Dạng khuyết tật |
Khuyết tật theo cấp độ ván |
|
|||||
Loại đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
Loại IV |
|
||
Mắt nhỏ* |
Không cho phép |
Cho phép 3 mắt/m2 |
Không qui định |
|
|||
Mắt liền |
|||||||
Cho phép đường kính của từng mắt tới: |
Cho phép có các khuyết tật vốn có từ gỗ, nhưng không làm ảnh hưởng tới khả năng sử dụng của sản phẩm |
|
|||||
Nhỏ hơn 15 mm và tổng đường kính các mắt không quá 30 mm/m2 |
35 mm |
50 mm |
|
||||
Mắt có thể bị nứt ra |
|
||||||
Rất mỏng |
Mỏng |
||||||
Mắt chết và mắt thủng |
Cho phép đường kính tối đa: |
|
|||||
6 mm nếu được bả matit và số lượng tối đa 2 mắt/m2 |
5 mm nếu không được bả matit. 10 mm nếu được bả matit và tối đa đến 3 mắt/m2 |
40 mm |
|
||||
Vết nứt |
Hở |
Cho phép nếu chiều dài vết nứt nhỏ hơn: |
|
||||
1/10 |
1/5 |
1/3 |
|
||||
Của chiều dài tấm và chiều rộng vết nứt tối đa là: |
|
||||||
3 mm |
5 mm |
20 mm |
|
||||
Và số vết nứt tối đa là: |
|
||||||
3 vết/m |
3 vết/m |
3 vết/m |
|
||||
Theo chiều rộng tấm: |
|
||||||
Nếu được lấp đầy hoàn toàn |
Nếu không được sửa hoặc không giới hạn vết nứt nếu được bả matit hoàn toàn |
|
|||||
kín |
Cho phép |
|
|||||
Vết bất thường bởi côn trùng và các loài cây ký sinh |
Không cho phép |
Không cho phép |
Không cho phép vết cây ký sinh. Các lỗ tạo bởi sâu bọ cho phép tối đa: |
|
|||
Đường kính 3 mm theo chiều vuông góc với bề mặt tấm và tối đa đến 10 vết/m2 |
Chiều rộng 15 mm, chiều dài 60 mm và số lượng tối đa 3 vết/m2 |
|
|||||
Vỏ cây |
Không cho phép |
Cho phép chiều rộng tối đa: |
|
||||
5 mm nếu được bả matit |
25 mm |
|
|||||
Cấu trúc bất thường ở gỗ |
Không cho phép |
Cho phép |
Cho phép |
|
|||
Nếu rất mỏng |
Nếu mỏng |
|
|||||
Bị biến màu nhưng gỗ không bị phá hủy |
Cho phép nếu có ít sự khác biệt |
Cho phép |
|
||||
Mục phá hủy gỗ |
Không cho phép |
|
|||||
Các khuyết tật khác |
Không cho phép |
Cần xem xét cụ thể |
|
||||
* Mắt nhỏ: Là mắt liền với gỗ và có đường kính không lớn hơn 3 mm, không bị sâu nấm. |
|
Bảng 2 – Qui định các khuyết tật bề mặt của ván gỗ dán từ gỗ cây lá rộng do quá trình gia công
Dạng khuyết tật
Khuyết tật theo cấp độ ván
Loại đặc biệt
Loại I
Loại II
Loại III
Loại IV
Mối ghép hở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Cho phép chiều rộng tối đa:
3 mm
5 mm
25 mm
Và số mối ghép tối đa tới:
1/m
2/m
Không giới hạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần được bả matit nếu rộng hơn 1mm
Không cần bả matit
Không cần bả matit
Chờm
Không cho phép
Cho phép tối đa 1 mối/m2 và dài chờm tối đa 100mm
Cho phép tối đa 2 mối/m2
Cho phép, nhưng phải xem phần Chú thích
Vết phồng rộp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ rỗng, vết lõm và vết lồi
Không cho phép
Cho phép nếu nhỏ
Cho phép
Độ nhám
Không cho phép
Cho phép nếu ít nhám
Cho phép
Vết đánh nhẵn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng rộng trên bề mặt tấm cho phép tối đa:
1%
5%, nhưng xem Chú thích
Vết keo loang
Không cho phép
Cho phép
Cho phép, nhưng phải xem phần Chú thích
Nếu nhỏ và không nhiều
Chiếm tới 5 % bề mặt tấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép các dạng mảnh sắt
Sửa chữa
1) Miếng vá
2) Miếng chèn
Không cho phép
Nếu đã sửa chữa và chèn chặt cho phép số lượng tối đa là:
3 miếng/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không giới hạn
3) Matit tổng hợp
Không cho phép
Không cho phép
Cho phép trong giới hạn được qui định cho từng loại
Không giới hạn
Khuyết tật cạnh tấm do đánh nhẵn hoặc cưa sắt
Không cho phép
2mm từ cạnh vào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép, nhưng phải xem phần Chú thích
Các dạng khuyết tật khác
Cần xem xét cụ thể
CHÚ THÍCH Các khuyết tật do quá trình gia công cho phép, nhưng không ảnh hưởng đến khả năng sử dụng của sản phẩm.
Bảng 3 – Qui định về các khuyết tật bề mặt do gỗ nguyên liệu cho ván gỗ dán từ gỗ cây lá kim
Dạng khuyết tật
Khuyết tật theo cấp độ ván
Loại đặc biệt
Loại I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại III
Loại IV
Mắt nhỏ*
Không cho phép
Cho phép 3 mắt/m2
Cho phép
Mắt liền
Cho phép đường kính của từng mắt tới:
Cho phép nhưng phải xem phần Chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 mm
60 mm
Mắt có thể bị nứt ra
Rất mỏng
Mỏng
Mắt chết và mắt thủng
Cho phép đường kính tối đa:
Cho phép nhưng phải xem phần Chú thích
6 mm nếu được bả matit và số lượng tối đa 2 mắt/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 mm nếu được bả matit và số lượng tối đa 6 mắt/m2
40 mm
Vết nứt
Hở
Cho phép nếu chiều dài vết nứt nhỏ hơn:
1/10
1/3
1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
theo chiều dài tấm và chiều rộng vết nứt tối đa là:
3 mm
10 mm
15 mm
25 mm
Và số vết nứt tối đa là:
3 vết/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 vết/m
Theo chiều rộng tấm:
Nếu được bả matit
Tất cả các vết nứt có chiều rộng lớn hơn 2mm đều phải bả matit
Không giới hạn
kín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vết bất thường bởi sâu bọ, và các loài cây ký sinh
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép vết cây ký sinh. Các lỗ tạo bởi sâu bọ cho phép tối đa:
Cho phép, nhưng phải xem phần Chú thích
Đường kính 3 mm theo chiều vuông góc với mặt tấm và tối đa đến 10 vết/m2
Chiều rộng 15 mm, chiều dài 60 mm và số lượng lỗ tối đa 3 vết/m2
Vết hổng nhựa và vết vỏ cây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép rộng đến:
Vệt nhựa
6 mm nếu được bả matit
40 mm
Không cho phép
Cho phép nếu nhỏ, mảnh
Cho phép
Cấu trúc bất thường ở gỗ
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép
Nếu rất mỏng
Nếu mỏng
Bị biến màu nhưng gỗ không bị phá hủy
Cho phép nếu có ít sự khác biệt
Cho phép
Mục phá hủy gỗ
Không cho phép
Các khuyết tật khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần xem xét cụ thể
CHÚ THÍCH: Các khuyết tật vốn có từ gỗ cho phép, nhưng không làm ảnh hưởng tới khả năng sử dụng của sản phẩm.
* Mắt nhỏ: Là mắt liền với gỗ và có đường kính không lớn hơn 3 mm, không bị sâu nấm.
Bảng 4 – Qui định các khuyết tật bề mặt của ván gỗ dán từ gỗ cây lá kim do quá trình gia công
Dạng khuyết tật
Khuyết tật theo cấp độ ván
Loại đặc biệt
Loại I
Loại II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại IV
Mối ghép hở
Không cho phép
Không cho phép
Cho phép rộng tối đa:
3 mm
10 mm
25 mm
Và số mối ghép tối đa tới:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 mối/m
Không giới hạn
Theo chiều rộng tấm khi các mối ghép hở:
Cần lấp đầy nếu có chiều rộng hơn 1 mm
Không cần lấp đầy
Không cần lấp đầy
Chờm
Không cho phép
Cho phép tối đa 1 mối/m2 và chiều dài chờm tối đa 100mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép, nhưng phải xem phần Chú thích
Vết phồng rộp
Không cho phép
Lỗ rỗng, vết lõm và vết lồi
Không cho phép
Cho phép nếu nhỏ
Cho phép
Độ nhám
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép
Vết đánh nhẵn
Không cho phép
Không cho phép
Khoảng rộng lỗi trên bề mặt tấm cho phép tối đa:
1%
5%, nhưng phải xem phần Chú thích
Vết keo loang
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép, nhưng phải xem phần Chú thích
Nếu nhỏ và không nhiều
Chiếm tối đa 5 % diện tích bề mặt tấm
Các dị vật
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép các dạng mảnh sắt
Sửa chữa
1) Miếng vá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Nếu đã sửa chữa và chèn chặt cho phép số lượng tối đa là:
5 miếng/m2
Không giới hạn
3) Matit tổng hợp
Không cho phép
Không cho phép
Cho phép trong giới hạn được qui định cho từng loại như hầu hết ở loại kín
Khuyết tật cạnh tấm do đánh nhẵn hoặc cưa sắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép đến:
Cho phép, nhưng phải xem phần Chú thích
2mm từ cạnh vào
5 mm từ cạnh vào
5 mm từ cạnh vào
Các khuyết tật khác
Cần xem xét cụ thể
CHÚ THÍCH Các khuyết tật do quá trình gia công cho phép, nhưng không ảnh hưởng đến khả năng sử dụng của sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Sai lệch theo chiều dày
Các yêu cầu về sai lệch theo chiều dày của ván gỗ dán được nêu ở Bảng 5
Bảng 5 – Sai lệch về chiều dày
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dày danh nghĩa (t)
Ván chưa đánh nhẵn
Ván đã đánh nhẵn
Sai số chiều dày trên một tấm
Sai lệch với chiều dày danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch với chiều dày danh nghĩa
3 £ t £ 12
1,0
+ (0,8 + 0,03.t)
0,6
+ (0,2 + 0,03.t)
12 < t £ 25
1,5
- (0,4 + 0,03 .t)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Sai lệch độ thẳng cạnh
Không lớn hơn 1 mm/m.
3.2.3. Sai lệch độ vuông góc
Không lớn hơn 1mm/m.
3.2.4. Sai lệch kích thước theo chiều dài
Không lớn hơn ± 3,5 mm/m.
3.2.5. Sai lệch kích thước theo chiều rộng
Không lớn hơn ± 3,5 mm/m.
3.3. Chất lượng dán dính của ván
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với từng loại ván gỗ dán sử dụng trong các điều kiện môi trường khác nhau phải lựa chọn các bước xử lý mẫu trước khi thử độ bền kéo trượt để xác định chất lượng dán dính (qui định các bước tiền xử lý theo TCVN 7756-9 : 2007).
Bảng 6 – Lựa chọn các bước xử lý trước khi thử độ bền kéo trượt
Điều kiện sử dụng
Các bước tiền xử lý
a)
b)
c)*
d)
Khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ẩm
X
X
Ngoài trời
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
* Nếu ván sử dụng phenolic thì bước tiền xử lý là c), đôi khi là d).
Yêu cầu về chất lượng dán dính được nêu ở Bảng 7.
Bảng 7 – Yêu cầu chất lượng dán dính
Độ bền kéo trượt, fv, MPa
Tỷ lệ diện tích phá hủy ở gỗ, %
0,2 £ fv < 0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 £ fv < 0,6
³ 60
0,6 £ fv < 1,0
³ 40
1,0 £ fv
Không qui định
3.4. Hàm lượng formaldehyt
3.4.1. Tại khu vực nhà máy
Tại khu vực nhà máy kiểm soát hàm lượng formalđehyt tự do của ván gỗ dán chưa xử lý bề mặt theo phương pháp phân tích khí, các mẫu thử phải được kiểm tra trong vòng 3 ngày ngay sau khi sản xuất. Các giá trị hàm lượng formaldehyt tự do đo được: 5mg/m2 giờ (thuộc nhóm E1) hay £ 12 mg/m2 giờ (thuộc nhóm E2) biểu thị cho ván gỗ dán để ở môi trường ngoài sau khi sản xuất 4 tuần và giá trị này tương đồng với các giá trị về hàm lượng formaldehyt tự do thể hiện trong Bảng 8 và Bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi tiến hành kiểm tra, mẫu thử được lưu tại môi trường thử nghiệm 4 tuần ở (20 ± 2) oC và độ ẩm (65 ± 5) oC.
Bảng 8 – Hàm lượng formaldehyt phát tán ra mức E1
Bán thành phẩm
Lượng phát tán ra £ 0,124 mg/m3
Kiểm soát sản phẩm tại nhà máy
Lượng phát tán ra £ 3,5 mg/m2 giờ, hoặc
Nhỏ hơn 5mg/m2 giờ sau 3 ngày sản xuất
Bảng 9 – Hàm lượng formaldehyt phát tán ra mức E2
Bán thành phẩm*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng phát tán ra > 0,124 mg/m3 không khí
B
Lượng thoát ra >3,5 mg/m2 giờ đến £ 8 mg/m2 giờ hoặc từ > 5 mg/m2 giờ đến £ 12 mg/m2 giờ sau 3 ngày sản xuất
Kiểm soát sản phẩm tại nhà máy
Lượng phát tán ra từ > 3,5 mg/m2 giờ đến £ 8 mg/m2 giờ hoặc từ > 5 mg/m2 giờ đến £ 12 mg/m2 giờ sau 3 ngày sản xuất
* Có thể lựa chọn A hoặc B
4.1. Khuyết tật bề mặt
Các khuyết tật bề mặt của ván gỗ dán được quan sát bằng mắt và đo bằng thước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định theo TCVN 7756-2 : 2007.
4.3. Chất lượng dán dính của ván
Xác định theo TCVN 7756-9 : 2007.
4.4. Hàm lượng formaldehyt
Xác định theo TCVN 7756-12 : 2007.
5. Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
5.1. Ghi nhãn
Mỗi tấm ván gỗ dán hoặc kiện hàng phải có nhãn mác rõ ràng của nhà sản xuất hoặc bằng cách in trực tiếp hoặc dán nhãn với các yêu cầu thông tin tối thiểu sau:
a) Tên nhà sản xuất, nhãn thương mại;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Các kích thước dài, rộng, dày danh nghĩa khi sản xuất;
d) Loại hàm lượng formalđehyt;
e) Số lô sản xuất hoặc tuần và năm sản xuất;
f) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
g) Hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
5.2. Bảo quản
Ván gỗ dán phải được bảo quản ở nơi khô ráo, xếp cách tường ít nhất 20 cm, cách mặt đất ít nhất 30 cm.
Kho chứa ván gỗ dán phải đảm bảo sạch, được bao che chắc chắn, có lối ra vào xuất nhập dễ dàng.
Thời gian sử dụng tùy theo từng chủng loại do nhà sản xuất qui định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ván gỗ dán được vận chuyển bằng mọi phương tiện, đảm bảo tránh ướt. Không được chở ván gỗ dán chung với các loại hóa chất khác có ảnh hưởng đến chất lượng của ván.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
Số hiệu: | TCVN7755:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
Chưa có Video