Chuyển động |
Kiểu cơ cấu hạn chế hành trình |
||||
Cữ chặn ở đầu mút |
Đệm giảm chấn |
Công tắc giới hạn ngắt mạch |
Cơ cấu làm chậm dần |
Công tắc giới hạn lùi |
|
Nâng thông thường |
- |
- |
|
- |
Xa |
Nâng, có tính rủi ro cao |
- |
- |
|
- |
|
Hạ |
- |
- |
|
- |
- |
Di chuyển VCT < 0,63 m/s VCT ≥ 0,63 m/s |
|
O ¡ |
O ¡ |
O ¡ |
- - |
Di chuyển ngang VCT < 0,80 m/s VCT ≥ 0,80 m/s |
|
O ¡ |
O ¡ |
O ¡ |
- - |
Quay b |
|
O |
O |
O |
- |
Xoay theo chiều gió (luff) |
O |
O |
|
- |
- |
Co ruỗi |
|
O |
O |
- |
- |
Giải thích các ký hiệu phải sử dụng X nên sử dụng O ít nhất nên sử dụng thêm một cơ cấu hạn chế chuyển động; ¡ ít nhất phải sử dụng thêm một cơ cấu hạn chế chuyển động. Khi vận tốc và/hoặc khối lượng lớn hơn có thể phải sử dụng thêm nhiều cơ cấu hạn chế chuyển động. a có thể thay thế cơ cấu hạn chế chuyển động bằng cơ cấu hạn chế momen xoắn. b chỉ áp dụng khi góc quay được hạn chế và được dẫn động cơ khí. |
5.1.3. Các gia tốc áp dụng cho các kết cấu do hoạt động của các cơ cấu hạn chế phải phù hợp với các gia tốc được sử dụng trong thiết kế cần trục.
5.2. Cơ cấu hạn chế tính năng
Phải trang bị các cơ cấu hạn chế tính năng theo 6.2 của TCVN 7761-1 : 2007.
6. Cơ cấu chỉ báo chuyển động và tính năng
6.1. Cơ cấu chỉ báo chuyển động và tính năng phải phù hợp với điều 7 của TCVN 7761-1 : 2007.
6.2. Đối với các cần trục có tải trọng nâng danh định thay đổi theo bán kính, phải trang bị cơ cấu chỉ báo bán kính hoặc cơ cấu chỉ báo góc cần.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7761-4:2007 (ISO 10245-4 : 2004) về Cần trục - Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo - Phần 4: Cần trục kiểu cần
Số hiệu: | TCVN7761-4:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7761-4:2007 (ISO 10245-4 : 2004) về Cần trục - Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo - Phần 4: Cần trục kiểu cần
Chưa có Video