Thông số |
Kết quả |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|
Thời gian min |
|
|
|
ETVEX mm |
|
|
|
ETVEY mm |
|
|
|
ETVEZ mm |
|
|
|
ETVEA dây cung |
|
|
|
ETVEB dây cung |
|
|
|
5.5. Thông tin ghi lại
a) Tên nhà sản xuất;
b) Năm sản xuất (nếu có);
c) Loạt và số loạt;
d) Vị trí của dụng cụ đo được sử dụng;
e) Vị trí của cảm biến nhiệt độ;
f) Loại cảm biến;
g) Kết cấu và vật liệu của trục kiểm và đồ gá;
h) Phương pháp bù nhiệt;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j) Thời gian và ngày kiểm;
k) Quy trình chuẩn bị máy trước khi kiểm;
l) Điều khiển dừng.
6. Biến dạng nhiệt gây ra do sự quay của trục chính
6.1. Số lần kiểm
Mỗi phép kiểm được thực hiện với một trục chính.
6.2. Phương pháp kiểm
Phương pháp kiểm phải phù hợp với quy định ở 6.2 của TCVN 7011-3. Tuy nhiên vì các lý do thực tế, trình tự kiểm phải dùng quang phổ tốc độ biến đổi.
CHÚ THÍCH: Một ví dụ có thể của chu kỳ quang phổ tốc độ là tỷ lệ theo phần trăm của tốc độ quay trục chính lớn nhất trong một khoảng thời gian cố định theo thời gian dừng quay trục (tức là 70% tốc độ trục lớn nhất trong 3 min tiếp theo 1 min dừng). Chu kỳ này được lặp lại trong suốt thời gian kiểm. Các chi tiết chính xác của quang phổ tốc độ cần được thảo luận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Dụng cụ đo
Các dụng cụ đo được sử dụng: Đầu dò dịch chuyển tuyến tính, cảm biến nhiệt độ, trục kiểm và thiết bị thu nhận số liệu.
6.4. Trình bày kết quả
Bảng 2 đưa ra ví dụ mẫu trình bày kết quả; và việc trình bày kết quả dạng biểu đồ được quy định ở 6.3 của TCVN 7011-3.
Bảng 2 - Mẫu trình bày các ảnh hưởng nhiệt do sự quay của trục chính
Thông số
Kết quả
Loại 1
Loại 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau 60 min
Sau khi kết thúc chu kỳ, t
Khoảng cách, l
Sau 60 min
Sau khi kết thúc chu kỳ, t
Khoảng cách, l
Sau 60 min
Sau khi kết thúc chu kỳ, t
Khoảng cách, l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y1
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
mm/mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
mm/mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Thông tin ghi lại
a) Tên nhà sản xuất;
b) Năm sản xuất (nếu có thể);
c) Loạt và số loạt;
d) Vị trí của dụng cụ đo được sử dụng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Loại cảm biến;
g) Kết cấu và vật liệu của trục kiểm và đồ gá;
h) Phương pháp bù nhiệt;
i) Chế độ tốc độ trục chính;
j) Phương pháp kiểm đặc biệt bất kỳ;
k) Thời gian và ngày kiểm;
l) Quy trình chuẩn bị máy trước khi kiểm.
7. Biến dạng nhiệt do chuyển động của trục thẳng
7.1. Phương pháp kiểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trong thực tế, nên có các tốc độ tiến khác nhau đối với các trục chính và phụ (với trục chính các giới hạn có thể đạt khoảng 50% của Fmax và với trục phụ là khoảng 20% của Fmax).
Phép kiểm phải kéo dài 4h.
7.2. Dụng cụ đo
Các dụng cụ đo được sử dụng: Giao thoa kế kiểu laze hoặc thiết bị đo có đầu dò dịch chuyển theo hai hướng và trục kiểm chuyên dùng. Khi sử dụng giao thoa kế kiểu laze, theo A.13 của TCVN 7011-1.
7.3. Trình bày kết quả
Bảng 3 đưa ra ví dụ mẫu trình bày kết quả; thêm vào đó việc trình bày kết quả theo biểu đồ quy định tại 7.4 của TCVN 7011-3.
Bảng 3 - Mẫu trình bày các ảnh hưởng nhiệt do chuyển động của trục
Thông số
Kết quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 2
Loại 3
X
Y
Z
X
Y
Z
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
e1+ mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e2+ mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e1- mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e2- mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Thông tin ghi lại
a) Tên nhà sản xuất;
b) Năm sản xuất (nếu có);
c) Loạt và số loạt;
d) Tốc độ dịch chuyển;
e) Vị trí của đường đo;
f) Vị trí bắt đầu và kết thúc;
g) Khả năng và thiết bị bù;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Vị trí cảm biến nhiệt độ;
j) Hệ số nở nhiệt sử dụng;
k) Thời gian dừng;
l) Ngày, giờ kiểm;
m) Quy trình khởi động (làm nóng);
n) Nhiệt độ của mẫu được đo khi bắt đầu kiểm.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 1:2002 Geometrical Product Specifications (GPS) - Standard reference temperature for geometrical product specification and verification (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Nhiệt độ tham chiếu chuẩn đối với đặc tính hình học của sản phẩm và kiểm tra).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO/TR 16015:2003 Geometrical product specifications (GPS) - Systematic errors and contributions to measurement uncertainty of length measurement due to thermal influences (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) Các lỗi hệ thống và sự góp phần để đo chiều dài do các ảnh hưởng của nhiệt).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-8:2007 (ISO 13041-8:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 8: Đánh giá biến dạng nhiệt
Số hiệu: | TCVN7681-8:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-8:2007 (ISO 13041-8:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 8: Đánh giá biến dạng nhiệt
Chưa có Video