Các chỗ uốn trong ống khói (nửa chiều rộng) |
|||||||||||
Số khung |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
81 |
82 |
83 |
84 |
Đường đỉnh |
|
|
1310 |
1475 |
1610 |
1685 |
1587 |
1515 |
1072 |
|
|
Đường đáy |
1332 |
1530 |
1722 |
1890 |
2045 |
2170 |
2235 |
2200 |
2032 |
1710 |
1040 |
Hình 7
4.4.5. Độ nghiêng của các kết cấu như các vỏ bao che ống khói hoặc các vách ngăn phía trước hoặc các phòng trên boong phải được xác định như sử dụng các tọa độ chữ nhật và không dùng các thước đo góc.
4.4.6. Khi xác định kích thước của một thành có các cửa khác nhau phải tuân theo một trong các nguyên tắc sau (xem Hình 8).
a) Các kích thước đo của các cửa hình chữ nhật nên tuân theo trình tự nhưng không bắt buộc, cạnh dài rồi đến cạnh ngắn. Các kích thước đo được phân cách bởi dấu (x).
b) Chiều cao của cửa khoang, h là khoảng cách từ cạnh bên dưới của một ô cửa ra vào tới cạnh trên của panen bên dưới có thể được ghi bằng “h” theo sau là kích thước đo, ví dụ h200 ở ô cửa mở bên phải.
c) Bốn bán kính góc của một lỗ cửa phải được ghi một lần bằng chữ “R", theo sau là kích thước.
d) Các kích thước định vị các lỗ cửa phải xuất phát từ các tâm của chúng. Khoảng cách thẳng đứng thường được chỉ dẫn cho panen bên dưới.
e) Không cần phải xác định kích thước khoảng cách từ tâm các lỗ cửa tới các đường tạo hình của các gân tăng cứng liền kề nếu khoảng cách này được dùng để định vị lỗ cửa ở điểm giữa giữa các gân tăng cứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8
4.4.7. Việc xác định kích thước cho các lỗ chui và các lỗ giảm nhẹ phải theo chỉ dẫn trên Hình 9 (a) và (b). Các chữ được viết tắt "MH" phải được trình bày theo trên Hình 9 (a). Việc ghi kích thước đơn giản hóa của các lỗ chui phải được trình bày theo chỉ dẫn trên Hình 9 (c).
Hình 9
4.4.8. Các chỉ dẫn cho các kích thước lỗ như lỗ tháo nước, lỗ tháo và lỗ thông hơi được cho trên Hình 10.
Hình 10
4.5. Các kích thước của các tấm và thép hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Các kích thước của các tấm, thép hình, dầm, xà và giá đỡ
Số thứ tự
Tên
Ký Hiệu
Ý nghĩa của kích thước
Ví dụ về xác định kích thước
Plate
1
Tấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao x chiều rộng
Chiều cao x chiều rộng x chiều dài
12 x 1500
12 x 1500 x 6000
2
Tấm có chân (gờ)
Chiều dày x chiều cao x chiều rộng chân (gờ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hình
3
Thanh dẹt
Chiều rộng x chiều dày
— 100 x 8
4
Thanh thép tròn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ống thép
Đường kính ngoài x chiều dày
100x8
6
Thanh thép vuông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
7
Thép vuông rỗng
Chiều rộng x chiều dày
100 x 5
8
Thép nửa tròn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 x 25
9
Thép dẹt có đầu
hoặc
HP
Chiều cao x chiều rộng đầu x chiều dày
200x44x 10
hoặc
HP
200 x 44x10
10
Thép L cạnh đều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 x 150 x 15
11
Thép L cạnh không đều
Chiều cao thân x chiều rộng chân (gờ) chiều dầy thân x chiều dày chân (gờ)
200 x 90 x 9 x 12
12
Thép T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 x 10
13
Thép U
Chiều cao x chiều rộng x chiều dày
200 x 73 x 7
14
Thép I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270x 122 x85
Thép hình liên hợp
15
Thép dẹt liên kết với thép thanh tròn
Chiều cao x chiều dày thân, đường kính của thép thanh tròn
16
Thép hình lắp ráp có tấm mặt bên một phía
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường thứ nhất: chiều sâu x chiều dày của thân, phần nhô 15mm của thân có thể được đưa vào.
Đường thứ hai: chiều rộng x chiều dày của tấm mặt bên
W.300 x
6(15)
F.PL.120
x 12
17
Thép T lắp ráp không đối xứng
Đường thứ nhất: chiều cao x chiều dày của thân.
Đường thứ hai: chiều rộng x chiều dày của tấm mặt bên, phần chia ra 15mm của tấm mặt bên có thể được đưa vào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W.300 x 6
F.PL.120
x 12(15)
18
Thép T lắp ráp đối xứng
Đường thứ nhất: thân chiều cao x chiều dày của thân.
Đường thứ hai: chiều rộng x chiều dày của tấm mặt đầu.
W.300 x 6
F.PL.120
x 12
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường thứ nhất: chiều cao x chiều dày của thân.
Đường thứ hai: 2 x chiều rộng x chiều dày của tấm mặt đầu.
W.300 x 6
F.PL.2x
150 x 12
20
Thép hình lắp ráp có hai thân
Đường thứ nhất: 2 x chiều cao x chiều dày của thân.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W.2 x 500 x 12
F.PL.400
x 20
Giá đỡ
21
Giá đỡ lắp ráp có tấm mặt bên đối xứng
Đường thứ nhất: chiều dày của thân.
Đường thứ hai: chiều rộng x chiều dày của tấm mặt bên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Giá có chân
Chiều dày của giá, chiều rộng của chân
Giá mặt phẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá lật
Chiều dày của giá lật
Giải thích các ký hiệu
B = giá; B.W = thân giá; W = thân; F.PL = tấm mặt (đầu, mặt bên); FL = chân (gờ); T.B = giá lật.
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7583-4:2015 (ISO 129-4:2013) về Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Ghi kích thước và dung sai - Phần 4: Xác định kích thước của bản vẽ ngành đóng tàu
Số hiệu: | TCVN7583-4:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7583-4:2015 (ISO 129-4:2013) về Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Ghi kích thước và dung sai - Phần 4: Xác định kích thước của bản vẽ ngành đóng tàu
Chưa có Video