Thông số |
Dịch chuyển trục đo mm |
||||
≤ 500 |
> 500 ≤ 800 |
> 800 ≤ 1250 |
>1250 ≤ 2000 |
||
Dung sai mm |
|||||
Độ chính xác định vị theo hai chiều |
A |
0,022 |
0,025 |
0,032 |
0,042 |
Sự lặp lại định vị theo một chiều |
R↑ R↓ |
0,006 |
0,008 |
0,010 |
0,013 |
Giá trị đảo chiều |
B |
0,010 |
0,010 |
0,012 |
0,012 |
Sai lệch hệ thống vị trí theo một chiều |
E↑ E↓ |
0,010 |
0,012 |
0,015 |
0,018 |
5.2. Dụng cụ đo
Có thể sử dụng một giao thoa kế laze, hoặc hệ thống đo khác có độ chính xác tương đương [Xem 5.1 của TCVN 7011-1].
5.3. Quan sát và tham khảo TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2.
Khi sử dụng giao thoa kế laze, phải có các biện pháp phòng ngừa theo A.13 của TCVN 7011-1.
Để thực hiện kiểm, phải tuân theo trình tự được nêu trong TCVN 7011-2, đặc biệt là ở 4.3.2 để kiểm đầy đủ tới 2000mm.
5.4. Độ lệch tính toán
Bảng 2 đưa ra ví dụ về mẫu trình bày các kết quả được xác định qua phân tích thống kê số liệu đo. Ngoài ra, biểu đồ kết quả được trình bày trong TCVN 7011-2.
Bảng 2 - Mẫu trình bày các kết quả kiểm đầy đủ đến 2000mm
Thông số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dịch chuyển trục
Độ lệch
mm
Độ chính xác định vị theo hai chiều
A
Sự lặp lại định vị (dương)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự lặp lại định vị (âm)
R↓
Giá trị đảo chiều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch hệ thống vị trí (dương)
E↑
Sai lệch hệ thống vị trí (âm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Dung sai
Bảng 3 đưa ra các dung sai vị trí theo định nghĩa tại Điều 2 của TCVN 7011-2 cho các máy tiện điều khiển số (NC) và các trung tâm tiện có độ chính xác bình thường, liên quan đến sự chuyển vị đến 360o.
Bảng 3 - Dung sai định vị đối với các trục đến 3600
Thông số
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự lặp lại định vị theo hai chiều
A
63
Sự lặp lại định vị theo một chiều
R↑ R↓
25
Giá trị đảo chiều
B
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E↑ E↓
32
6.2. Dụng cụ đo
Có thể sử dụng một giao thoa kế góc dùng laze có bảng ghi chỉ số, ống chuẩn trực tự động có gương nhiều cạnh, hoặc hệ thống đo khác có độ chính xác tương đương.
6.3. Tham khảo TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
Khi sử dụng ống chuẩn trực tự động, phải áp dụng các biện pháp phòng ngừa theo A.11 của
TCVN 7011-1.
Để tiến hành thử, phải tuân theo trình tự được nêu tại TCVN 7011-2, đặc biệt là ở 4.3.4 để kiểm tra đầy đủ đến 360o.
6.4. Sai lệch tính toán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Cách trình bày toàn bộ kết quả kiểm đến 360o
Thông số
Tên trục
Độ lệch
dây cung
Độ chính xác định vị theo hai chiều
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R↑
Sự lặp lại định vị (âm)
R↓
Giá trị đảo chiều
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch hệ thống vị trí (dương)
E↑
Sai lệch hệ thống vị trí (âm)
E↓
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Quy định chung
Báo cáo bao gồm các thông tin từ 7.2 đến 7.4.
7.2. Dữ liệu nguồn gốc máy
a) Tên nhà sản xuất;
b) Năm sản xuất, nếu có;
c) Kiểu và số loạt.
7.3. Dữ liệu nhận biết việc kiểm
a) Ngày và nơi kiểm;
b) Tên tổ chức kiểm và tên người kiểm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Dữ liệu nhận biết điều kiện kiểm
a) Bộ phận máy chuyển động dọc theo hoặc quanh trục được kiểm;
b) Tốc độ chạy dao;
c) Vị trí của trục trượt hoặc các bộ phận chuyển động trên trục không thuộc phạm vi kiểm;
d) Vị trí của đường đo;
e) Số và vị trí các cảm biến nhiệt;
f) Số đọc của cảm biến nhiệt ngay trước và sau lúc kiểm;
g) Hệ số giãn nở sử dụng cho hiệu chỉnh vật liệu;
h) Nhiệt độ không khí, áp suất và độ ẩm ngay trước và sau lúc kiểm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j) Kiểu hiệu chỉnh dùng cho số liệu đo.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7679:2007 (ISO 6155:1998) Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác.
[2] ISO 2806:1994 Industrial automation systems - Numerical control of machines - Vocabulary (Hệ thống tự động hóa công nghiệp - Máy điều khiển số –Thuật ngữ).
[3] ISO 1708:1989 Acceptance conditions for general purpose parallel lathes - Testing of the accuracy (Điều kiện nghiệm thu đối với máy tiện nằm ngang công dụng chung - Kiểm độ chính xác).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 4: Độ chính xác và sự lặp lại định vị các trục thẳng và trục quay
Số hiệu: | TCVN7681-4:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 4: Độ chính xác và sự lặp lại định vị các trục thẳng và trục quay
Chưa có Video