Điều kiện đo |
Độ lệch ghi nhận |
|
Thông số kiểm |
Đường kính quỹ đạo dao danh nghĩa. Lượng tiến dao theo công tua. Hướng công tua. Trục thuộc phạm vi kiểm. |
|
Vị trí dụng cụ đo |
Tâm đường tròn. Khoảng cách đến chuẩn dụng cụ. Khoảng cách đến chuẩn chi tiết gia công |
|
Phương pháp nhận dữ liệu |
Điểm xuất phát. Điểm dừng. Số điểm đo (chỉ đối với kỹ thuật số). Quá trình làm tròn dữ liệu. |
|
Lượng bù được sử dụng |
|
|
Các vị trí trục không tham gia kiểm |
|
|
Sai lệch hướng tâm, F |
Fmax: Fmin: |
|
Sai lệch đường tròn, G |
|
|
5.1. Quy định chung
Phù hợp với tiêu chuẩn này báo cáo kiểm phải bao gồm các thông tin xác định trong 5.2 đến 5.4.
5.2. Dữ liệu nhận dạng máy
a) Tên nhà sản xuất;
b) Năm sản xuất, nếu có;
c) Kiểu và số loạt.
5.3. Dữ liệu nhận dạng phép kiểm
a) Ngày và nơi kiểm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Danh mục thiết bị kiểm được sử dụng, gồm cả tên nhà sản xuất, kiểu và số loạt các linh kiện.
5.4. Các thỏa thuận giữa nhà cung cấp/nhà sản xuất và người sử dụng
a) Quy trình khởi động làm nóng trước khi kiểm máy;
b) Các thông số kiểm;
c) Dữ liệu kết quả kiểm đối với sai lệch độ tròn G và/hoặc sai lệch hướng tâm F được yêu cầu và trình bày;
d) Góc kiểm, chỉ với sai lệch hướng tâm F, nếu khác với góc mặc định là 360o.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7679:2007 (ISO 6155:1998) Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 1708:1989, Acceptance conditions for general purpose parallel lathes - Testing of the accuracy (Điều kiện nghiệm thu đối với máy tiện song song công dụng chung - Kiểm độ chính xác).
[4] ISO 13041–5 Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres Part - 5: Accuracy of feeds, speeds and interpolations (Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 5: Độ chính xác tốc độ tiến, tốc độ trục chính và phép nội suy).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-7:2007 (ISO 13041-7:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 7: Đánh giá đặc tính công tua trong các mặt phẳng toạ độ
Số hiệu: | TCVN7681-7:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-7:2007 (ISO 13041-7:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 7: Đánh giá đặc tính công tua trong các mặt phẳng toạ độ
Chưa có Video