Ren trong |
|
Ren ống TCVN 7701 (ISO7)- Rp 1 1/2 Ren ống TCVN 7701 (ISO7)- Rc 1 1/2 |
Ren
ngoài
tất cả
côn
Ren ống TCVN 7701 (ISO7)- R 1 1/2
6.4. Đối với ren trái, chữ cái LH phải được bổ sung trong ký hiệu. Đối với ren phải, không yêu cầu có ký hiệu riêng.
Bảng 1 - Kích thước ren
Kích thước tính bằng milimét
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
10
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
15
16
17
18
19
20
Ký hiệu kích thước ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước ren
Chiều cao ren
Đường kính tại mặt phẳng đo
Chiều dài đo (ren ngoài)
Dung sai tại vị trí mặt phẳng đo của ren trong
Chiều dài hữu dụng của ren ngoài không nhỏ hơn
Lượng dư lắp ghép
Dung sai đường kính1) trên ren trụ trong
Ngoài (đường kính đo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
Danh nghĩa
Dung sai
± T1/2
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Dung sai
± T2/2
Cho chiều dài đo danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho chiều dài đo nhỏ nhất
P
h
d
d2
d1
2)
Số vòng của ren
2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2)
Số vòng của ren
1/16
1/8
1/4
28
28
19
0,907
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,337
0,581
0,581
0,856
7,723
9,728
13,157
7,142
9,147
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,561
8,566
11,445
4
4
6
0,9
0,9
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
4,9
4,9
7,3
3,1
3,1
4,7
1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1 1/4
1 1/4
1 1/4
6,5
6,5
9,7
7,4
7,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
5,6
8,4
2,5
2,5
3,7
2 3/4
2 3/4
2 3/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,071
± 0,104
3/8
1/2
3/4
19
14
14
1,337
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,814
0,856
1,162
1,162
16,662
20,955
26,441
15,806
19,793
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,950
18,631
24,117
6,4
8,2
9,5
1,3
1,8
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
7,7
10,0
11,3
5,1
6,4
7,7
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
1 1/4
1 1/4
1 1/4
10,1
13,2
14,5
11,4
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,8
11,4
12,7
3,7
5,0
5,0
2 3/4
2 3/4
2 3/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,142
± 0,142
1
1 1/4
1 1/2
11
11
11
2,309
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,309
1,479
1,479
1,479
33,249
41,910
47,803
31,770
40,431
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,291
38,952
44,845
10,4
12,7
12,7
2,3
2,3
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
12,7
15,0
15,0
8,1
10,4
10,4
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
1 1/4
1 1/4
1 1/4
16,8
19,1
19,1
19,1
21,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
16,8
16,8
6,4
6,4
6,4
2 3/4
2 3/4
2 3/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,180
± 0,180
2
2 1/2
3
11
11
11
2,309
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,309
1,479
1,479
1,479
59,614
75,184
87,884
58,135
73,705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,656
72,226
84,926
15,9
17,5
20,6
2,3
3,5
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 1/2
1 1/2
18,2
21,0
24,1
13,6
14,0
17,1
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
1 1/4
1 1/2
1 1/2
23,4
26,7
29,8
25,7
30,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,1
23,2
26,3
7,5
9,2
9,2
3 1/4
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,216
± 0,216
4
5
6
11
11
11
2,309
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,309
1,479
1,479
1,479
113,030
138,430
163,830
111,551
136,951
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,072
135,472
160,872
25,4
28,6
28,6
3,5
3,5
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 1/2
1 1/2
28,9
32,1
32,1
21,9
25,1
25,1
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
1 1/2
1 1/2
1 1/2
35,8
40,1
40,1
39,3
43,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,3
36,6
36,6
10,4
11,5
11,5
4 1/2
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,216
± 0,216
CHÚ THÍCH: Kích thước chính đổi thành milimét trên cơ sở 1 inch = 25,4 mm, bắt đầu với số ren trên mỗi inch, xác định bước ren P, đẳng thức h (chiều cao của ren) = 0,640 327 P và đường kính ngoài tại mặt phẳng đo. Đường kính trung bình và đường kính trong sau đó được biên tập lại bằng cách lấy đường kính ngoài trừ đi 1 hoặc 2 lần chiều cao ren h, theo thứ tự.
Chiều dài đo danh nghĩa, dung sai và lượng dư lắp ghép được tính toán trực tiếp. Chiều dài còn lại được cho trong Bảng 1 nhận được bằng cách trừ hoặc cộng dung sai hoặc lượng dư lắp theo thứ tự tới chiều dài đo danh nghĩa. Dung sai và lượng dự lắp được biểu thị bằng milimet và trong số vòng của ren.
1) Với các ren trụ, dung sai đường kính được lấy từ dung sai tại cột 14 nhân với bước ren tương ứng trong cột 3 và với 1/16 đối với ren côn trong.
2) Dung sai quy định, tính bằng milimét, thu được từ giá trị bắt buộc trong số vòng của bước ren bằng cách nhân với bước ren tương ứng trong cột 3 và vê tròn tới gần nhất 0,1 mm.
7.1. Hình dạng ren
7.1.1. Ren trụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.2. Ren côn
Hình dạng cơ bản của ren côn theo Hình 2. Độ côn 1/16, được đo trên đường kính. Góc giữa các cạnh (sườn) ren, đo tại mặt cắt dọc trục là 55o. Các cạnh ren tạo góc bằng nhau với trục.
Profin ren được vê tròn như nhau tại đỉnh ren và chân ren bởi cung tròn tiếp tuyến với cạnh ren như cách tạo cùng chiều cao ren h như đối với ren trụ.
H = 0,960 491 P
h = 0,640 327 P
r = 0,137 329 P
Hình 1 - Ren trụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H = 0,960 237 P
h = 0,640 327 P
r = 0,137 278 P
Hình 2 - Ren côn
7.1.3. Hướng xoắn ren
Nếu không có quy định nào khác, ren TCVN 7701-1 (ISO 7-1) phải là ren phải (Xem 6.4).
7.2. Chiều dài ren
7.2.1. Ren ngoài
Thuật ngữ liên quan đến ren ống côn ngoài theo Hình 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2. Ren trong
Kết cấu của phần ren ngoài phải sao cho chi tiết có thể nhận được ren ngoài đến chiều dài cho trong cột 16 của Bảng 1. Chiều dài nhỏ nhất Lmin của ren hữu dụng trong trường hợp ren trong có khoảng thoát ren tự do không được nhỏ hơn 80 % giá trị cho trong cột 17 của Bảng 1 (Xem Hình 4).
Để kiểm tra xác nhận ren ống, phải sử dụng calip nút và calip vòng phù hợp với TCVN 7701-2 (ISO 7-2). Việc đo luôn luôn liên quan đến mặt phẳng chuẩn của phần ren được kiểm tra xác nhận (xem Hình 5).
9. Sự kết hợp với ren kẹp chặt
Sự kết hợp của ren trụ ngoài G, dung sai cấp A hoặc B phù hợp với TCVN 8887-1 (ISO 228-1) với ren trụ trong Rp phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1) cần có sự xem xét riêng.
Nếu cần phải có sự kết hợp này, dung sai âm hoặc dương của ren trong theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) phải được xem xét trong tiêu chuẩn sản phẩm tương ứng, khi sử dụng ren trụ ngoài G. Sự kết hợp các ren như vậy có thể không đạt được mối nối kín.
Hình 3 - Thuật ngữ liên quan đến ren ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Ren trong với khoảng thoát dao tự do
Hình
5 - Minh họa ren ống trong và ren ống ngoài
(vị
trí mặt phẳng đo, mặt phẳng chuẩn, ren hữu dụng)
Phụ lục A
(Tham
khảo)
[1] TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994) về Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
Số hiệu: | TCVN7701-1:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994) về Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
Chưa có Video