Số tham chiếu |
Tên gọi |
||
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
|
1 |
Bệ máy |
Bed |
Banc |
2 |
Trụ máy |
Column |
Montant |
3 |
Bàn trượt |
Saddle/cross slide |
Selle/chariot transversal |
4 |
Đường hướng bàn trượt |
Saddle slideways |
Glissières de table |
5 |
Bàn máy |
Table |
Table |
6 |
Đường hướng của bàn |
Table slideways |
Glissières de la table |
7 |
Bề mặt bàn |
Table surface |
Surface de fixation |
8 |
Đầu trục chính |
Spindle head |
Poupée porte-broche |
9 |
Đường hướng đầu trục chính |
Spindle head slideways |
Glissiéres de poupée porte-broche |
10 |
Đầu mút trước trục chính |
Spindle nose |
Nez de broche |
11 |
Trục dao |
Arbor |
Arbre porte-fraise |
12 |
Giá đỡ trên |
Overarm |
Bras - support |
13 |
Đường hướng giá đỡ trên |
Overarm slideways |
Glissières du bras support |
14 |
Giá đỡ trước của trục dao |
Front arbor support |
Lunette avant |
15 |
Giá đỡ sau của trục dao |
Rear arbor support |
Lunette arrière |
3.2. Các nguyên công phay
Xem Hình 2
a) Nguyên công phay mặt phẳng
b) Nguyên công phay mặt đầu
c) Nguyên công phay rãnh
Hình 2 - Các nguyên công phay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này toàn bộ kích thước dài, sai lệch và các dung sai tương ứng được biểu thị bằng milimét, kích thước góc được biểu thị bằng độ, sai lệch góc và dung sai tương ứng được biểu thị chủ yếu theo tỷ số nhưng trong một vài trường hợp, có thể sử dụng micrô-radian hoặc cung-giây. Phải tuân theo biểu thức tương đương đối với các đơn vị sau: 0,010/1000 = 10µrad » 2”
4.2. Tham chiếu tiêu chuẩn TCVN 7011-1
Để áp dụng tiêu chuẩn này, phải tham khảo tiêu chuẩn TCVN 7011-1 đặc biệt là phần lắp đặt máy trước khi kiểm, làm nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương pháp đo và độ chính xác của thiết bị kiểm.
Các ô “quan sát” của phép kiểm được mô tả trong các Điều 5 và 6, các hướng dẫn kèm theo các điều tham chiếu tương ứng trong TCVN 7011-1 trong trường hợp các phép kiểm có liên quan theo đúng các quy định của TCVN 7011.
4.3. Trình tự kiểm
Trình tự các phép kiểm trong tiêu chuẩn này không quy định cho kiểm thực tế. Để lắp đặt dụng cụ đo hoặc đầu đo dễ dàng, có thể tiến hành các phép kiểm theo bất kỳ thứ tự nào.
4.4. Thực hiện các phép kiểm
Khi kiểm máy, không thể và không cần thiết phải kiểm toàn bộ các mục kiểm cho trong tiêu chuẩn này. Khi các phép kiểm được yêu cầu dùng cho kiểm nghiệm thu, người sử dụng lựa chọn các phép kiểm có liên quan đến các bộ phận hoặc các tính chất của máy mà họ quan tâm theo thỏa thuận với nhà chế tạo hoặc nhà cung cấp. Các phép kiểm này phải được quy định rõ ràng trong hợp đồng mua máy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo chỉ dẫn trong các phép kiểm được mô tả trong các Điều 5 và Điều 6 chỉ là ví dụ. Có thể sử dụng dụng cụ đo khác có cùng đại lượng và cùng độ chính xác. Đồng hồ đo phải có độ phân giải 0,001mm hoặc nhỏ hơn.
4.6. Kiểm gia công
Kiểm gia công phải được tiến hành chỉ với gia công tinh, không kiểm với gia công thô vì có khả năng tạo ra lực cắt đáng kể.
4.7. Dung sai nhỏ nhất
Khi thiết lập dung sai cho một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này (xem 2.3.1.1 của TCVN 7011-1) thì phải xem xét đến giá trị nhỏ nhất của dung sai là 0,005mm.
5.1. Các trục của chuyển động
Đối tượng
Kiểm độ thẳng của chuyển động thẳng đứng của đường hướng đầu trục chính (trục Y):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trong mặt phẳng YZ (EZY);
b) Trong mặt phẳng XY (EXY).
Sơ đồ
Dung sai
Đối với a) và b)
0,025 trên chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và ke vuông
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.2.1.1 trong TCVN 7011-1
Điều chỉnh ke vuông để đạt được các số chỉ đồng hồ so giống nhau tại hai đầu mút của chiều dài đo.
Đưa bàn máy vào vị trị giữa:
a) Bàn trượt ngang (trục Z’) hoặc đầu trục chính (trục Z) phải được khóa lại;
b) Bàn máy (trục X) phải được khóa lại.
Nếu trục chính được khóa, đồng hồ so có thể lắp trên trục chính. Nếu trục chính không được khóa, đồng hồ so phải được đặt trên bộ phận cố định của đầu trục chính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G2
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động ngang của bàn trượt (trục Z‘) hoặc chuyển động của đầu trục chính (trục Z), và chuyển động dọc của bàn máy (trục X).
Sơ đồ
Dung sai
0,02 trên chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước thẳng, đồng hồ so và ke vuông
Quan sát và tham chiếu 5.5.2.2.4 của TCVN 7011-1
Đường hướng đầu trục chính (trục Y) phải được khóa lại.
1) Thước thẳng phải được đặt song song đối với chuyển động dọc của bàn máy (trục X), rồi đặt ke vuông áp vào thước thẳng. Bàn máy phải được khóa ở vị trí giữa. Phép kiểm này cũng có thể được kiểm không có thước thẳng. Chỉnh cạnh dài của ke vuông song song với trục X.
2) Khi đó phải kiểm sự chuyển động ngang của bàn trượt (trục Z’) hoặc chuyển động của đầu trục chính (trục Z).
Nếu đầu trục chính được khóa, đồng hồ so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không được khóa, đồng hồ so phải được đặt trên một bộ phận cố định của đầu trục chính.
Đối tượng
Kiểm sai lệch góc của của bàn trong chuyển động dọc của nó (trục X):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng XY (lắc dọc ECX);
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ (lắc ngang EAX).
Sơ đồ
Dung sai
a) X ≤ 1000 0,06/1000 (hoặc 60 µrad hoặc 12”);
X > 1000 0,10/1000 (hoặc 100µrad hoặc 20”).
b) 0,03/1000 (hoặc 30µrad hoặc 6”).
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
b)
Dụng cụ đo
Nivô chính xác
Quan sát và tham chiếu tiêu chuẩn TCVN 7011-1
Nivô phải được đặt ở giữa bàn máy
a) Theo chiều dọc;
b) Theo chiều ngang.
Khi chuyển động của trục X gây ra dịch chuyển góc của cả đầu trục chính và bàn kẹp phôi, phải đo sự khác nhau của hai chuyển động góc và trình bày kết quả này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải đo ở một số vị trí có khoảng cách bằng nhau (200mm hoặc 250mm) dọc theo hướng hành trình.
Hiệu giữa các số chỉ lớn nhất và nhỏ nhất của cả hai hướng chuyển động không được lớn hơn dung sai đã cho.
5.2. Bàn máy
Đối tượng
Kiểm độ phẳng của bề mặt bàn máy.
G4
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04 đối với chiều dài đo 1000, chỉ cho phép lõm.
Đối với mỗi chiều dài của bàn tăng thêm 1000 thì cộng thêm 0,005 vào dung sai có trước.
Dung sai lớn nhất: 0,05.
Dung sai cục bộ: 0,02 đối với chiều dài đo 300.
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Nivô chính xác hoặc thước thẳng và căn mẫu.
Quan sát và tham chiếu 5.3.2.2 và 5.3.2.3 trong TCVN 7011-1
Bàn máy (trục X) và bàn trượt (trục Z’) hoặc đầu trục chính (trục Z) phải được đặt ở vị trí giữa, không được khóa bàn máy nhưng phải khóa bàn trượt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa bề mặt bàn máy và
G5
a) Chuyển động ngang của bàn trượt (trục Z’) hoặc chuyển động của đầu trục chính (trục Z) trong mặt phẳng YZ thẳng đứng;
b) Chuyển động dọc của bàn trượt trong mặt phẳng XY thẳng đứng.
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 đối với chiều dài đo đến 300
Dung sai lớn nhất 0,05
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Thước thẳng và đồng hồ so
Quan sát và tham chiếu 5.4.2.2.2.1 trong TCVN 7011-1
Kim của đồng so phải được đặt gần đúng với vị trí làm việc của dụng cụ cắt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu chiều dài bàn lớn hơn 1 600mm, tiến hành kiểm bằng các chuyển động liên tiếp của các thước thẳng.
Đường hướng của đầu trục chính (trục Y) phải được khóa lại a) Bàn máy (trục X) phải được khóa;
b) Bàn trượt (trục Z’) hoặc đầu trục chính (trục Z) phải được khóa.
Nếu đầu trục chính được khóa, đồng hồ so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không được khóa, đồng hồ so phải được lắp trên bộ phận cố định của đầu trục chính.
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc giữa bề mặt bàn máy và chuyển động thẳng đứng của đường hướng đầu trục chính (trục Y):
G6
a) Trong mặt phẳng YZ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,025 trên chiều dài đo 300 với α ≤ 90o
b) 0,025 trên chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu 5.5.2.2.2 trong TCVN 7011-1
Đưa bàn máy vào vị trí giữa
a) Bàn trượt (trục Z’) hoặc đầu trục chính (trục Z) phải được khóa lại;
b) Bàn máy (trục X) phải được khóa lại.
Nếu đầu trục chính được khóa, đồng hồ so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không được khóa, đồng hồ so phải được lắp trên bộ phận cố định của đầu trục chính.
Đối tượng
a) Kiểm độ thẳng của rãnh chữ T giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn của bàn máy.
G7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Dung sai
0,01 đối với chiều dài đo 500
Dung sai lớn nhất: 0,03
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng và đồng hồ so.
Quan sát và tham chiếu 5.2.1.2, 5.2.1.2.1; 5.2.1.2.3 hoặc 5.2.3.2 trong TCVN 7011-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa rãnh chữ T giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn và chuyển động dọc của bàn máy (trục X).
G8
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai lớn nhất 0,04
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so.
Quan sát và tham chiếu 5.4.2.2.1 và 5.4.2.2.2.1 trong TCVN 7011-1
Bàn trượt (trục Z’) hoặc đầu trục chính (trục Z) và đường hướng ụ trục chính (trục Y) phải được khóa lại.
Nếu đầu trục chính được khóa, đồng hồ so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không được khóa, đồng hồ so phải được lắp trên bộ phận cố định của đầu trục chính.
5.3. Trục chính
Đối tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G9
a) Độ đảo hướng kính của bề mặt định tâm ngoài trên đầu mút trục chính (đối với máy có kết cấu này);
b) Độ đảo chiều trục có chu kỳ;
c) Độ đảo mặt đầu của mặt trước trục chính (bao gồm cả độ đảo chiều trục có chu kỳ).
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,01 b) 0,01 c) 0,02
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
c)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so.
Quan sát và tham chiếu tiêu chuẩn TCVN 7011-1
a) 5.6.1.2.2;
b) 5.6.2.2.1 và 5.6.2.2.2;
Lực F được xác định bởi người cung cấp máy/nhà chế tạo máy, có thể được tác dụng bằng ép theo hướng vào thân máy đối với phép kiểm b) và c);
c) 5.6.3.2 khoảng cách A tính từ đường tâm trục chính đến đồng hồ so phải lớn nhất đến mức có thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ đảo côn trong của đầu trục chính:
G10
a) Tại đầu trục chính;
b) Tại khoảng cách 300mm so với đầu trục chính.
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,01 b) 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và trục kiểm
Quan sát và tham chiếu 5.6.1.2.3 trong TCVN 7011-1
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa đường tâm trục chính và bề mặt bàn máy.
G11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Dung sai
0,025 trên chiều dài đo 300
(đầu tự do của trục kiểm được dốc xuống phía dưới).
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và trục kiểm
Quan sát và tham chiếu 5.4.1.2.4 trong TCVN 7011-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa đường tâm trục chính và sự chuyển động ngang của bàn trượt (trục Z’) hoặc sự chuyển động của đầu trục chính (trục Z):
G12
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ;
b) Trong mặt phẳng nằm ngang ZX;
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,025 trên chiều dài đo 300.
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và trục kiểm
Quan sát và tham chiếu 5.4.2.2.3 trong TCVN 7011-1
Bàn máy (trục X) phải ở vị trí giữa.
Đường hướng đầu trục chính (trục Y) phải được khóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc giữa đường tâm trục chính và rãnh chữ T giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn.
G13
Sơ đồ
Dung sai
0,02 / 300 a)
a) Khoảng cách giữa hai điểm tiếp xúc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và trục kiểm
Quan sát và tham chiếu 5.5.1.2.1 và 5.5.1.2 trongTCVN 7011-1
Bàn máy (trục X) phải ở vị trí giữa.
Bàn máy (trục X), trượt ngang (trục Z’) hoặc đường hướng đầu trục chính (trục Z) và đường hướng đầu trục chính (trục Y) phải được khóa.
5.4. Giá đỡ trục
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa dẫn hướng giá đỡ trục trên cần trên và đường tâm trục chính.
G14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trong mặt phẳng nằm ngang ZX;
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,02 trên chiều dài đo 300 (cần trên được dốc nghiêng xuống phía dưới);
b) 0,02 trên chiều dài đo 300.
Sai lệch đo được
a)
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so hoặc nivô chính xác.
Quan sát và tham chiếu 5.4.1.2.5 hoặc 5.4.1.2.3 và 5.4.1.2.1; 5.4.2.2.4 trong TCVN 7011-1
Cần trên phải được khóa.
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa dẫn hướng giá đỡ trục trên cần trên và chuyển động ngang của bàn trượt (trục Z’) hoặc sự chuyển động của đầu trục chính (trục Z):
G14
Lựa chọn
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,02 trên chiều dài đo 300 (cần trên được dốc nghiêng xuống phía dưới);
b) 0,02 trên chiều dài đo 300.
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu 5.4.1.2.5 hoặc 5.4.1.2.3 và 5.4.1.2.1. 5.4.2.2.4 trong TCVN 7011-1
Cần trên phải được khóa.
Đối tượng
Kiểm độ trùng đường tâm của lỗ giá đỡ trục kiểm với đường tâm trục chính:
G15
a)Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ;
b)Trong mặt phẳng nằm ngang ZX.
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
a) 0,03 (đường tâm lỗ của giá đỡ trục kiểm thấp hơn đường tâm trục chính);
b) 0,03.
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và trục kiểm.
Quan sát và tham chiếu 5.4.4.2 trong TCVN 7011-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo phải được tiến hành:
1) Trong trường hợp của phương pháp thứ nhất, gần nhất đến mức có thể tới giá đỡ trục kiểm;
2) Trong trường hợp lựa chọn, gần điểm giữa của lỗ giá đỡ trục kiểm.
Số chỉ của đồng hồ so phải được chia cho 2 rồi so sánh với dung sai.
Đối tượng
Kiểm độ trùng đường tâm của lỗ giá đỡ trục kiểm với đường tâm trục chính [độ song song giữa giá đỡ trục chính và sự chuyển động ngang của bàn trượt (trục Z’) hoặc sự chuyển động của đầu trục chính (trục Z).
G15
Lựa chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trong mặt phẳng nằm ngang ZX.
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,04 trên chiều dài đo 300 (trục kiểm phải dốc xuống dưới theo lỗ của giá trục kiểm);
b) 0,025 trên chiều dài đo 300.
Sai lệch đo được
a)
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so và trục kiểm
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1
a) Đầu mút của trục kiểm hoặc trục dao được kẹp bởi giá đỡ trục.
b) Giá đỡ trục phải được định vị ở giữa dọc theo trục kiểm hoặc trục dao.
Số chỉ trên đồng hồ so không được chia cho 2.
Đối tượng
M 1
a) Phay bề mặt B bằng chuyển động dọc tự động bàn máy và chuyển động thẳng đứng bằng tay đường hướng đầu trục chính, trong hai lát cắt chờm nhau khoảng 5mm đến 10mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Kích thước tính bằng milimét
L là chiều dài của mẫu thử hoặc khoảng cách giữa các bề mặt đối diện của mẫu thử và bằng ½ hành trình dọc.
l bằng l1 và tương ứng với 1/8 hành trình dọc.
lmax là 100 với chiều dài đo L ≤ 500
là 150 với 500 < L ≤ 1000
là 200 với L > 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1 Các hành trình dọc ≥ 400, có thể sử dụng một hoặc hai mẫu thử được gia công theo hướng dọc trên chiều dài l tại mỗi một đầu.
CHÚ THÍCH 2 Các hành trình dọc < 400 có thể sử dụng một mẫu thử gia công theo chiều dài của mẫu thử
CHÚ THÍCH 3 Vật liệu mẫu thử là gang.
Dung sai
a) Bề mặt B của mỗi một mẫu thử phải có độ phẳng trong khoảng 0,02;
b1) Các mặt phẳng chứa bề mặt A, C và D phải vuông góc với nhau và mỗi một bề mặt phải vuông góc với bề mặt B với sai lệch trong khoảng 0,02/100;
b2) Chiều cao H của mẫu phải có dung sai trong khoảng 0,03.
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1)
b2)
Dụng cụ đo
a) Thước thẳng và căn mẫu hoặc thước phóng đại;
b1) Ke vuông và căn mẫu;
b2) Calíp.
Quan sát và tham chiếu 3.1 và 3.2.2; 4.1 và 4.2 của TCVN 7011-1
Điều kiện cắt:
a) Phay ngón;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi kiểm bề mặt B phải được làm sạch.
Phôi kiểm phải được đặt dọc theo đường tâm bàn sao cho chiều dài L được phân bố đều trên mỗi bên của tâm bàn.
CHÚ THÍCH: tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà chế tạo/cung cấp, hình dạng của phôi thử trên sơ đồ có thể được đặt lại đơn giản hơn với các cạnh toàn bộ chiều rộng,trong trường hợp tiến hành kiểm trên phôi dạng này ít sử dụng hơn tiến hành kiểm trên sơ đồ.
Dao cắt phải sắc và phải được lắp trên trục gá và phải có dung sai sau:
a) Độ đảo hướng kính:
≤ 0,02
b) Độ đảo mặt đầu:
≤ 0,03
Toàn bộ các cạnh không gia công phải được kẹp chặt trong quá trình cắt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 841:2001 Industrial automation systems - Numerical control of machines - Coordinate system and motion nomenclature. (Hệ thống tự động công nghiệp - Máy điều khiển số - Hệ thống tọa độ và danh mục các chuyển động).
[2] ISO 10791 -1:1998 - Test conditions for machining centres - Part 1: Geometric test for machines with horizontal spindle with accessory heads (horizontal Z - axis). [(Điều kiện kiểm đối với máy trung tâm - Phần 1 - Kiểm hình học đối với máy có trục nằm ngang với đầu phụ trợ (trục ngang Z)].
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
Số hiệu: | TCVN7685-1:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
Chưa có Video