và bằng 400
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,089
> 400 đến và bằng 500
0
- 0,040
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 500 đến và bằng 630
0
- 0,044
0
- 0,110
> 630 đến và bằng 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,050
0
- 0,125
> 800 đến và bằng 1 000
0
- 0,056
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,140
> 1 000 đến và bằng 1 250
0
- 0,066
0
- 0,165
> 1 250 đến và bằng 1 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,078
0
- 0,196
> 1 600 đến và bằng 2 000
0
- 0,092
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,230
> 2 000 đến và bằng 2 200
0
- 0,110
0
- 0,280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Bảng này áp dụng cho mặt bích dùng để lắp đặt kiểu FF, FT và FI.
b) Tài liệu cụ thể chỉ chọn một dung sai áp dụng cho từng loại máy điện.
c) Trong trường hợp không thể hiện bất kỳ giá trị nào thì áp dụng tùy chọn 1.
C.1.8. Kích thước L20 (chiều sâu của gờ định tâm) và L25 (trong trường hợp có mặt bích dùng để lắp đặt thứ hai)
C.1.8.1. Mặt bích dùng để lắp đặt kiểu FF và FT
Dung sai đối với L20 và L25 phải như chỉ ra trong bảng sau:
L20, L25 danh nghĩa
(mm)
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
0
-0,8
3
0
- 0,8
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 1,08
4
0
- 1,08
5
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0
- 1,5
7
0
- 2
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 2
CHÚ THÍCH: Gờ định tâm nên được lượn tròn về phía mặt bích và vát về phía mặt của gờ định tâm. Cần có chiều dài thích hợp của phần hình trụ còn lại giữa bán kính và góc vát.
C.1.8.2. Mặt bích dùng để lắp đặt kiểu FI
Xem C.8.2.
C.2. Kích thước góc có dung sai tiêu chuẩn hóa
Góc A21 (vị trí vòng tròn của lỗ dùng để cố định hoặc ren cố định trong mặt bích dùng để lắp đặt) và A26 (khi có mặt bích dùng để lắp đặt thứ hai).
Dung sai đối với A21 và A26 phải theo ISO 2768-1973, Bảng 2, tức là:
Chiều dài của cạnh ngắn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
(Độ và phút)
(mm với mỗi 100 mm)
đến và bằng 10
± 1o
± 1,8
> 10 đến và bằng 50
± 30'
± 0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 20'
± 0,9
> 120 đến và bằng 400
± 10'
± 0,3
C.3. Dung sai vị trí lỗ trên mặt bích
Đường trục của lỗ phải nằm trong một hình trụ t có vị trí và đường kính ∆t được xác định như sau: Với ISO 1101 là trụ định tâm cơ sở D20 (và D25) cung cấp cho trụ gốc.
CHÚ THÍCH:
a) Vị trí thực của đường trục của lỗ hoặc ren là điểm ở đó bán kính của lỗ hoặc ren tại góc A21 và A26 cắt vòng tròn ăn khớp D22 và D27 (được lấy đồng tâm với vòng tròn gốc).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Đường kính ∆t phải liên quan đến đường kính D21 và D26 như dưới đây:
Đường kính danh nghĩa của lỗ khoan thủng
(mm)
Lỗ có ren
Ren tiêu chuẩn
∆t
(mm)
5,8
M5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
M6
0,5
10
M8
1,0
12
M10
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M12
1,5
19
M16
1,5
24
M20
2,0
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
35
M30
2,5
CHÚ THÍCH: Tất cả các lỗ dùng để lắp đặt phải liên quan đến cùng chuẩn gốc.
C.4. Độ song song của trục với bề mặt chân đế
C.4.1. Lắp đặt cứng vững bằng chân đế ở dưới
Dung sai đối với quan hệ song song phải theo bảng dưới đây:
H10 danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn biến thiên giữa các phép đo H10 được lấy ở các đầu xa nhất của trục
(mm)
Chiều dài trục (mm)
< 2,5 H10
≥ 2,5 H10 ≤ 4 H10
< 4 H10
25 đến và bằng 50
0,4
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 50 đến và bằng 250
0,5
0,8
1
> 250 đến và bằng 630
1
1,5
2
> 630 đến và bằng 1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
> 1 000
2
3
4
CHÚ THÍCH: áp dụng điều khoản tương tự như C.1.1.1.
C.4.2. Lắp đặt bằng chân đế ở trên
Dung sai đối với quan hệ song song phải giống như dung sai tương ứng với máy điện có cùng kích thước khung trong máy điện lắp đặt tiêu chuẩn chân đế ở dưới (xem C.4.1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu kích thước khung phù hợp với H10 = 900 mm với kiểu chân đế ở dưới và với L = 4 H10 thì giới hạn biến thiên phải là 2 mm.
C.5. Rãnh then đối với phần trục nhô ra hình trụ
C.5.1. Quan hệ song song của rãnh then với đường trục của trục máy
Dung sai đối với quan hệ song song phải như bảng dưới đây. Nó được xác định là giới hạn biến thiên giữa mặt phẳng rãnh then trung gian theo chiều dọc và mặt phẳng rãnh then trung gian theo chiều dọc lý thuyết có chứa đường trục của trục máy. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng này, được lấy tại từng đầu của chiều dài hữu dụng của rãnh then, phải nằm trong phạm vi các giá trị dưới đây.
L03 và L08 danh nghĩa
(mm)
Giới hạn sai lệch từ vị trí thực tại các đầu xa nhất của L03 và L08
(mm)
≤ 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 100
± 0,00025 x L03 (hoặc L08)
CHÚ THÍCH: Khi then ngắn hơn nhiều so với rãnh then được sử dụng thì, bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua, các giới hạn được đề cập ở trên có thể áp dụng cho các phép đo thực hiện tại các đầu của bản thân then đó, được đặt ở vị trí giữa của chiều dài rãnh then hữu dụng. Thỏa thuận này nên tính đến các điều kiện cân bằng.
C.5.2. Độ dơ ngang của Rãnh then
Độ dơ ngang là 0,250 mm. Nó được xác định là sai lệch lớn nhất tại điểm bất kỳ dọc theo chiều dài hữu dụng của rãnh then. Sai lệch này là khoảng cách từ đường tâm của rãnh then đến mặt phẳng đi qua phần trục nhô ra vuông góc với vị trí thực của đáy rãnh then.
C.6. Độ đảo của phần trục nhô ra
C.6.1. Giá trị giới hạn
Dung sai theo độ đảo của phần trục nhô ra phải theo bảng dưới đây:
D01 và D06 danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự thay đổi cho phép lớn nhất số đọc của đồng hồ đo
(mm)
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
> 6 đến và bằng 10
0,030
0,015
> 10 đến và bằng 18
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 18 đến và bằng 30
0,040
0,020
> 30 đến và bằng 50
0,050
0,025
> 50 đến và bằng 80
0,060
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,070
0,035
> 120 đến và bằng 180
0,080
0,040
> 180 đến và bằng 250
0,090
0,045
> 250 đến và bằng 315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
> 315 đến và bằng 400
0,110
0,055
> 400 đến và bằng 500
0,125
0,063
> 500 đến và bằng 630
0,140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
a) Bảng này áp dụng cho máy điện lắp đặt cứng vững bằng chân đế và lắp đặt bằng mặt bích.
b) Tài liệu cụ thể phải chọn một dung sai áp dụng cho từng loại máy điện. Không có mối liên quan nào giữa các cấp dung sai cho đường kính gờ định tâm D20 (D25) và các cấp giới hạn đối với độ đảo của phần trục nhô ra.
c) Trong trường hợp không nêu bất kỳ giá trị nào thì áp dụng tùy chọn 1.
C.6.2. Phương pháp đo
Đặt đầu nhọn của đồng hồ đo vào trục máy, ở giữa chiều dài trục. Đọc giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đồng hồ đo qua một vòng quay chậm của của trục; chênh lệch giữa các giá trị đọc không được vượt quá giá trị cho trong bảng của điều 6.1.
Đối với máy điện lắp đặt bằng chân đế gắn đồng hồ đo vào trụ đỡ nắp máy/ổ đỡ. Khi kết cấu của ổ đỡ cho phép thì nên kiểm tra độ đảo với phần trục nhô ra thẳng đứng.
C.7. Mặt bích - Đường kính gờ định tâm và độ đảo bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D20 và D25 danh nghĩa
Sự thay đổi cho phép lớn nhất số đọc của đồng hồ đo
(mm)
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
40 đến và bằng 100
0,080
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100
0,050
> 230 đến và bằng 450
0,125
0,063
> 450 đến và bằng 800
0,160
0,080
> 800 đến và bằng 1 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100
> 1 250 đến và bằng 2 000
0,250
0,125
> 2 000 đến và bằng 2 240
0,315
0,160
CHÚ THÍCH:
a) Bảng này áp dụng cho máy điện có mặt bích loại FF, FT và FI.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Trong trường hợp không nêu bất kỳ giá trị nào thì áp dụng tùy chọn 1.
C.7.2. Phương pháp đo độ đồng tâm
Cố định cứng vững đồng hồ đo trên phần trục nhô ra bằng cơ cấu như chỉ ra trong hình, cách bề mặt dùng để lắp đặt của mặt bích khoảng 10 mm. Đọc giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đồng hồ đo qua một vòng quay chậm của trục.
Chênh lệch giữa các số đọc lệch nhau nhất của đồng hồ đo thử nghiệm độ đồng tâm không được vượt quá giá trị cho trong bảng của điều C.7.1.
Thử nghiệm nên được tiến hành trên máy điện được lắp đặt có trục thẳng đứng để phép đo không bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
C.7.3. Phương pháp đo độ vuông góc
Cố định cứng vững đồng hồ đo trên phần trục nhô ra bằng cơ cấu như chỉ ra trong hình, cách bề mặt dùng để lắp đặt của mặt bích khoảng 10 mm. Điều chỉnh đầu nhọn của đồng hồ đo chạy trên mặt bích tại đường kính bằng xấp xỉ (D23 + D22 +D21). Đọc giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đồng hồ đo qua một vòng quay chậm của trục.
Chênh lệch giữa các số đọc lệch nhau nhất của đồng hồ đo độ vuông góc không được vượt quá giá trị cho trong bảng của điều C.7.1, tùy chọn 1 hoặc 2, nếu thích hợp .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.8. Kích thước với giá trị giới hạn tiêu chuẩn
C.8.1. Kích thước D23 (đường kính ngoài của mặt bích dùng để lắp đặt) và D28 (khi có mặt bích dùng để lắp đặt thứ hai)
C.8.1.1. Mặt bích dùng để lắp đặt kiểu FF và FT
Đối với các mặt bích này, D23 và D28 là các giá trị lớn nhất.
CHÚ THÍCH: Phía ngoài mặt bích, cho phép phay bậc hoặc cắt bỏ. Trong trường hợp này, D23 biểu thị kích thước hướng kính lớn nhất.
C.8.1.2. Mặt bích dùng để lắp đặt kiểu FI
Đối với mặt bích này, D23 và D28 là các giá trị lớn nhất.
C.8.2. Kích thước L20 (chiều sâu gờ định tâm của mặt bích dùng để lắp đặt) và L25 (khi có mặt bích dùng để lắp đặt thứ hai)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với mặt bích này, L20 và L25 là các giá trị nhỏ nhất.
CHÚ THÍCH: Gờ định tâm nên được vát theo hướng bề mặt của mặt bích dùng để lắp đặt.
C.9. Kích thước có duy nhất một sai lệch tiêu chuẩn
C.9.1. Kích thước L01 và L06 (chiều dài của phần trục nhô ra)
L01 và L06 phải được xem là giá trị lớn nhất. Nhà chế tạo có thể chỉ ra dung sai đối với L01 và L06. Nếu vậy, dung sai này phải là dung sai âm:
Ví dụ:
C.9.2.Kích thước L03 và L08 (chiều dài hữu dụng của phần trục nhô ra)
L03 và L08 phải được xem là giá trị nhỏ nhất.
C.9.3. Kích thước L80 (chiều dài tổng trừ các chiều dài phần trục nhô ra)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: X = ±0,4.
C.10. Sự phù hợp với tiêu chuẩn
C.10.1. Nhà chế tạo nên:
- chỉ ra trên bản vẽ tất cả các dung sai phù hợp với phụ lục này (hoặc với tiêu chuẩn riêng nếu lấy từ tiêu chuẩn đó);
- hoặc chỉ ra giá trị dung sai cho mỗi kích thước.
C.10.2. Trong trường hợp việc lựa chọn được cho trước (ví dụ, trong C.1.4, C.1.5) thì phải chỉ ra dung sai đã chọn hoặc giá trị giới hạn.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1. Qui đổi sang đơn vị in các kích thước dùng để lắp đặt đối với máy điện lắp đặt bằng chân đế có chiều cao tâm trục từ 56 mm đến 400 mm
Tham khảo: Bảng 1 (xem 6.1)
Số khung
H qui đổi 1)
A
B
C
K
Bu lông hoặc đinh vít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui đổi 1)
Danh nghĩa
Sai lệch lớn nhất
Danh nghĩa
Dung sai
in
in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
in
in
in
in
in
56 M
2,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,80
1,42
0,228
+ 0,0118
0
UNC 3/16
63 M
2,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,94
3,15
1,57
0,276
+ 0,0142
0
UNC.1/4
71 M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,41
3,54
1,77
0,276
+ 0,0142
0
UNC 1/4
80 M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,15
4,92
3,94
1,97
0,394
+ 0,0142
0
UNC 5/16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,54
5,51
3,94
2,20
0,394
+ 0,0142
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 L
3,54
5,51
4,92
2,20
0,394
+ 0,0142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNC5/16
100S
3,94
6,30
4,41
2,48
0,472
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
UNC 3/8
100 L
3,94
6,30
5,51
2,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,0169
0
UNC 3/8
112 S
18 S
4 1/2
- 1/32
7 1/2
4 1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,472
+ 0,0169
0
112 M
18 M
4 1/2
- 1/32
7 1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 3/4
0,472
+ 0,0169
0
(112 L)
(18 L)
4 1/2
- 1/32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 1/2
2 3/4
0,472
+ 0,0169
0
132 S
21 S
5 1/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 1/2
5 1/2
3 1/2
0,472
+ 0,0169
0
132 M
21 M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1/32
8 1/2
7
3 1/2
0,472
+ 0,0169
0
(132 L)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 1/4
- 1/32
8 1/2
8
3 1/2
0,472
+ 0,0169
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 S
6 1/4
- 1/32
10
7
41/4
0,591
+ 0,0169
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 M
25 M
61/4
- 1/32
10
8 1/4
4 1/4
0,591
+ 0,0169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 L
25 L
61/4
- 1/32
10
10
4 1/4
0,591
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
180 S
28 S
7
- 1/32
11
8
4 3/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,0169
0
180 M
28 M
7
- 1/32
11
9 1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,591
+ 0,0169
0
180 L
28 L
7
-1/32
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 3/4
0,591
+ 0,0169
0
200 S
32 S
8
- 1/32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
5 1/4
0,748
+ 0,0205
0
200 M
32 M
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 1/2
101/2
5 1/4
0,748
+ 0,0205
0
200 L
32 L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1/32
12 1/2
12
5 1/4
0,748
+ 0,0205
0
225 S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
-1/16
14
11 1/4
5 7/8
0,748
+ 0,0205
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36 M
9
- 1/16
14
12 1/4
5 7/8
0,748
+ 0,0205
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(225 L)
(36 L)
9
-1/16
14
14
5 7/8
0,748
+ 0,0205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 S
40 S
10
-1/16
16
12 1/4
06 5/8
0,945
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
250 M
40 M
10
-1/16
16
13 1/4
06 5/8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,0205
0
(250 L)
(40 L)
10
- 1/16
16
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,945
+ 0,0205
0
280 S
44 S
11
- 1/16
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07 1/2
0,945
+ 0,0205
0
280 M
44 M
11
- 1/16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 1/2
07 1/2
0,945
+ 0,0205
0
(280 L)
(44 L)
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
07 1/2
0,945
+ 0,0205
0
315 S
50 S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1/16
20
16
08 1/2
1,102
+ 0,0205
0
315 M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 1/2
- 1/16/
20
18
08 1/2
1,102
+ 0,0205
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(50 L)
12 1/2
- 1/16
20
20
08 1/2
1,102
+ 0,0205
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355 S
56 S
14
-1/16
24
19 3/4
10
1,102
+ 0,0205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355 M
56 M
14
- 1/16
24
22
10
1,102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
355 L
56 L
14
-1/16
24
24 3/4
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,0205
0
400 S
63 S
15 3/4
- 1/16
27
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,378
+ 0,0244
0
400 M
63 M
15 3/4
- 1/16
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
1,378
+ 0,0244
0
400 L
63 L
15 3/4
- 1/16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
11
1,378
+ 0,0244
0
1)Xem trang sau
1) Sử dụng các số này cho đến khi đưa ra giá trị chính xác tính bằng milimét tương đương. Vì có khó khăn khi có hai dãy song song đối với chiều cao tâm trục, do đó, thời gian chuyển đổi nên càng ngắn càng tốt. Các giá trị chính xác tương đương được cho trong bảng dưới đây.
H mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
160
180
200
225
250
280
315
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H in
4,41
5,20
6,30
7,09
7,87
8,86
9,84
11,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,98
15,75
Khi sử dụng giá trị qui đổi với H thì cũng phải sử dụng số khung qui đổi. Bảng so sánh dưới đây được đưa ra để tham khảo:
H mm
4 1/2
5 1/4
6 1/4
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
12 1/2
14
15 3/4
H in
114
133
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
229
254
279
318
356
400
D.2. Qui đổi sang đơn vị in các kích thước lắp đặt đối với máy điện lắp đặt bằng mặt bích
Tham khảo: bảng 3 (xem 6.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
N
P
S
Lỗ khoan thủng danh nghĩa
T
Lớn nhất
in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
in
in
in
55
2,17
1,58
2,76
0,228
0,0984
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,56
1,97
3,15
0,228
0,0984
75
2,95
2,36
3,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0984
85
3,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,13
0,276
0,0984
100
3,94
3,15
4,72
0,276
0,1181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,53
3,74
5,51
0,394
0,1181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
5,12
4,33
6,30
0,394
0,1378
165
6,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,87
0,472
0,1378
215
8,46
7,09
9,84
0,591
0,1575
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
10,43
9,06
11,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1575
300
11,81
9,84
13,78
0,748
0,1969
350
13,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,75
0,748
0,1969
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,75
13,78
17,71
0,748
0,1969
500
19,69
17,71
21,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1969
600
23,6
21,65
26,0
0,945
0,2362
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
29,1
26,8
31,5
0,945
0,2362
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,0
34*6
39,4
1,102
0,2362
1080
42,5
39,4
45,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2362
D.3. Qui đổi sang đơn vị in các kích thước của phần trục nhô ra
Tham khảo: bảng 4 (xem điều 7).
D
danh nghĩa
E
Giá trị qui đổi
D
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
in
in
7
16
0,2756
0,63
9
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,79
11
23
0,4331
0,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,5512
1,18
16
40
0,6299
1,57
18
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,57
19
40
0,7480
1,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,8661
1,97
24
50
0,9449
1,97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
60
1,1024
2,36
32
80
1,2598
5,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
1,4951
3,15
42
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,33
48
110
1,8898
4,33
55
110
2,1654
4,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
140
2,3622
5,51
65
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,51
70
140
2,7559
5,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
2,9528
5,51
80
170
3,1496
6,69
85
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,69
90
170
3,5433
6,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
3,7402
6,69
100
210
3,9370
8,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
210
4,3310
8,27
D.4. Dung sai đối với máy điện lắp đặt bằng mặt bích
D.4.1. Độ đảo của phần trục nhô ra
Tham khảo: bảng 5 (xem 8.1)
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đảo của phần trục nhô ra
Cấp bình thường
in
3/4 < D ≤ 1 5/8
0,002
1 5/8 < D ≤ 3 3/8
0,003
D.4.2. Độ đồng tâm của đường kính gờ định tâm và độ vuông góc của bề mặt dùng để lắp đặt của mặt bích so với trục
Tham khảo: bảng 6 (xem 8.2),
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
P
Sự thay đổi lớn nhất cho phép về số đọc của đồng hồ đo giữa các số đọc lớn nhất và nhỏ nhất
Cấp bình thường
in
in
in
in
F 8 1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 1/4
0,004
F 10
9
11
0,004
F 12 1/2
11
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F 16
14
18
0,007
F20
18
22
0,007
D.5. Giá trị công suất đầu ra danh định ưu tiên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.5.1. Công suất ưu tiên tính bằng kW tương đương với mã lực
Giá trị kW và mã lực đã chỉ ra không phải là giá trị qui đổi chính xác. Chúng chỉ ra mối quan hệ xấp xỉ giữa giá trị thường được sử dụng ở nhiều nước sử dụng hai hệ thống đơn vị khác nhau.
kW
hp (746 W)
Dãy sơ cấp
Dãy thứ cấp
0,06
1/12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/8
0,12
1/6
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/4
0,25
1/3
0,37
1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
3/4
0,75
1
1,1
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2
1,8
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3,7
5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
7,5
6,3
7,5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
15
13
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
17
18,5
25
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
30
25
30
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
37
50
40
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
50
55
75
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
100
80
90
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
110
150
125
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
150
200
160
220
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
270
220
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
280
375
300
402
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
422
335
449
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
503
400
536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
450
603
475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
637
500
670
530
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
750
600
804
630
845
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
670
898
710
952
750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 005
800
1 072
850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1 206
950
1273
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1340
D.5.2 Công suất ưu tiên tính bằng mã lực tương đương với kW
hp (746 W)
kW
hp
kW
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
530
400
298
750
560
425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
597
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
634
475
354
900
671
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
709
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
746
560
418
1060
791
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1120
836
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1180
880
670
500
1250
930
700 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1320
985
1) Giá trị này được sử dụng ở một số nước có ưu tiên sử dụng giá trị mã lực làm tròn.
D.6. Máy điện có giá trị cơ bản theo Dãy in
D.6.1. Máy điện lắp đặt bằng chân đế
Dãy in.
Kích thước cơ bản và qui đổi theo đơn vị mét đối với chiều cao tâm trục từ 2 5/8 đến 4 1/8 in
Số khung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
C
K
Danh nghĩa1)
Giá trị qui đổi
Danh nghĩa
Sai lệch lớn nhất
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
C
K
in
in
in
in
in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
mm
10,5
2 5/8
- 1/32
3 1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 1/16
9/32
66,7
88,9
42,9
52,4
7,1
12 S
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 1/4
2 3/4
2 1/2
11/32
76,2
108
69,9
63,5
8,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
- 1/32
4 1/4
4 3/4
2 1/2
11/32
76,2
108
120,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,7
14 S
3 1/2
- 1/32
4 7/8
3
2 3/4
11/32
88,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,2
69,9
8,7
14 L
3 1/2
- 1/32
4 7/8
5
2 3/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,9
123,8
127
69,9
&,7
16,5
4 1/8
- 1/32
5 7/8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 1/8
13/32
104,8
149,2
127
79,4
10,3
1) Dung sai
D.6.2. Máy điện lắp đặt bằng mặt bích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước cơ bản tính theo in và qui đổi theo hệ mét
Số mặt bích
M
N
p1)
R
Số lượng lỗ
S
Lỗ khoan thủng danh nghĩa
T lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Dung sai
M
N
P
S
T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
in
in
in
in
in
in
in
in
in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
F 8 1/2
8 1/2
7 1/4
+ 0
- 0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
4
13/32
1/4
216
184
235
10,3
6,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9
+ 0
- 0,003
11
0
4
17/32
1/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
229
279
13,5
6,35
F12 1/2
12 1/2
11
+ 0
- 0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
4
13/16
1/4
318
279
356
20,6
6,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
14
4.0
- 0,005
18
0
4
13/16
1/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
457
20,6
6,35
F20
20
18
4- 0
- 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
8
13/16
1/4
508
457
559
20,6
6,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.6.3. Kích thước phần trục nhô ra, then và Rãnh then. Mô men cho phép lớn nhất ở chế độ làm việc liên tục của động cơ xoay chiều
D.6.3.1. Giá trị cơ bản tính bằng in
D
E
Then hình vuông
Danh nghĩa
Dung sai
Danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
Nhỏ nhất
G
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Giới hạn
Lớn nhất
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
in
in
in
in
in
in
0,3125
0,3125
0,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1)
0,295
0,3120
0,280
0,3750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
1)
0,328
0,3745
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5000
0,5000
1,50
1)
0,453
0,4995
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,438
0,6250
0,6250
1,88
0,188 x 0,188
0,190
0,517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,188
0,502
0,7500
0,7500
2,25
0,188 x 0,188
0,190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7495
0,188
0,629
0,8750
0,8750
2,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,252
0,771
0,8745
0,250
0,756
1,1250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,75
0,250 x 0,250
0,252
0,986
1,1245
0,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3750
1,3750
3,38
0,312 x 0,312
0,314
1,201
1,3745
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,317
1,186
1,625
1,625
4,00
0,500 x 0,5003)
0,502
1,416
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,500
1,401
1,875
1,875
4,62
0,500 x 0,500
0,502
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,874
0,500
1,576
2,125
2,125
5,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,502
1,845
2,124
0,500
1,830
2,375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,88
0,625 x 0,625
0,627
2,021
2,374
0,625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,875
2,875
7,25
0,750 x 0,750
0,752
2,450
2,874
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,750
2,435
3,375
3,375
8,50
0,875 x 0,875
0,878
2,880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,875
2,865
1) Thay vì rãnh then, trục có thể có phay bậc với kích thước G ở phía đối diện.
2) Các giá trị thay thế cho D = 0,8750 là 0,188 x 0,188 với F =
3) Các giá trị thay thế cho D = 1,625 là 0,375 x 0,375 với F = 0,377.
D.6.3.2. Qui đổi theo milimét các giá trị D và E trong "Dãy in"
Danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị qui đổi
Mômen lớn nhất cho phép ở chế độ làm việc liên tục của động cơ xoay chiều 1)
D danh nghĩa
E
in
in
mm
mm
Nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
7,94
23,9
0,63
0,3750
1,10
9,53
28,4
1,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
12,7
38,1
2,5
0,6250
1,88
15,9
47,8
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,25
19,05
57
9
0,8750
2,25
22,2
57
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,75
28,6
70,
31,5
1,3750
3,38
34,9
86
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
41,3
102
125
1,875
4,62
47,6
117
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,25
54,0
133
315
2,375
5,88
60,3
149
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,25
73,0
184
900
3,375
8,50
85,7
216
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Các chữ cái dùng để ký hiệu kích thước
3. Ký hiệu máy điện
4. Vị trí hộp đầu nối
4.1 Máy điện có chân đế
4.2 Máy điện chỉ có mặt bích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Kích thước lắp đặt
6.1. Máy điện lắp đặt bằng chân đế
6.2 Máy điện lắp đặt bằng mặt bích
7. Kích thước phần trục nhô ra, then và rãnh then. Mômen lớn nhất cho phép ở chế độ làm việc liên tục của động cơ xoay chiều
8. Dung sai đối với máy điện lắp đặt bằng mặt bích
8.1. Độ đảo của phần trục nhô ra
8.2. Độ đồng tâm của đường kính gờ định tâm và độ vuông góc của bề mặt lắp đặt của mặt bích so với trục
8.3. Phương pháp đo
8.4.Dung sai đối với máy điện không lắp đặt bằng mặt bích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) - Hướng dẫn chọn kích thước
Phụ lục B (tham khảo) - Mặt phẳng chuẩn và ký hiệu dùng cho kích thước lắp đặt của máy điện quay
Phụ lục C (tham khảo) - Yêu cầu chung về dung sai và giá trị giới hạn đối với kích thước dùng để lắp đặt
Phụ lục D (tham khảo) - Qui đổi milimét/in và kilô oát/mã lực
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7862-1:2008 (IEC 60072-1 : 1991) về Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay - Phần 1: Số khung 56 đến 400 và số mặt bích 55 đến 1080
Số hiệu: | TCVN7862-1:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7862-1:2008 (IEC 60072-1 : 1991) về Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay - Phần 1: Số khung 56 đến 400 và số mặt bích 55 đến 1080
Chưa có Video