Đối tượng |
K1 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm sai lệch của tốc độ trục chính tại 50 % và 100 % tốc độ quay lớn nhất mỗi dải tốc độ, theo chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sơ đồ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung sai ± 5 % |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo Bộ đếm số vòng quay, đèn chớp hoặc các dụng cụ đo khác Xem và viện dẫn TCVN 7011-1 (ISO 230-1) Nếu tốc độ quay tức thời được đọc, phải thực hiện lấy năm giá trị đọc và tính giá trị trung bình. Các giá trị đọc phải được lấy ở tốc độ quay không đổi, tránh sự tăng tốc/giảm tốc ở thời điểm khởi động và dừng. Sự điều khiển khống chế phải được chỉnh đặt tại 100 %. Sai lệch tốc độ quay trục chính phải được tính bằng công thức sau: % sai lệch = 100 x (tốc độ quay thực - tốc độ quay được lập trình)/tốc độ quay được lập trình ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng K2 Kiểm độ chính xác lượng chạy dao của các trục tịnh tiến tại các lượng chạy dao sau: a) 100 mm/min; b) 1000 mm/min; c) lượng chạy dao lớn nhất. Sơ đồ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 5 % Sai lệch đo được Lượng chạy dao được lập trình Trục X Y Z Chiều Lượng chạy dao thực ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lượng chạy dao thực % Lượng chạy dao thực % 100 mm/min Dương
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
âm
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dương
Âm
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng chạy dao lớn nhất ....mm/min Dương
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Âm
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dụng cụ đo Giao thoa kế laze, bộ mã hóa lưới tọa độ hoặc đồng hồ bấm giây Xem và viện dẫn TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.2.3.1.3 và 5.2.3.2.2 Nếu sử dụng một giao thoa kế để đọc giá trị vận tốc tức thời, phải thực hiện lấy năm giá trị đọc dọc theo hành trình và tính giá trị trung bình. Cần phải thận trọng khi sử dụng phép kiểm này trên một dải đo ngắn do ảnh hưởng của việc tăng tốc và giảm tốc. Nếu sử dụng một đồng hồ bấm giây, thì thời gian phải được đo trên một chiều dài đo ngắn hơn hành trình được lập trình, để tránh sự tăng tốc/giảm tốc ở cả hai đầu mút. Sự điều khiển khống chế phải được chỉnh đặt tại 100 %. Sai lệch lượng chạy dao phải được tính bằng công thức sau: % sai lệch = 100 x (lượng chạy dao thực - lượng chạy dao được lập trình)/lượng chạy dao được lập trình ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đối tượng K3 Kiểm độ thẳng của quĩ đạo được mô tả bởi phép nội suy tuyến tính hai trục tịnh tiến, trên một chiều dài đo lớn nhất 300 mm với một góc đo: 1 a) 3° so với chuyển động trục Z; 1 b) 3° so với chuyển động trục X; 2) 45° so với chuyển động các trục X-Z. Sơ đồ Dung sai ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai lệch đo được 1 a) chiều của hành trình Z (±): 1 b) chiều của hành trình Z (±): 2) chiều của hành trình Z (±): Dụng cụ đo Thước kiểm độ thẳng hoặc thước sin và cảm biến dịch chuyển thẳng; đầu dò điện tử có bộ ghi đồ thị; các trục kiểm dạng côn chuyên dùng; tấm kẻ lưới. Xem và viện dẫn TCVN 7011-1 (ISO 230-1) 5.2.1.1.1; 5.2.1.2; A.2; A.3; A.7.2 Đối với các phép kiểm sử dụng các trục kiểm côn chuyên dùng [xem 1a) và 2)], kẹp chặt trục kiểm dạng côn này trong mâm cặp trục chính mang phôi hoặc trong bạc côn xẻ. Gắn một cảm biến dịch chuyển thẳng vào bàn dao với đầu dò tiếp xúc với bề mặt côn của phần côn. Đối với các phép kiểm sử dụng thước kiểm độ thẳng [xem 1b)], gắn thước kiểm độ thẳng vào tấm bề mặt trục chính mang phôi hoặc mâm cặp bốn chấu với bề mặt đo ở vị trí tạo với hành trình trục X góc xấp xỉ ± 3°. Khóa chặt chuyển động quay của trục chính mang phôi. Gắn một cảm biến dịch chuyển thẳng vào bàn dao với đầu dò tiếp xúc với bề mặt đo của thước kiểm độ thẳng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng K4 Kiểm sai lệch độ tròn, G, của quĩ đạo được sinh ra bởi phép nội suy tròn của hai trục tịnh tiến (thường nằm trong mặt phẳng XZ) theo TCVN 7011-4 (ISO 230-4), trên toàn bộ 360°, tại một trong các đường kính sau và tại hai lượng chạy dao: 1) đường kính 50 mm a) 100 mm/min b) 250 mm/min 2) đường kính 100 mm a) 140 mm/min ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3) đường kính 200 mm a) 200 mm/min b) 500 mm/min 4) đường kính 300 mm a) 250 mm/min b) 600 mm/min Sai lệch độ tròn, G, phải được kiểm cho chuyển động tạo công tua cùng chiều và ngược chiều kim đồng hồ. Sơ đồ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b Hình chiếu cạnh. Dung sai a) Gxz = 0,03 mm b) Gxz = 0,05 mm Gzx = 0,03 mm Gzx = 0,05 mm Sai lệch đo được a) Lượng chạy dao = … Gxz = … Gzx = ... b) Lượng chạy dao = …. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Gzx = ... Đường kính quĩ đạo danh nghĩa ………………………….. Vị trí dụng cụ đo - Tâm đường tròn (X/Y/Z) ………………………………….. - Bù chuẩn dụng cụ cắt (X/Y/Z) …………………………. - Bù chuẩn chi tiết gia công (X/Y/Z) ……………………. Phương pháp thu nhận dữ liệu - Điểm bắt đầu ………………………………………….. - Số lượng điểm đo …………………………………….. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sử dụng bù ………………………………………………. Các vị trí của các trục không kiểm ……………………….. Dụng cụ đo Trục kiểm, đồ gá xoay chuyên dùng và đầu dò điện tử, hoặc mẫu gia công chuẩn dạng tròn và bộ dò hai chiều, hoặc thanh bi ống lồng hoặc bộ mã hóa lưới tọa độ Xem và viện dẫn TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 6.6.3 Phép kiểm này có thể được thực hiện theo Hình 1 hoặc Hình 2, phụ thuộc vào chiều dài dụng cụ cắt danh nghĩa được sử dụng thực tế. Nếu không thực hiện được góc 360°, xem phép kiểm K5. Các đường kính có thể khác so với các giá trị ở trên một lượng lớn nhất là 25 %. Trong các trường hợp đó, lượng chạy dao phải được điều chỉnh theo Phụ lục C của TCVN 7011-4:2013 (ISO 230-4:2005). Đưa về gốc (0) các trục ở một vị trí trong đó trục kiểm ở trên trục tâm của chuyển động quay của đồ gá xoay hoặc bộ dò hai chiều tại tâm của mẫu gia công chuẩn hoặc tại tâm hốc về phía kẹp phôi của thanh bi ống lồng. Bắt đầu phép nội suy ở một trong bốn góc phần tư - nếu có thể được, không ở tại một trong bốn điểm đảo chiều, để tránh nhầm đặc tính của máy tại các điểm này.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 K5 Kiểm sai lệch hướng kính, F, của quĩ đạo được sinh ra bởi phép nội suy tròn của hai trục tịnh tiến (thường nằm trong mặt phẳng XZ) theo TCVN 7011-4 (ISO 230-4), trên góc 100°, tại một trong các đường kính sau và tại hai lượng chạy dao: 1) đường kính 50 mm a) 100 mm/min b) 250 mm/min 2) đường kính 100 mm a) 140 mm/min b) 350 mm/min 3) đường kính 200 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) 500 mm/min 4) đường kính 300 mm a) 250 mm/min b) 600 mm/min Sai lệch hướng kính, F, phải được kiểm cho chuyển động tạo công tua cùng chiều và ngược chiều kim đồng hồ. Sơ đồ a Hình chiếu bằng. b Hình chiếu cạnh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Fxz max. = 0,15 mm Fxz min. = - 0,15 mm Fzx max. = 0,15 mm Fzx min. = - 0,15 mm b) Fxz max. = 0,25 mm Fxz min. = - 0,25 mm Fzx max. = 0,25 mm Fzx min. = - 0,25 mm Sai lệch đo được ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fxz max. = … Fxz min. = … Fzx max. = … Fzx min. = … b) Lượng chạy dao = …. Fxz max. = … Fxz min. = … Fzx max. = … Fzx min. = … ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vị trí dụng cụ đo - Tâm đường tròn (X/Y/Z) ………………………………….. - Bù chuẩn dụng cụ cắt (X/Y/Z) …………………………. - Bù chuẩn chi tiết gia công (X/Y/Z) ……………………. Phương pháp thu nhận dữ liệu - Điểm bắt đầu ………………………………………….. - Số lượng điểm đo …………………………………….. - Xử lý làm tròn dữ liệu …………………………………. Sử dụng bù ………………………………………………. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dụng cụ đo Trục kiểm, đồ gá xoay chuyên dùng và bộ dò điện tử, hoặc mẫu gia công chuẩn dạng tròn và bộ dò hai chiều, hoặc thanh bi ống lồng hoặc bộ mã hóa lưới tọa độ Xem và viện dẫn TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 6.6.3 Phép kiểm này dùng để thay cho phép kiểm K4 trong các trường hợp mà máy công cụ kiểm không thể thực hiện một độ quét đo 360° hoặc phép kiểm đó không liên quan. Các đường kính có thể khác so với các giá trị ở trên một lượng lớn nhất là 25 %. Trong các trường hợp đó, lượng chạy dao phải được điều chỉnh theo Phụ lục C của TCVN 7011-4:2013 (ISO 230-4:2005). Đưa về gốc (0) các trục ở một vị trí trong đó trục kiểm ở trên trục tâm của chuyển động quay của đồ gá xoay hoặc bộ dò hai chiều tại tâm của mẫu gia công chuẩn hoặc tại tâm hốc về phía kẹp phôi của thanh bi ống lồng. Đối với bộ mã hóa lưới tọa độ, lấy các giá trị đọc tại vị trí 0 của các trục.
Đối tượng K6 Kiểm phép nội suy giữa các trục X, Y và C trong mặt phẳng XY trên góc 180° hoặc 360° tại một đường kính bằng 2/3 hành trình (khoảng chạy) của trục X. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai lệch độ tròn theo hai chiều G(b) phải được đánh giá theo TCVN 7011-4 (ISO 230-4). Sơ đồ CHÚ DẪN: 1 Thanh bi 2 Bộ dò 2D 3 Khối chuẩn Dung sai G(b)XYC = 0,080 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 G(b)XYC = … mm Đường kính quĩ đạo danh nghĩa ……………………………… Góc quĩ đạo danh nghĩa ……………………………………….. Vị trí dụng cụ đo - Bù chuẩn dụng cụ cắt (X/Y/Z) ……………………………. - Bù trục Z ……………………………………………………. Phương pháp thu nhận dữ liệu - Điểm bắt đầu …………………………………………….. - Số lượng điểm đo ………………………………………. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sử dụng bù ………………………………………………… Các vị trí của các trục không kiểm ……………………… Dụng cụ đo Thanh bi ống lồng hoặc bộ dò 2D và bề mặt chuẩn Xem và viện dẫn TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 6.6.3.2 Quĩ đạo tròn của chương trình NC phải được định tâm tại trục C. Thanh bi ống lồng (xem Hình 1) cần phải ngắn nhất có thể. Bộ dò 2D (xem Hình 2) phải được phản ánh bằng khối được định tâm hướng kính theo quĩ đạo tròn.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] TCVN 7681-1:2013 (ISO 13041-1:2004) Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi nằm ngang ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [3] TCVN 7681-3 (ISO 13041-3) Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có trục chính mang phôi thẳng đứng đảo nghịch [4] ISO/TR 16015:2003 Geometrical product specifications (GPS) - Systematic errors and contributions to measurement uncertainty of length measurement due to thermal influences (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Sai số hệ thống và các thành phần của độ không đảm bảo đo của phép đo chiều dài do các ảnh hưởng của nhiệt) Nội dung văn bản đang được cập nhật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-5:2013 (ISO 13041-5:2006) về Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 5: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [15]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]
Văn bản đang xem Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-5:2013 (ISO 13041-5:2006) về Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 5: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Chưa có Video
Bạn vui lòng đăng nhập dịch vụ Basic hoặc TVPL Pro để sử dụng chức năng
này.
Loading… |