Số tham chiếu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
1 |
Băng máy |
Bed |
2 |
Đường hướng |
Slideway |
3 |
Bàn máy |
Table |
4 |
Trụ máy trái |
Left-hand column |
5 |
Trụ máy phải |
Right-hand column |
6 |
Đường hướng, trụ máy phải |
Slideway, right-hand column |
7 |
Xà ngang động |
Cross-rail |
8 |
Bàn trượt ngang |
Saddle |
9 |
Đầu mài phải (trục chính thẳng đứng) |
Right-hand wheelhead (vertical spindle) |
10 |
Đầu mài trái (trục chính nằm ngang) |
Left-hand wheelhead (vertical spindle) |
11 |
Xà ngang tĩnh |
Bridge |
12 |
Bánh mài |
Grinding wheel |
4.1 Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này toàn bộ kích thước dài, sai lệch và các dung sai tương ứng được biểu thị bằng milimét, kích thước góc được biểu thị bằng độ, sai lệch góc và dung sai tương ứng được biểu thị chủ yếu theo tỷ số nhưng trong một vài trường hợp, có thể sử dụng micrô-radian hoặc cung-giây. Phải tuân theo biểu thức đơn vị tương đương sau:
0,010/1000 = 10mrad ≈ 2"
4.2 Tham chiếu tiêu chuẩn
Để áp dụng tiêu chuẩn này, phải tham chiếu tiêu chuẩn TCVN 7011-1 đặc biệt là phần lắp đặt máy trước khi kiểm, làm nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương pháp đo và độ chính xác của dụng cụ kiểm.
Các ô “quan sát “ của phép kiểm được mô tả trong các phần sau đây, các hướng dẫn kèm theo các điều tham chiếu tương ứng trong TCVN 7011-1 trong trường hợp các phép kiểm có liên quan theo đúng các quy định của TCVN 7011-1.
Tham chiếu TCVN 7011-2 đối với kiểm định vị.
4.3 Trình tự kiểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Thực hiện các phép kiểm
Để kiểm máy, không cần thiết phải kiểm toàn bộ các mục kiểm cho trong tiêu chuẩn này. Khi các phép kiểm được yêu cầu dùng cho kiểm nghiệm thu, người sử dụng lựa chọn các phép kiểm có liên quan đến các bộ phận hoặc các tính chất cần quan tâm theo thoả thuận với nhà chế tạo hoặc nhà cung cấp. Các phép kiểm này phải được qui định rõ ràng trong hợp đồng mua máy. Sự tham chiếu tiêu chuẩn này cho phép kiểm nghiệm thu mà không qui định các phép kiểm được tiến hành và không có sự thoả thuận về chi phí có liên quan không thể được xem là sự ràng buộc đối với bất kỳ bên tham gia hợp đồng nào.
4.5 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo chỉ dẫn trong các phép kiểm được mô tả từ Điều 6; 7 và Điều 8 chỉ là ví dụ. Có thể sử dụng dụng cụ đo khác có cùng đại lượng và cùng độ chính xác. Đồng hồ so phải có độ phân giải 0,001mm hoặc nhỏ hơn.
4.6 Dung sai nhỏ nhất
Khi thiết lập dung sai cho một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này (xem 2.3.1.1 của TCVN 7011-1: 2007) thì phải xem xét đến giá trị nhỏ nhất của dung sai là 0,005mm.
4.7 Kiểm gia công
Kiểm gia công chỉ được tiến hành với gia công tinh, không kiểm với gia công thô vì có khả năng tạo ra lực cắt đáng kể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Móng máy là một yếu tố rất cần thiết cho dạng máy này, nó luôn luôn được lắp đặt trong phân xưởng gia công của người sử dụng trên móng được thiết kế và chế tạo phù hợp.
Móng phù hợp với mỗi một kiểu máy và không phải luôn có giá trị trong phân xưởng lắp ráp chế tạo, do đó nếu phép kiểm được tiến hành trên một máy đơn giản, được đặt trên sàn ổn định thì điều này phải được xem xét và ghi rõ trong báo cáo kiểm.
5.2 Yêu cầu riêng
Móng máy phải tách rời khỏi tường bao sàn để không truyền rung động và/hoặc nhiệt.
5.3 Điều kiện nhiệt
Khi bàn máy được vận hành bằng thuỷ lực, tuỳ thuộc vào biến dạng nhiệt do sự chênh nhiệt độ giữa dầu ở phía dưới và nước làm nguội ở bên trên, phép kiểm phải được tiến hành sau khi di chuyển bàn máy và phân bố chất làm nguội cho đủ thời gian để đưa chúng đạt đến điều kiện làm việc theo chỉ dẫn của nhà chế tạo.
5.4 Nhiệt độ kiểm
Sự biến đổi nhiệt độ của phòng kiểm không được vượt quá 20C. Mặt khác, điều kiện nhiệt độ môi trường xung quanh trong suốt thời gian kiểm phải được thoả thuận giữa nhà cung cấp/nhà chế tạo và người sử dụng. Máy phải được đặt trong môi trường này ít nhất 24h trước khi kiểm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ thẳng chuyển động dọc của bàn máy (trục X):
G1
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng XY (EYX );
b) Trong mặt phẳng nằm ngang ZX (EZX);
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 đối với chiều dài đo đến 2 000
Đối với chiều dài lớn hơn 2 000 thì cứ mỗi chiều dài của bàn tăng thêm đến
1 000mm thi cộng thêm 0,01mm so với dung sai trước
Dung sai lớn nhất: 0,10
Dung sai cục bộ: 0,01 cho bất kỳ chiều dài đo 1 000
Sai lệch đo được
Với X=.......
a)
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ quang học
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.2.1.2, 5.2.3.2.1.3, 5.2.3.2.1.4 của TCVN 7011-1
Các chi tiết quang học được lắp trên đầu mài để giảm tác động của bàn không cứng vững. Giá đỡ của thanh xà ngang tĩnh phải được đặt cùng một khoảng cách như giá đỡ của phôi gia công.
Khi lắp đặt ống ngắm phải quan tâm đến độ mềm dẻo của bàn.
Đối tượng
G2
Kiểm sai lệch góc chuyển động dọc của bàn máy (trục X):
a) Trong mặt phẳng dọc ZX (EBX: bước);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
a) Nivô chuẩn
Dung sai
a)
b)
X ≤ 4 000
0,04 / 1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X > 4 000
0,06 / 1 000
0,03 / 1 000
Sai lệch đo được
Với X =.......
a)
b)
Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.1.3, 5.2.3.2.2 và 5.2.3.2.2.1 của TCVN 7011-1
Nivô hoặc dụng cụ phải được đặt trên bộ phận chuyển động
a) (EBX: bước); theo chiều trục X;
b) ( EAX: lăn) ; theo chiều trục Y.
Khi chuyển động của trục X gây nên dịch chuyển góc của cả đầu trục chính và bàn kẹp phôi, phải tiến hành đo hai sai lệch góc và xác định điều này.
Nivô chuẩn khi sử dụng phải được đặt trên bàn kẹp phôi, và được đặt tại khoảng giữa của phạm vi dịch chuyển.
Phép đo phải được tiến hành ít nhất ở năm vị trí có khoảng cách bằng nhau với một khoảng cách lớn nhất là 1 000 dọc theo khoảng chạy trong cả hai chiều chuyển động.
Hiệu giữa số chỉ lớn nhất và số chỉ nhỏ nhất của hai chiều không được lớn hơn dung sai.
Phép đo phải được lặp lại với nivô được đặt tại hai đầu mút (cách các cạnh trong khoảng 500mm) và tại vị trí giữa bàn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G3
Kiểm độ thẳng của chuyển động của bàn trượt đầu mài trên xà ngang động (trục Y):
a) Trong mặt phẳng XY (mặt phẳng nằm ngang) (EXY);
b) Trong mặt phẳng YZ (mặt phẳng thẳng đứng) (EZY).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với a) và b)
0,02 đối với chiều dài đo ≤ 1 000
Đối với chiều dài lớn hơn 1 000 thì cứ mỗi chiều dài của bàn tăng thêm đến 1 000mm, cộng thêm 0,01mm so với dung sai trước đó
Dung sai lớn nhất: 0,04
Dung sai cục bộ: 0,01 cho bất kỳ chiều dài đo 500
Sai lệch đo được
Với Y =.......
a)
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước thẳng, đồng hồ so và căn mẫu hoặc dụng cụ quang học
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.2.1, 5.2.3.2.1.1, 5.2.3.2.1.3 và 5.2.3.2.1.4 của TCVN 7011-1
Cố định xà ngang động tại giữa chiều cao và đặt bàn tại giữa khoảng chạy.
Đặt thước thẳng lên trên bàn, song song 1) với chiều chuyển động trục Y của đầu mài, với a) nằm ngang và b) thẳng đứng.
Cố định giá đỡ đồng hồ so trên đầu mài để sao cho mũi dò của đồng hồ so tiếp xúc vuông góc với bề mặt của thước thẳng.
Dịch chuyển đầu mài theo chiều Y suốt chiều dài đo 2) và ghi số chỉ của đồng hồ so.
Đối tượng
Kiểm sai lệch góc dịch chuyển theo trục Y của chuyển động đầu mài trên xà ngang động (trục Y)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trong mặt phẳng YZ (EAY : bước);
b) Trong mặt phẳng ZX (EBY : lăn)
Sơ đồ
a) nivô chuẩn
Dung sai
a) và b)
0,04/1000
Dung sai vị trí: 0,02/1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Ni vô chính xác hoặc dụng cụ quang học.
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.1.3 ; 5.2.3.2.2 và 5.2.3.2.2.1 của TCVN 7011-1
Một nivô phải đặt trên bộ phận chuyển động.
a) (EAY : bước) theo chiều trục Y;
b) (EBY : lăn) theo chiều trục X.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nivô chuẩn khi sử dụng phải được đặt trên bàn kẹp phôi, và được đặt tại khoảng giữa của phạm vi dịch chuyển.
Phép đo phải được tiến hành ít nhất ở năm vị trí có khoảng cách bằng nhau với một khoảng cách lớn nhất là 1000 dọc theo khoảng chạy trong cả hai chiều chuyển động
Hiệu giữa số chỉ lớn nhất và số chỉ nhỏ nhất của hai chiều không được lớn hơn dung sai.
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động dọc của bàn máy (trục X) và chuyển động đầu trượt của đầu mài trên xà ngang động (trục Y).
G5
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 đối với chiều dài đo 500
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng, ke vuông và đồng hồ so
Quan sát và tham chiếu 5.5.2.2.4 của TCVN 7011-1
Xà ngang động nằm ở mức thấp nhất của khoảng chạy và được khoá lại.
1) Cố định đồng hồ so/giá đỡ với đầu mài. Đặt thước thẳng lên trên bàn song song với chuyển động theo chiều trục X của bàn máy.
2) Đặt ke vuông ngược với thước thẳng. Đặt đồng hồ so ngược với ke vuông và di chuyển đầu mài theo chiều dài đo rồi đọc số chỉ của đồng hồ so.
3) Quay ke vuông 1800 và đặt đồng hồ so ngược lại với ke vuông và đo lặp lại bằng di chuyển đầu mài theo chiều dài đo, tiến hành như trong bước 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu chiều rộng bàn lớn hơn1 000 thì phép kiểm phải lặp lại theo các vị trí khác nhau dọc theo chiều rộng bàn.
Đối tượng
Kiểm sai lệch góc của chuyển động thẳng đứng của đầu mài (trục Z):
G6
a) trong mặt phẳng ZX (EBZ);
b) trong mặt phẳng YZ (EAZ).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
a) và b)
0,02/1 000 đối với dịch chuyển thẳng đứng ≤ 300
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Dụng cụ đo góc giao thoa lade hoặc nivô chính xác
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.1.3, 5.2.3.2.2 và 5.2.3.2.2.1 của TCVN 7011-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giữa của khoảng chạy. Chiều của nivô phải là:
a) theo chiều trục X đối với phép đo EBZ;
b) theo chiều trục Y đối với phép đo EAZ;
Khi trục Z dịch chuyển gây ra dịch chuyển góc của cả đầu mài và bàn kẹp phôi, tiến hành đo sự khác nhau của hai sai lệch góc và xác định điều này.
Phép đo phải tiến hành ít nhất năm vị trí có khoảng cách bằng nhau dọc theo khoảng chạy với cả hai chiều chuyển động.
Hiệu giữa số chỉ lớn nhất và nhỏ nhất của đồng hồ so không được lớn hơn dung sai.
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động thẳng đứng của đầu mài (trục Z) và :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) chuyển động dọc của bàn (trục X);
b) chuyển động bàn trượt của đầu mài trên xà ngang động (trục Y).
Sơ đồ
Dung sai
a) và b)
0,02 trên chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Ke vuông trụ, tấm kiểm, căn lá và đồng hồ so
Quan sát và tham chiếu 5.5.2.2.4 của TCVN 7011-1
Xà ngang động được khoá.
Đặt tấm kiểm tại vị trí giữa bàn và điều chỉnh bề mặt của nó song song với cả chuyển động trục X và trục Y. Đặt ke vuông trụ lên tấm kiểm.
Cố định đồng hồ so đối với đầu mài và đặt mũi dò của đồng hồ so ngược với ke vuông trụ theo chiều trục X và lấy số chỉ của đồng hồ tại a1 rồi di chuyển đầu mài đến a2 và lấy số chỉ.
Xoay ke vuông trụ 1800 và lặp lại phép đo theo cùng một trình tự.
Xác định giá trị trung bình của sai lệch đo được. Sau đó kiểm theo chiều Y tại các vị trí b1 và b2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động thẳng đứng của xà ngang động (trục R) và:
G8
a) chuyển động dọc của bàn máy (trục X);
b) chuyển động bàn trượt của đầu mài trên xà ngang động (trục Y).
Sơ đồ
Dung sai
a) và b)
0,030 đối với chiều dài đo 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so, ke vuông trụ, tấm kiểm và căn lá
Quan sát và tham chiếu 5.5.2.2.4 của TCVN 7011-1
Đặt tấm kiểm vào giữa bàn và điều chỉnh bề mặt của nó song song đối với cả hai chuyển động theo chiều trục X và trục Y. Đặt ke vuông trụ lên trên tấm kiểm.
Cố định đồng hồ so đối với đầu mài và đặt mũi dò của đồng hồ so ngược lại với ke vuông trụ theo chiều trục X, lấy số chỉ tại a1 rồi di chuyển xà ngang động đến a2 và lấy số chỉ của đồng hồ. Trong suốt thời gian đo, khoá đầu mài đối với xà ngang động.
Quay ke vuông trụ 1800 và lặp lại phép đo theo cùng một trình tự. Xác định giá trị trung bình của sai lệch đo được.
Sau đó kiểm theo chiều Y tại các vị trí b1 và b2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ nằm ngang của xà ngang động trong mặt phẳng YZ (đo góc R) (EAR):
G9
a) tại vị trí thấp nhất;
b) tại vị trí giữa;
c) tại vị trí cao nhất.
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,02/1 000 đối với dịch chuyển thẳng đứng ≤ 1 000
0,03/1 000 đối với < khoảng chạy thẳng đứng ≤ 2 000
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Nivô chính xác
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.1.2, 5.2.3.2.2 và 5.2.3.2.2.1 TCVN 7011-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi chuyển động của trục R gây ra sai lệch góc của cả xà ngang động và bàn kẹp phôi, phải tiến hành đo sự chênh lệch của hai sai lệch góc và phải ghi lại điều này.
Di chuyển xà ngang động đến a) vị trí thấp nhất, b) vị trí giữa, c) vị trí cao nhất tính đáy đến đỉnh và ghi số chỉ sai lệch góc.
Tải trọng chịu tác động của đầu mài phải được phân bố đối xứng. Xà ngang động được khoá tại mỗi vị trí.
Nếu có dụng cụ cân bằng xà ngang động thì có thể sử dụng để giảm sai lệch nằm trong phạm vi dung sai.
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa mặt phẳng nghiêng đầu mài và mặt phẳng YZ (đối với các đầu mài nghiêng)
G10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Trục nghiêng
d) Điểm đo
c) Góc nghiêng a
Dung sai
Đối với đồng hồ so đặt cách 500 so với đường tâm nghiêng của đầu mài
- 0,02 với a ≤ 300
- 0,03 với a > 300
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ke vuông, tấm kiểm, căn lá và đồng hồ so
Quan sát và tham chiếu 5.4.2.2.2 của TCVN 7011-1
Xà ngang động được cố định tại giữa chiều cao, bàn trượt của đầu mài được cố định giữa khoảng chạy.
Đặt tấm kiểm thẳng đứng trên bàn sao cho bề mặt song song với cả chuyển động của trục Y và trục Z.
Cố định đồng hồ so với đầu mài sao cho mũi dò của đồng hồ đặt cách đường tâm nghiêng của đầu mài 500.
Đặt mũi dò của đường hồ so ngược lại với tấm kiểm theo chiều trục X, nghiêng đầu mài và đọc số chỉ của đồng hồ so.
6.2 Bàn máy
Đối tượng
G11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Dung sai
Đối với chiều rộng bàn ≤ 1 600: 0,02 với chiều dài đo ≤ 2 000
Cộng thêm 0,005 vào dung sai với mỗi chiều dài đo tăng thêm đến1 000 đối với chiều dài > 2 000, Dung sai lớn nhất: 0,060
Đối với chiều rộng bàn > 1 600 0,02 với chiều dài đo ≤ 2 000
Cộng thêm 0,008 vào dung sai với mỗi chiều dài đo tăng thêm đến 1 000 đối với chiều dài > 2 000, Dung sai lớn nhất: 0,08
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Dụng cụ đo
Thước thẳng và căn mẫu, nivô chính xác hoặc các dụng cụ khác
Quan sát và tham chiếu 5. 3.2.2; 5.3.2.3; 5.3.2.4 của TCVN 7011-1
Bàn không khoá ở vị trí giữa khoảng chạy, có thể bỏ qua150 cuối của cả hai đầu mút bàn theo chiều dọc và 50 cuối của cả hai đầu mút bàn theo chiều ngang.
Đối với các bàn máy lớn, qui trình đo và qui trình tính toán để giảm bớt sai lệch như sau:
a) Một xà ngang tĩnh phải được đặt trên các điểm A và điểm B của hai giá đỡ. Nivô phải được đặt trên xà ngang động và phải chỉnh về 0.
b) Xà ngang tĩnh và giá đỡ chuẩn phải đổi chỗ sang điểm C và điểm D . Lấy số chỉ của đồng hồ.
c) Phải tiến hành đo độ thẳng của các đường ngang A1-B1, A2-B2, An-Bn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Chiều cao của các cặp điểm A và D, B và C phải được lấy bằng nhau bằng cách tính toán. Chiều cao của điểm cuối của đường ngang phải trùng với điểm tương ứng trên đường dọc.
f) Nếu có thể, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai mặt phẳng song song trong đó bao gồm bề mặt kiểm, phải được xác định.
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa rãnh chữ T giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn và dịch chuyển dọc của bàn (trục X).
G12
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,02 đối với chiều dài đo ≤ 5 000
0,03 đối với chiều dài đo > 5 000
Dung sai 0,01 đối với chiều dài đo 1 000
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và đồ gá chuyên dùng
Quan sát và tham chiếu 5.4.2.2.1 và 5.4.2.2.2.1 của TCVN 7011-1
Nếu trục chính có thể khoá được thì đồng hồ so có thể lắp trên trục chính. Nếu không thể khoá trục chính được thì đồng hồ so phải được đặt gần trục chính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa bề mặt bàn và chuyển động dọc theo chiều trục X của bàn.
G13
Sơ đồ
Dung sai
0,025 đối với chiều dài đo ≤ 2 000
Cộng thêm 0,013 vào dung sai với mỗi chiều dài đo tăng thêm 1 000 đối với chiều dài > 2 000,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so, thước thẳng và căn mẫu
Quan sát và tham chiếu 5.4.2.2.2.1 TCVN 7011-1
Đồng hồ so phải được cố định trên đầu mài .
Mũi dò của đồng hồ so phải tiếp xúc thẳng góc với thước thẳng hoặc căn mẫu hoặc căn mẫu và sai lệch lớn nhất phải được ghi lại.
Phép đo phải được tiến hành tại giữa bàn và rất gần với hai cạnh ngoài.
Đồng hồ so phải được hiệu chỉnh lại trước mỗi lần đo .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song giữa bề mặt bàn và dịch chuyển ngang của đầu mài dọc theo trục Y.
G14
Sơ đồ
Dung sai
0,025 đối với chiều dài đo ≤ 1 000
Cộng thêm 0,013 vào dung sai với mỗi chiều dài đo tăng thêm 1 000 đối với chiều dài > 1000,
Dung sai lớn nhất: 0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so, thước thẳng và căn mẫu
Quan sát và tham chiếu 5.4.2.2.2.2 của TCVN 7011-1
Bàn máy ở giữa khoảng chạy.
Đồng hồ so phải được gắn trên đầu mài.
Mũi dò đồng hồ so phải được đặt ở điểm a1 trên thước thẳng (căn mẫu) và hiểu chỉnh lại trước khi đo.
Đầu mài phải được di chuyển theo chiều dài đo đến điểm a2 và sai lệch lớn nhất phải được ghi lại. Phép đo phải được tiến hành tại vị trí thấp nhất của xà ngang động.
6.3 Trục chính
Đối tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G15
a) độ đảo hướng kính của côn ngoài;
b) độ trượt chiều trục chu kỳ.
Sơ đồ
Dung sai
a) và b)
0,005
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Dụng cụ đo
đồng hồ so
Quan sát và tham chiếu 5.6.1.2.1; 5.6.1.2.2 ; 5.6.2.2.1 và 5.6.2.2.2 của TCVN 7011-1
a) Mũi dò của đồng hồ so phải đặt vuông góc với bề mặt côn.
Ngoài ra đối với yêu cầu của TCVN 7011-1 phép đo phải được tiến hành ở mỗi đầu mút của mặt côn. Quay trục chính bằng tay hoặc bằng một xung lực ngắn của động cơ.
b) Mũi dò của đồng hồ so phải đặt trùng với đường tâm trục chính.
Cường độ, giá trị và chiều của lực F do nhà chế tạo/nhà cung cấp xác định. Khi sử dụng ổ lăn chịu tải trước thì không cần sử dụng lực F.
Quay trục chính bằng tay hoặc bằng một xung lực ngắn của động cơ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc giữa đường tâm trục chính mài thẳng đứng và:
G16
a) chuyển động dọc của bàn máy (trục X);
b) chuyển động của bàn trượt đầu mài trên xà ngang động (trục Y).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 / 5001)
1) Khoảng cách giữa hai điểm đo
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có cần và thước thẳng hoặc tấm kiểm
Quan sát và tham chiếu 5.5.1.2.4.2 của TCVN 7011-1
a) Đặt thước thẳng thẳng đứng tại tâm của bàn song song với chuyển động của bàn. bàn được khoá tại giữa khoảng chạy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá đỡ cần có đồng hồ so được cố định đối với trục chính mài. Cho mũi dò của đồng hồ so tiếp xúc với thước thẳng và đọc số chỉ của đồng hồ. Quay trục chính 1800 và đọc số chỉ mới của đồng hồ.
b) Tiến hành kiểm cũng theo cùng một phương pháp với thước thẳng đặt song song với chuyển động của trục Y.
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc giữa đường tâm trục chính mài nằm ngang và:
G17
a) Chuyển động dọc của bàn (trục X);
b) Chuyển động thẳng đứng của xà ngang động (trục Z).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
a) và b)
0,012 / 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng, ke vuông trụ và đồnghồ so
Quan sát và tham chiếu 5.5.1.2.4.2 của TCVN 7011-1
Khoá xà ngang động ở vị trí giữa.
a) Đầu mài nằm ngang đặt ở giữa khoảng chạy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho mũi dò của đồng hồ so tiếp xúc với mặt chuẩn của thước thẳng tại vị trí a1 và ghi số chỉ của đồng hồ so. Quay trục chính mài cho đến khi mũi dò tiếp xúc vào điểm a2.
b) Đặt ke vuông trên bàn song song với chuyển động của trục Z và kiểm bằng đồng hồ so tại vị trí b1 và b2.
7.1 Qui định chung
Kiểm gia công M1 và M2 chỉ được tiến hành nếu không có kiểm gia công được qui định riêng ( ví dụ, gia công các mẫu kiểm đặc biệt do người sử dụng qui định).
7.2 Mài bề mặt
Đối tượng
Mài bề mặt 5; 7 hoặc 8 mẫu kiểm.
M1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trong trường hợp có 5 mẫu kiểm: một mẫu đặt ở giữa bàn; bốn mẫu đặt bốn góc bàn;
- Trường hợp có 7 hoặc 8 mẫu kiểm: phải theo thoả thuận.
Sơ đồ
Gia công:
- 5 mẫu kiểm đối với chiều dài bàn ≤ 5 000
- 7 hoặc 8 mẫu kiểm đối với chiều dài bàn > 5 000 vật liệu của mẫu kiểm : gang hoặc bằng thép
Toàn bộ các mẫu kiểm phải có cùng độ cứng và phải được cố định phù hợp trên bàn .
Kích thước của bề mặt được mài phải nhỏ đến mức có thể ; ví dụ mẫu kiểm hình vuông có cạnh 50x 50 mẫu kiểm trụ có đường kính f50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Dụng cụ đo
Quan sát và tham chiếu
TCVN 7011-1
Chiều dày của mẫu kiểm sau khi mài phải giống nhau
Với khoảng cách giữa hai mẫu kiểm:
Khoảng cách ≤1000 : 0,01
1000< khoảng cách ≤ 2000 : 0,02
2000< khoảng cách ≤ 3000 : 0,03 khoảng cách > 3000 : 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1, 4.2
Tắt máy và đặt đáy mẫu kiểm lên trên tấm kiểm, phải đo liên tiếp với dụng cụ đo phù hợp
7.3 Mài các đường trượt
Đối tượng
Mài các bề mặt hẹp F1, F2 và F3 đại diện cho đường hướng.
M2
Lắp đặt mẫu kiểm trên bàn sao cho mẫu kiểm không bị biến dạng.
Lắp ba mẫu kiểm tại giữa bàn theo chiều dọc có khoảng cách giữa các mẫu bằng nhau sao cho chiều dài của các mẫu kiểm bằng hai phần ba chiều dài bàn.
Bề mặt A được sử dụng làm bề mặt chuẩn đối với phép đo phải được chế tạo cẩn thận trước khi lắp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l = h
h1= h/3
m = l+0,5
L = chiều dài mài
2L /3 = chiều dài của mẫu kiểm được lắp liên tiếp
e = chiều rộng của bánh mài
l ≥ 3e
lmax= 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Dụng cụ đo
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1
a) Sự biến đổi chiều cao theo chiều dọc
b) Sự biến đổi theo chiều rộng
Đối với a) và b):
Đối với chiều dài lắp đặt trên bàn (2L/3):
(2L/3) ≤ 2 000 : 0,010
2 000 < (2L/3) ≤ 4 000 : 0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 000 <(2L/3) ≤ 8 000 : 0,025
a) Đồng hồ so chính xác / giá đỡ và tấm kiểm
b) Đồng hồ so chính xác / giá đỡ và tấm kiểm hoặc micromet
4.1, 4.2
Tắt máy và đặt đáy mẫu kiểm lên trên tấm kiểm, phải đo liên tiếp với dụng cụ đo phù hợp.
Điểm đo ở giữa chiều rộng và ở khoảng cách
75 từ các đầu mút của bề mặt đáy của mẫu kiểm
8 Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục được điều khiển số
Phép kiểm này chỉ được áp dụng đối với các máy mài điều khiển số có hai trụ dùng các đường trượt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại đinh vị của chuyển động theo chiều trục X của bàn máy bằng điều khiển số.
P1
Sơ đồ
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000<L ≤5000
5000< L ≤10000
* Độ chính xác định vị theo hai chiều A
0,042
-
-
* Khả năng lặp lại định vị theo một chiều R↑hoặc R↓
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Khả năng lặp lại theo hai chiều R
0,025
-
-
Giá trị đảo chiều B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,040
Giá trị đảo chiều trung bình
0,010
0,016
0,025
* Sai lệch định vị hệ thống theo hai chiều E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,080
Phạm vi sai lệch định vị trung bình M
theo hai chiều
0,020
0,032
0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Thước đo chiều dài tiêu chuẩn, kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
Đối tượng
Kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại đinh vị của chuyển động theo chiều trục Y của đầu mài
P2
được điều khiển số.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
L ≤ 500
500<L≤ 800
800<L≤ 1250
1250<L ≤2000
* Độ chính xác định vị theo hai chiều A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,032
0,042
* Khả năng lặp lại định vị theo một chiều R↑ hoặc R↓
0,006
0,008
0,010
0,013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại theo hai chiều R
0,012
0,015
0,018
0,020
Giá trị đảo chiều B
0,010
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
Giá trị đảo chiều trung bình
0,006
0,006
0,008
0,008
* Sai lệch định vị hệ thống theo hai chiều E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018
0,023
0,030
Phạm vi sai lệch định vị trung bình M
theo hai chiều
0,010
0,012
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích : * Có thể cung cấp như là cơ sở để nghiệm thu máy
Dụng cụ đo
Thước đo chiều dài tiêu chuẩn, kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
Đối tượng
Kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại đinh vị của chuyển động theo chiều trục Z của bàn máy được điều khiển số.
P3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
L ≤ 500
500< L ≤ 800
800<L≤1250
1250<L≤ 2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Độ chính xác định vị theo hai chiều A
0,022
0,025
0,032
0,042
* Khả năng lặp lại định vị theo một chiều R↑ hoặc R↓
0,006
0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
Khả năng lặp lại theo hai chiều R
0,012
0,015
0,018
0,020
*Giá trị đảo chiều B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,012
0,012
Giá trị đảo chiều trung bình B
0,006
0,006
0,008
0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Sai lệch định vị hệ thống theo hai chiều E
0,015
0,018
0,023
0,030
Phạm vi sai lệch định vị trung bình M
theo hai chiều
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,020
Chú thích : * Có thể cung cấp như là cơ sở để nghiệm thu máy
Dụng cụ đo
Thước đo chiều dài tiêu chuẩn, kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ tương đương theo tiếng Ðức và tiếng Italia
(Xem Điều 3, Hình 1 và Bảng 1)
Số tham chiếu
Tiếng Đức
Tiếng Italia
1
Bett
Banco
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guida
3
Tisch
Tavola
4
Ständer links
Montante sinistro
5
Ständer rechts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Führungsbahn, Ständer rechts
Guida, montante destro
7
Querbalken
Traversa mobile
8
Schlitten
Slitta orizzontale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Schleifspindelstock rechts
Testa porta-mola di destra (mandrino verticale)
10
Schleifspindelstock links
Testa porta-mola di sinistra (mandrino orizzontale)
11
Traverse
Traversa fissa
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mola
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 841 :2001 Industrial automation systems - Numerical control of machines - Coordinate system and motion nomenclature.(Hệ thống tự động công nghiệp - Máy điều khiển số - Hệ thống toạ độ và danh mục các chuyển động)
1) song song nghĩa là: số chỉ của đồng hồ so tiếp xúc với thước thẳng ở cả hai đầu của chuyển động chỉ ra cùng một giá trị và trong trường hợp này, hiệu lớn nhất của các số chỉ cho sai lệch của độ thẳng
2) Chiều dài đo nghĩa là không phải là toàn bộ chiều dài của xà ngang động mà là khoảng chạy hiệu dụng của đầu mài (thường là chiều dài giữa hai trụ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
Số hiệu: | TCVN7691:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
Chưa có Video