Thành phần hóa học, % (theo khối lượng) 1), 2) |
Xử lý nhiệt chuẩn5) |
Cơ tính 6) |
A, đối với chiều dầy tấm |
|||||||||||
Thép |
C max |
Si max |
Mn min |
P max |
S max |
Almet min3),4) |
Ký hiệu |
Nhiệt độ austênit hóa |
Làm nguội |
Re min |
Rm |
< 3 mm min |
3 đến 6 mm min |
|
min |
max |
|||||||||||||
oC |
MPa |
MPa |
% |
% |
||||||||||
1 |
0,12 |
0,15 |
0,25 |
0,035 |
0,035 |
0,015 |
N |
920 đến 960 |
A |
205 |
340 |
440 |
24 |
32 |
2 |
0,16 |
0,15 |
0,25 |
0,035 |
0,035 |
0,015 |
N |
920 đến 960 |
A |
235 |
360 |
460 |
22 |
30 |
3 |
0,19 |
0,20 |
0,40 |
0,035 |
0,035 |
0,015 |
N |
860 đến 930 |
A |
265 |
410 |
510 |
20 |
28 |
4 |
0,20 |
0,45 |
0,70 |
0,035 |
0,035 |
0,015 |
N |
880 đến 920 |
A |
345 |
490 |
610 |
17 |
24 |
1) Các nguyên tố không nêu ra trong Bảng không được cố ý thêm vào khi không có sự thỏa thuận của khách hàng trừ các nguyên tố dùng để hoàn thiện mẻ nấu. Phải có mọi biện pháp đề phòng hợp lý để ngăn ngừa sự bổ sung thêm vào của các nguyên tố này từ các phế liệu hoặc các vật liệu khác dùng trong sản xuất, nhưng có thể có các nguyên tố còn sót lại với điều kiện là không có ảnh hưởng xấu đến cơ tính và khả năng ứng dụng của sản phẩm. 2) Đối với các sai lệch cho phép trong phân tích sản phẩm, xem Bảng 2. 3) Nếu xác định tổng hàm lượng nhôm thì hàm lượng không nhỏ hơn 0,018 % (theo khối lượng) phải được xem là đáp ứng yêu cầu của hàm lượng Almet không nhỏ hơn 0,015 %. Tuy nhiên, trong trường hợp có tranh chấp thì phải xác định hàm lượng của nhôm kim loại. 4) Xem 4.3 5) Xem 13.1.5 N = thường hóa A = làm nguội trong không khí Thời gian ở nhiệt độ austenit hóa: khoảng 2 min cho một milimét chiều dầy tấm. 6) Re là giới hạn chảy Rm là độ bền kéo A là độ giãn dài tương đối sau đứt. Trong trường hợp có tranh chấp thì A phải được đo, đối với các sản phẩm có chiều dầy từ 3 mm trở lên, trên các mẫu thử có chiều dài đo Lo = 5,65 (So là diện tích mặt cắt ngang ban đầu của mẫu thử), hoặc đối với các sản phẩm có chiều dầy nhỏ hơn 3 mm, trên các mẫu thử có chiều rộng 20 mm và chiều dài đo 80 mm. |
Bảng 2 - Sai lệch cho phép giữa phân tích qui định và phân tích sản phẩm
Nguyên tố
Giá trị qui định (xem Bảng 1)
Sai lệch cho phép 1), 2)
%
%
Các bon
Silic
Mangan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu huỳnh
≤ 0,20
≤ 0,45
≤ 0,70
≤ 0,035
≤ 0,035
+ 0,02
+ 0,05
- 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
1) Các giá trị chỉ có hiệu lực nếu các mẫu được lựa chọn phù hợp với 12.2.
2) Nên xem các giá trị này là tạm thời tới khi có được các số liệu tin cậy hơn.
1) TCVN 6292 liên quan đến chai bằng thép hàn tiếp xúc với nhiệt độ môi trường xung quanh, có áp suất thử không lớn hơn 75 bar (1 bar = 105Pa = 105N/m²) và có dung tích nước từ 1 lít đến và bằng 150 lít dùng cho khí hóa lỏng hoặc khí hòa tan có áp.
2) Như người sử dụng, khách hàng và nhà sản xuất thiết bị, nhà sản xuất vật liệu để cung cấp và cơ quan kiểm tra và / hoặc chứng nhận.
3) Thuật ngữ “cán nóng và thường hóa” hoặc “thường hóa” cũng cám chỉ vật liệu được cán nóng trong các điều kiện được kiểm soát để đạt được cấu trúc và tính chất điển hình của vật liệu trong điều kiện thường hóa.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7860:2008 (ISO 4978 : 1983) về Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng phương pháp hàn
Số hiệu: | TCVN7860:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7860:2008 (ISO 4978 : 1983) về Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng phương pháp hàn
Chưa có Video