Phân loại |
Loại thép |
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường |
TSGS 400 |
400 |
TSGS 490 |
490 |
|
TSGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
TSWS 400A |
400 |
TSWS 400B |
400 |
|
TSWS 400C |
400 |
|
TSWS 490A |
490 |
|
TSWS 490B |
490 |
|
TSWS 490C |
490 |
|
TSWS 520B |
520 |
|
TSWS 520C |
520 |
|
TSWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
TSBS 400A |
400 |
TSBS 400B |
400 |
|
TSBS 400C |
400 |
|
TSBS 490B |
490 |
|
TSBS 490C |
490 |
Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 2.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Ký hiệu loại thép
Thành phần hóa học, % khối lượng
C
lớn
nhất
Si
lớn nhất
Mn
P
lớn
nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ceq1)
lớn
nhất
PCM2)
lớn
nhất
TSGS 400
-
-
-
0,050
0,050
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSGS 490
-
-
-
0,050
0,050
-
-
TSGS 540
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≤ 1,60
0,040
0,040
-
-
TSWS 400A
0,23
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
TSWS 400B
0,20
0,35
0,60~1,50
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
TSWS 400C
0,18
0,35
0,60~1,50
0,035
0,035
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSWS 490A
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
TSWS 490B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
TSWS 490C
0,18
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
TSWS 520B
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
TSWS 520C
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSWS 570
0,18
0,55
≤ 1,70
0,035
0,035
0,44
0,28
TSBS 400A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,050
0,050
-
-
TSBS 400B
0,20
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,015
0,36
0,26
TSBS 400C
0,20
0,35
0,60~1,50
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
0,26
TSBS 490B
0,18
0,55
≤ 1,65
0,030
0,015
0,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSBS 490C
0,18
0,55
≤ 1,65
0 020
0,008
0,44
0,29
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2)
3) Hàm lượng cacbon đo được.
Tính chất cơ học của thép hình chữ T được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép
Thử kéo
Thử va dập Charpy (t ≥ 12mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy
nhỏ nhất,
MPa
Giới hạn bền
kéo,
MPa
Độ giãn dài nhỏ nhất, %
Góc uốn
Bán kính uốn, mm
t ≤ 16
16 < t ≤ 40
t ≤ 5
5 < t ≤ 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ, °C
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J
TSGS 400
245
235
400-510
21
17
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
180°
1.5 x t
TSGS 490
285
275
490-610
19
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2.0 x t
TSGS 540
400
390
≥540
16
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2.0 x t
TSWS 400A
245
235
400-510
23
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
TSWS 400B
245
235
400-510
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0
27
-
-
TSWS 400C
245
235
400-510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
22
0
47
-
-
TSWS 490A
325
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
17
21
-
-
-
-
TSWS 490B
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490-610
22
17
21
0
27
-
-
TSWS 490C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
490-610
22
17
21
0
47
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
355
520-640
19
15
19
0
27
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSWS 520C
365
355
520-640
19
15
19
0
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
TSWS 570
460
450
570-720
19
(t ≤ 16)
26
(16 < t ≤ 20)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(t > 20)
-5
47
-
-
TSBS 400A
235 (6 < t ≤ 40)
400-510
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
-
-
-
-
TSBS 400B
235 (6 ≤ t < 12)
235-355 (12 ≤ t ≤ 40)
400-510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 (6 ≤ t ≤ 16)
22 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
TSBS 400C
-
235-355 (16 ≤ t ≤ 40)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
18 (6 ≤ t ≤ 16)
22 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
TSBS 490B
325 (6 ≤ t ≤ 16)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490-610
-
17 (6 ≤ t ≤ 16)
21 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
TSBS 490C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325-445 (16 ≤ t ≤ 40)
490-610
-
17 (6 ≤ t ≤ 16)
21 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet
2. Với ký hiệu thép TSBS 400B và TSBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
a. t < 12: Không áp dụng.
b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
3. Với ký hiệu thép TSBS 400C và TSBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
a. t < 16: Không áp dụng.
b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.
7 Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với thép hình chữ T dạng ngắn xem Hình 1a và Bảng 4a, đối với thép hình chữ T dạng dài, xem Hình 1b và Bảng 4b.
Hình 1a - Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ T (dạng ngắn)
Bảng 4a - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ T (dạng ngắn)
Kích thước mặt cắt1) mm
Diện tích mặt cắt ngang
Khối lượng trên mét dài
Đặc tính mặt cắt
B x t2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t1
t2
r2
Khoảng cách từ trọng tâm
Mômen quán tính hình học
Bán kính quán tính
Modun mặt cắt
cm2
kg/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cy
lx
ly
ix
iy
Zx
Zy
150 x 9
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
3
18,52
14,5
0,934
0
16,5
254
0,942
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,55
33,8
150 x 12
42
12
8
3
23,02
18,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
20,7
338
0,949
3,83
6,52
45,1
150 x 15
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3
27,52
21,6
1,13
0
25,9
423
0,971
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,70
56,4
200 x 12
42
12
8
3
29,02
22,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
22,3
799
0,877
5,25
6,83
79,9
200 x 16
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3
37,02
29,1
1,09
0
30,5
1070
0,907
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,68
107
200 x 19
49
12
8
3
43,02
33,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
38,5
1270
0,946
5,43
10,4
127
200 x 22
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3
49,02
38,5
1,35
0
48,3
1470
0,993
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6
147
250 x 16
46
12
20
3
46,05
36,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
33,6
2080
0,854
6,72
9,49
167
250 x 19
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
3
53,55
42,0
1,19
0
43,1
2470
0,897
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,6
198
250 x 22
52
12
20
3
61,05
47,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
55,0
2870
0,949
6,85
14,2
229
250 x 25
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
3
68,55
53,8
1,46
0
69,6
3260
1,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,2
261
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4a sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng:
Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ T (dạng ngắn) được tính bằng công thức sau:
Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt
Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình
a = [Bt2 + 0,307 r12 + 482,6] / 100 (cm2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4b - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ T (dạng dài)
Kích thước
Kích thước mặt cắt1) mm
Diện tích mặt cắt ngang
Khối lượng trên mét dài
Đặc tính mặt cắt
H
B
t1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
Khoảng cách từ trọng tâm
Mô men quán tính hình học
Bán kính quán tính
Modun mặt cắt
cm2
kg/m
Cx
Cy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ly
ik
iv
Zx
Zy
50 x 50
50
50
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
5,925
4,625
1,28
0
11,8
7,39
1,41
1,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,96
50 x 100
50
100
6
8
8
10,79
8,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
16,1
66,8
1,22
2,49
4,03
13,4
62,5 x 60
62,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
8
8,345
6,55
1,64
0
27,5
14,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32
5,96
4,86
62,5 x 125
62,5
125
6,5
9
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,8
1,19
0
35,0
147
1,53
3,13
6,91
23,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75
5
7
8
8,925
7,01
1,79
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,7
2,18
1,66
7,46
6,60
75 x 100
74
100
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
13,17
10,3
1,56
0
51,7
75,2
1,98
2,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0
75 x 150
75
150
7
10
8
19,82
15,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
66,4
282
1,83
3,77
10,8
37,5
87,5 x 90
87,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
8
8
11,45
8,99
1,93
0
70,6
48,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,06
10,4
10,8
87,5 x 175
87,5
175
7,5
11
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,2
1,55
0
115
492
2,11
4,37
15,9
56,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
99
4,5
7
8
11,34
8,90
2,17
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,7
2,87
2,24
12,1
11,5
100
100
5,5
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,33
10,5
2,31
0
114
66,9
2,93
2,24
14,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 x 150
97
150
6
9
8
19,05
15,0
1,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
253
2,56
3,65
15,8
33,8
100 x 200
100
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
31,77
24,9
1,73
0
184
801
2,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,3
80,1
125 x 125
124
124
5
8
8
15,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,66
0
207
127
3,06
2,82
21,3
20,5
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
9
8
18,48
14,5
2,81
0
248
147
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,82
25,6
23,5
125 x 175
122
175
7
11
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,8
2,28
0
288
492
3,22
4,21
29,1
56,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
250
9
14
13
45,72
35,9
2,08
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1820
3,00
6,32
39,5
146
150 x 150
149
149
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
20,40
16,0
326
0
393
221
4,39
3,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,7
150
150
6,5
9
13
23,39
18,4
3,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
464
254
4,45
3,29
40,0
33,8
150 x 200
147
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
35,53
27,9
2,85
0
571
801
4,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,2
80,1
150 x 300
150
300
10
15
13
59,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,47
0
798
3380
3,67
7,55
63,7
225
175 x 175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
6
9
13
26,23
20,6
3,72
0
679
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,09
3,88
50,0
45,5
175
175
7
11
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,7
3,76
0
814
492
5,09
3,96
59,3
56,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
250
9
14
13
49,77
39,1
3,11
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1820
4,52
6,05
73,2
146
175 x 350
175
350
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
85,95
67,5
2,87
0
1520
6790
4,20
8,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
388
200 x 200
198
199
7
11
13
35,71
28,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1190
723
5,78
4,50
76,4
72,7
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
41,69
32,7
4,26
0
1390
868
5,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,6
86,8
200 x 300
195
300
10
16
13
66,63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,43
0
1730
3600
5,09
7,35
108
240
200 x 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
12
21
22
109,3
85,8
3,21
0
2480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,76
10,1
147
560
207
405
18
28
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
3,68
0
3620
15500
4,95
10,2
213
766
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
407
20
35
22
180,3
142
3,90
0
4380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,93
10,4
250
967
229
417
30
50
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
4,85
0
7470
30300
5,32
10,7
414
1450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
432
45
70
22
385,0
302
6,13
0
13200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,87
11,1
706
2180
225 x 200
223
199
8
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,49
32,6
5,15
0
1870
789
6,71
4,36
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
200
9
14
13
47,72
37,5
519
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
935
6,71
4,43
124
93,5
225 x 300
220
300
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
76,95
60,4
4,09
0
2680
4050
5,90
7,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
250 x 200
248
199
9
14
13
49,65
39,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2820
921
7,54
4,31
150
92,6
250
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
13
56,13
44,1
6,03
0
3200
1070
7,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
107
250 x 300
241
300
11
15
13
70,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,00
0
3400
3380
6,94
6,92
178
225
244
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
18
13
79,59
62,5
4,72
0
3610
4050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,14
184
270
300 x 200
298
199
10
15
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,2
7,92
0
5150
988
9,35
4,10
235
99,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
11
17
13
65,86
51,7
7,95
0
5770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,36
4,16
262
114
300 x 300
291
300
12
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,61
66,4
6,51
0
6320
3830
8,64
6,73
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
294
300
12
20
13
93,61
73,5
6,17
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4500
8,45
6,94
288
300
297
302
14
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,5
85,2
6,41
0
7890
5290
8,53
6,98
339
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350 x 300
346
300
13
20
18
103,8
81,5
8,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11300
4510
10,4
6,59
424
301
350
300
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
115,8
90,9
7,63
0
12000
5410
10,2
6,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
361
400 x 300
396
300
14
22
18
119,7
94,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
17600
4960
12,1
6,44
592
331
400
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
18
131,7
103
9,27
0
18700
5860
11,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
391
450 x 300
445
299
15
23
18
133,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,7
0
25900
5140
13,9
6,20
789
344
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
28
18
152,9
120
11,4
0
29100
6320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,43
865
421
456
302
18
34
18
180,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,3
0
34100
7830
13,8
6,59
997
518
459
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
37
18
193,7
152
11,4
0
36700
8600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,68
1060
569
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4b sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng:
Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ T (dạng dài) được tính bằng công thức sau:
Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt
Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình
a = [t1(H - t2) + Bt2 + 0,429r2]/100 (cm2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ T được thể hiện như trong Bảng 5a, Bảng 5b.
Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 5a, Bảng 5b theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 5a - Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ T (dạng ngắn)
Đơn vị tính bằng milimét
Các phần và kích thước
Dung sai
Ghi chú
Chiều rộng (B)
B < 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ≤ B < 100
± 2,0
100 ≤ B < 200
± 3,0
B ≥ 200
± 4,0
Chiều cao (H)
± 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B < 130
t1, t2 < 6,3
± 0,6
6,3 ≤ t1, t2 < 10
± 0,7
10 ≤ t1, t2 < 16
± 0,8
t1, t2 ≥ 16
± 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t1, t2 < 6,3
± 0,7
6,3 ≤ t1, t2 < 10
± 0,8
10 ≤ t1, t2 < 16
± 1,0
16 ≤ t1, t2 < 25
± 1,2
t1, t2 ≥ 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài (L)
L ≤ 7m
L > 7m
Độ cong
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,00 3 x chiều dài (L)
Độ lệch tâm bụng (S)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5b - Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ T (dạng dài)
Đơn vị tính bằng milimét
Các phần và kích thước
Dung sai
Ghi chú
Chiều rộng (B)
B < 400
± 2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B ≥ 200
± 3,0
Chiều cao (H)
± 3,0
Chiều dày
Bụng (t1)
t1 < 16
± 0,7
16 ≤ t1 < 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ≤ t1 < 40
± 1,5
t1 ≥ 40
± 2,0
Cánh (t2)
t2 < 16
± 1,0
16 ≤ t2 < 25
± 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,7
t2 ≥ 40
± 2,0
Chiều dài (L)
L ≤ 7m
L > 7m
Độ không vuông góc (T)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T ≤ 0,01xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm
H > 150
T ≤ 0,012xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm
Độ cong
H ≤ 150
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002x chiều dài (L)
H > 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch tâm bụng (S)
B ≤ 400
± 2,0
S=(b1-b2)/2
B > 400
± 3,5
Độ gập của cánh (F)
B ≤ 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không thẳng góc của đầu cắt (e)
e ≤ 0,016 x B (hoặc chiều cao H), nhưng không vượt quá 3,0 mm
Chiều dài cung cấp của thép hình chữ T được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Chiều dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
13,0
14,0
15,0
Chiều dài không có trong Bảng 6 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép hình chữ T sẽ được trình bày như Bảng 7.
Bảng 7 - Dung sai khối lượng
Chiều dày
Dung sai khối lượng
Dưới 10 mm
± 5%
10 mm hoặc hơn
± 4%
CHÚ THÍCH: Chiều dày là giá trị lớn hơn trong hai giá trị chiều dày bụng (t1) và chiều dày cánh (t2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt của thép hình chữ T không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
9.1 Thành phần hóa học
Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).
CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thỏa thuận của nhà sản xuất và khách hàng.
9.2 Cơ tính
9.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu sẽ theo các yêu cầu sau.
a) Số lượng mẫu thử kéo và uốn: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhưng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô < 50 tấn, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Vị trí lấy mẫu thử kéo, uốn, va đập: Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo Hình 2.
CHÚ DẪN:
a Theo thỏa thuận, có thể lấy phối mẫu thử từ thân, tại một phần tư của tổng chiều cao.
Hình 2 - Vị trí lấy mẫu thử
9.2.2 Thử kéo
Phương pháp thử theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
9.2.3 Thử uốn
Phương pháp thử theo TCVN 198 (ISO 7438).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử theo TCVN 312-1 (ISO 148-1).
9.3 Dung sai
Phương pháp xác định dung sai theo Phụ lục A.
10.1 Sản phẩm thép nếu thử kéo hoặc uốn không đạt, có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404), và sau đó sẽ được xác định có chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
10.2 Sản phẩm thép nếu thử va đập không đạt theo điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404) có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).
11.1 Ghi nhãn trên thanh thép
Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2 Ghi nhãn trên bó thép
Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những thông tin tối thiểu sau:
a) Tên, địa chỉ của nhà sản xuất;
b) Ký hiệu loại thép;
c) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
d) Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm;
e) Kích thước (chiều rộng, chiều dày và chiều dài).
Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Chiều rộng (B), chiều cao (H) và chiều dày (t1 và t2)
A.1.1 Dụng cụ do
Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm để đo chiều rộng (B) và chiều cao (H) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm để đo chiều dày (t1 và t2).
A.1.2 Cách tiến hành
Phương pháp đo được thực hiện tại vị trí không được nhỏ hơn 150 mm từ hai đầu của mẫu và tại vị trí giữa mẫu thép hình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo phải bao gồm các kết quả đo được.
A.2 Chiều dài (L)
Chiều dài của mẫu được đo bằng thước dây kim loại với độ chính xác là 1 mm và đủ chiều dài để đo toàn bộ chiều dài mẫu thép hình trong một lần đo.
A.3 Độ không vuông góc (T)
A.3.1 Dụng cụ đo
Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn chiều rộng bề mặt được đo.
Thước kim loại có độ chính xác là 1 mm.
A.3.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho bề mặt B vuông góc với mặt phẳng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo khoảng cách giữa bề mặt B của mẫu với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (T).
A.3.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm kết quả độ không vuông góc đọc được.
A.4 Độ cong
A.4.1 Dụng cụ đo
Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài mẫu.
Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.
A.4.2 Cách tiến hành
Giữ sợi dây ở hai đầu theo hướng dọc chiều dài mẫu và do khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt của mẫu theo hướng ngang, đơn vị milimét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo phải bao gồm độ cong lớn nhất đọc được, đơn vị milimét.
A.5 Độ không đều cánh (S)
A.5.1 Dụng cụ đo
Thước kim loại với độ chính xác là 0,5 mm.
A.5.2 Cách tiến hành
Đo khoảng cách giữa mép cánh với bề mặt của bụng mẫu ở cả hai bên, đơn vị milimét (tương ứng b1 và b2).
A.5.3 Phép tính
Độ không đều cánh, S, đơn vị milimét, được tính theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo phải bao gồm độ không đều cánh lớn nhất tính được, đơn vị milimét.
A.6 Độ không thẳng góc của đầu cắt (e)
A.6.1 Dụng cụ đo
Thước góc kim loại có cạnh dài hơn bề mặt cần đo (B hoặc H).
Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.
A.6.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu sao cho một mặt nằm trên mặt phẳng nhẵn.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh ngắn tiếp xúc với bề mặt của đầu cắt.
Đo khoảng cách giữa đầu cắt và cạnh của thước góc, đơn vị milimét (e).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo phải bao gồm độ không thẳng góc của đầu cắt lớn nhất đọc được.
A.7 Độ gập cánh (F)
A.7.1 Dụng cụ đo
Thước kim loại với độ chính xác là 0,5 mm.
Thước góc có cạnh dài hơn bề mặt cần đo.
A.7.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng sao cho cánh của mẫu vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước vuông góc với bụng của mẫu và tiếp xúc với cánh.
Đo khoảng cách lớn nhất giữa cánh với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (F).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.7.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ gập cánh lớn nhất đọc được.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1 ] JIS G 3101:2015, Rolled steels for general structure.
[2] JIS G 3106:2015, Rolled steels for welded structure.
[3] JIS G 3136:2012, Rolled steels for building structure.
[4] JIS G 3192:2014, Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections.
[5] TIS 1227-2539 (1996), Hot rolled structural steel sections.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-21:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 21: Thép chữ T
Số hiệu: | TCVN7571-21:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-21:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 21: Thép chữ T
Chưa có Video