Công dụng |
Ký hiệu loại thép |
Giới hạn bền Kéo nhỏ nhất, Mpa |
Thép kết cấu thông thường |
HSGS 400 |
400 |
HSGS 490 |
490 |
|
HSGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
HSWS 400A |
400 |
HSWS 400B |
400 |
|
HSWS 400C |
400 |
|
HSWS 490A |
490 |
|
HSWS 490B |
490 |
|
HSWS 490C |
490 |
|
HSWS 520B |
520 |
|
HSWS 520C |
520 |
|
HSWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
HSBS 400A |
400 |
HSBS 400B |
400 |
|
HSBS 400C |
400 |
|
HSBS 490B |
490 |
|
HSBS 490C |
490 |
Kết quả phân tích sản phẩm theo Bảng 2.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Ký hiệu loại thép
Thành phần hóa học, % khối lượng
C
lớn
nhất
Si
lớn
nhất
Mn
P
lớn
nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ceq1)
lớn
nhất
PCM2)
lớn nhất
HSGS 400
-
-
-
0,050
0,050
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HSGS 490
-
-
-
0,050
0,050
-
-
HSGS 540
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≤ 1,60
0,040
0,040
-
-
HSWS 400A
0,23
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
HSWS 400B
0,20
0,35
0,60~1,50
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
HSWS 400C
0,18
0,35
0,60~1,50
0,035
0,035
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HSWS 490A
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
HSWS 490B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
HSWS 490C
0,18
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
HSWS 520B
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
HSWS 520C
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HSWS 570
0,18
0,55
≤ 1,70
0,035
0,035
0,44
0,28
HSBS 400A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,050
0,050
-
-
HSBS 400B
0,20
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,015
0,36
0,26
HSBS 400C
0,20
0,35
0,60~1,50
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
0,26
HSBS 490B
0,18
0,55
≤ 1,65
0,030
0,015
0,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HSBS 490C
0,18
0,55
≤ 1,65
0,020
0,008
0,44
0,29
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2)
3) Hàm lượng cacbon đo được.
Thép hình chữ H phải đạt được những yêu cầu về giới hạn chảy, giới hạn bền kéo, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo, độ giãn dài, thử va đập Charpy và thử uốn được đề cập trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép
Thử kéo
Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa
Giới hạn bền kéo, MPa
Độ giãn dài nhỏ nhất, %
Góc uốn
Bán kính uốn, mm
t ≤ 16
16 < t ≤ 40
t ≤ 5
5 < t ≤ 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ, °C
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J
HSGS 400
245
235
400-510
21
17
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
180°
1.5 x t
HSGS 490
285
275
490-610
19
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2.0 x t
HSGS 540
400
390
≥540
16
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2.0 x t
HSWS 400A
245
235
400-510
23
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
HSWS 400B
245
235
400-510
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0
27
-
-
HSWS 400C
245
235
400-510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
22
0
47
-
-
HSWS 490A
325
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
17
21
-
-
-
-
HSWS 490B
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490-610
22
17
21
0
27
-
-
HSWS 490C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
490-610
22
17
21
0
47
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
355
520-640
19
15
19
0
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HSWS 520C
365
355
520-640
19
15
19
0
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
HSWS 570
460
450
570-720
19
(t ≤ 16)
26 (16<t ≤20)
20 (t>20)
-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
HSBS 400A
235
(6
< t ≤ 40)
400-510
-
17
(16 ≤ t ≤ 16)
21
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
HSBS 400B
235
(6
≤ t <12)
235-355
(12
≤ t ≤ 40)
400-510
-
18
(16 ≤ t ≤ 16)
22
(16 ≤ t ≤ 40)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-
-
HSBS 400C
-
235-355
(16 ≤ t ≤ 40)
400-510
-
18
(16 ≤ t ≤ 16)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
27
-
-
HSBS 490B
235
(6
≤ t <12)
325-445
(12
≤ t ≤ 40)
490-610
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
(16 ≤ t ≤ 40)
0
27
-
-
HSBS 490C
-
325-445
(12
≤ t ≤ 40)
490-610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
(16 ≤ t ≤ 16)
21
(16 ≤ t ≤ 40)
0
27
-
-
CHÚ THÍCH:
1. t: độ dày, là độ dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet
2. Với ký hiệu thép HSBS 400B và HSBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
3. Với ký hiệu thép HSBS 400C và HSBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
a. t < 16: Không áp dụng.
b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.
7 Dung sai kích thước và hình dạng
7.1 Kích thước, diện tích mặt cắt, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ H
Xem Hình 1 và Bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ H
Kích thước1)
(HxB)
Kích thước mặt cắt
Diện tích mặt cắt ngang
Khối lượng trên mét dài
Mô men chống uốn
Bán kính quán tính
Mô men chống xoắn
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t1
t2
r
lx
ly
ix
iy
Zx
Zy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm2
kg/m
cm4
cm
cm3
100x50
100
50
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
11,85
9,30
187
14,8
3,98
1,12
37,5
5,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
6
8
8
21,59
16,9
378
134
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,49
75,6
26,7
125x60
125
60
6
8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,1
409
29,1
4,95
1,32
65,5
9,71
125x125
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
9
8
30,00
23,6
839
293
5,29
3,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,9
150x75
150
75
5
7
8
17,85
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,5
6,11
1,66
88,8
13,2
150x100
148
100
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
26,35
20,7
1000
150
6,17
2,39
135
30,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
150
7
10
8
39,65
31,1
1620
563
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,77
216
75,1
175x90
175
90
5
8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,0
1210
97,5
7,26
2,06
138
21,7
175x175
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
11
13
51,43
40,4
2900
984
7,50
4,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
200x100
198
99
4,5
7
8
22,69
17,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
8,25
2,24
156
22,9
200
100
5,5
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,67
20,9
1810
134
8,23
2,24
181
26,7
200x150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
6
9
8
38,11
29,9
2630
507
8,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
271
67,6
200x200
200
200
8
12
13
63,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4720
1600
8,62
5,02
472
160
250x125
248
124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
31,99
25,1
3450
255
10,4
2,82
278
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
125
6
9
8
36,97
29,0
3960
294
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,82
317
47,0
250x175
244
175
7
11
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,6
6040
984
10,4
4,21
495
112
250x250
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
14
13
91,43
71,8
10700
3650
10,8
6,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
292
300x150
298
149
5,5
8
13
40,80
32,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
442
12,4
3,29
424
59,3
300
150
6,5
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,78
36,7
7210
508
12,4
3,29
481
67,7
300x200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
8
12
13
71,05
55,8
11100
1600
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
756
160
300x300
300
300
10
15
13
118,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20200
6750
13,1
7,55
1350
450
350x175
346
174
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
13
52,45
41,2
11000
791
14,5
3,88
638
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
175
7
11
13
62,91
49,4
13500
984
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,96
771
112
350x250
340
250
9
14
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,1
21200
3650
14,6
6,05
1250
292
350x350
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
19
13
171,9
135
39800
13600
15,2
6,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
776
400x200
396
199
7
11
13
71,41
56,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1450
16,6
4,50
999
145
400
200
8
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,37
65,4
23500
1740
16,8
4,56
1170
174
400x300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
10
16
13
133,3
105
37900
7200
16,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1940
480
400x400
400
400
13
21
22
218,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66600
22400
17,5
10,1
3330
1120
414
405
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
295,4
232
92800
31000
17,7
10,2
4480
1530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
407
20
35
22
360,7
283
119000
39400
18,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5570
1930
458
417
30
50
22
528,6
415
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60500
18,8
10,7
8170
2900
498
432
45
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770,1
605
298000
94400
19,7
11,1
12000
4370
450x200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
199
8
12
13
82,97
65,1
28100
1580
18,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1260
159
450
200
9
14
13
95,43
74,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1870
18,6
4,43
1460
187
450x300
440
300
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
153,9
121
54700
8110
18,9
7,26
2490
540
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
496
199
9
14
13
99,29
77,9
40800
1840
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,31
1650
185
500
200
10
16
13
112,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46800
2140
20,4
4,36
1870
214
500x300
482
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
13
141,2
111
58300
6760
20,3
6,92
2420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
488
300
11
18
13
159,2
125
68900
8110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,14
2820
540
600x200
596
199
10
15
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,5
66600
1980
23,8
4,10
2240
199
600
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
13
131,7
103
75600
2270
24,0
4,16
2520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600x300
582
300
12
17
13
169,2
133
98900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,2
6,73
3400
511
588
300
12
20
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
114000
9010
24,7
6,94
3890
601
594
302
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
13
217,1
170
134000
10600
24,8
6,98
4500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700x300
692
300
13
20
18
207,5
163
168000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,5
6,59
4870
601
700
300
13
24
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182
197000
10800
29,2
6,83
5640
721
800x300
792
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
22
18
239,5
188
248000
9920
32,2
6,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
661
800
300
14
26
18
263,5
207
286000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,0
6,67
7160
781
900x300
890
299
15
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
266,9
210
339000
10300
35,6
6,20
7160
687
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
28
18
305,8
240
404000
12600
36,4
6,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
842
912
302
18
34
18
360,1
283
491000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,9
6,59
10800
1040
918
303
19
37
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304
535000
17200
37,2
6,67
11700
1140
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt
Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình
a = [t1(H - 2t2) + 2Bt2 + 0,858r2] / 100 (cm2)
7.2 Hình dạng và dung sai kích thước
Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ H được thể hiện như trong Bảng 5. Dung sai độ không thẳng góc của đầu cắt sẽ được áp dụng nếu khách hàng yêu cầu. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 5 sẽ dựa theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 5 - Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ H
Đơn vị tính bằng millimét
Các phần và kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng (B)
B < 100
±2,0
100 ≤ B < 200
±2,5
B ≥ 200
±3,0
Chiều cao (H)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,0
200 ≤ H < 400
±2,5
400 ≤ H < 600
±3,0
H ≥ 600
±4,0
Độ dày
Bụng (t1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,7
16 ≤ t1 < 25
±1,0
25 ≤ t1 < 40
±1,5
t1 ≥ 40
±2,0
Cánh (t2)
t2 < 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 ≤ t2 < 25
±1,5
25 ≤ t2 < 40
±1,7
t2 ≥ 40
±2,0
Chiều dài (L)
L ≤ 7m
+40
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+[40+(L-7)x5]
0
Độ không vuông góc (T)
H ≤ 300
T ≤ 0,01xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm
H > 300
T ≤ 0,012xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm
Độ cong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002x chiều dài (L)
H > 300
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,001x chiều dài (L)
Độ lệch tâm bụng (S)
B ≤ 200
±2,5
S=(b1 - b2)/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3,5
Độ cong vênh bụng
H < 350
W ≤ 2,0
350 ≤ H < 550
W ≤ 2,5
H ≥ 550
W ≤ 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B < 300
F ≤ 0,015 x b, nhưng không vượt quá 1,5 mm
B ≥ 300
F ≤ 0,015 x b, nhưng không vượt quá 3,0 mm
Độ không thẳng góc của đầu cắt (e)
e ≤ 0,016 x B (hoặc chiều cao H), nhưng không vượt quá 3,0 mm
7.3 Chiều dài thép hình chữ H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Chiều dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
15,0
Chiều dài không có trong Bảng 6 có thể theo sự thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất.
7.4 Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của người mua, dung sai khối lượng của thép hình chữ H sẽ được trình bày như Bảng 7.
Bảng 7 - Dung sai khối lượng
Độ dày
Dung sai khối lượng
Dưới 10 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 mm hoặc hơn
± 4%
CHÚ THÍCH: Độ dày là giá trị lớn hơn trong hai giá trị độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2).
Bề mặt của thép hình chữ H phải nhẵn, không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng phương pháp trực quan theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
9.1 Thành phần hóa học
Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).
CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thỏa thuận của nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu sẽ theo các yêu cầu sau.
a) Số lượng mẫu thử kéo và uốn: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có độ dày khác nhau nhưng sản phẩm chiều dày lớn nhất phải nằm trong phạm vi bằng hai lần sản phẩm có chiều dày nhỏ nhất. Đối với khối lượng một lô < 50 tấn, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.
b) Số lượng mẫu thử va đập: một mẫu sẽ được lấy từ bộ phận có độ dày lớn nhất của sản phẩm của một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó sẽ gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán thử từ mẫu ban đầu để thử va đập.
c) Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn: Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải tuân theo Hình 2. Nếu B ≥ 150 mm, lấy ở phần cánh, nếu B < 150 mm, lấy ở phần bụng (vị trí 1 trong Hình 2).
d) Vị trí lấy mẫu kiểm tra va đập: Vị trí lấy mẫu kiểm tra va đập phải tuân theo Hình 2. Nếu B ≥ 150 mm, lấy ở phần cánh, nếu B < 150 mm, lấy ở phần bụng (vị trí 1 trong Hình 2)
Hình 2 - Vị trí lấy mẫu thử
9.2.2 Thử kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.3 Thử uốn
Phương pháp thử theo TCVN 198 (ISO 7438).
9.2.4 Thử va đập
Phương pháp thử theo TCVN 312-1 (ISO 148-1).
9.3 Dung sai
Phương pháp xác định dung sai theo Phụ lục A.
10 Thử nghiệm và thử nghiệm lại
10.1 Thử nghiệm
Việc thử phải thực hiện theo những yêu cầu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đương lượng cacbon và đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn phải đạt các yêu cầu được quy định trong Điều 5.
c) Cơ tính phải đạt các yêu cầu được quy định trong Điều 6.
d) Hình dạng, kích thước, khối lượng và dung sai phải đạt các yêu cầu được quy định trong Điều 7.
e) Chất lượng bề mặt phải đạt các yêu cầu được quy định trong Điều 8.
10.2 Thử nghiệm lại
10.2.1 Sản phẩm thép nếu không đạt thử kéo hoặc uốn có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404), và sau đó sẽ được xác định có chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
10.2.2 Sản phẩm thép không đạt thử va đập ở điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404) có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).
Sản phẩm thép phù hợp với tiêu chuẩn này phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tên quốc gia xuất xứ;
c) Kí hiệu loại thép;
d) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
e) Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm;
f) Kích thước (chiều cao, chiều rộng, độ dày và chiều dài).
Nhà sản xuất phải cung cấp cho người mua hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.
Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
A.1 Chiều rộng (B), chiều cao (H) và độ dày (t1 và t2)
A.1.1 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm để đo chiều rộng (B) và chiều cao (H) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm để đo độ dày (t1 và t2).
A.1.2 Cách tiến hành
Phương pháp đo được thực hiện tại vị trí không được nhỏ hơn 150 mm từ hai đầu của mẫu và tại vị trí giữa mẫu thép hình.
A.1.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm các kết quả đo được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài của mẫu được đo bằng thước dây kim loại với độ chính xác là 1 mm và đủ chiều dài để đo toàn bộ chiều dài mẫu thép hình trong một lần đo.
A.3 Độ không vuông góc (T)
A.3.1 Dụng cụ do
Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn chiều rộng bề mặt được đo.
Thước kim loại có độ chính xác là 1 mm.
A.3.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho bề mặt B vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh của thước góc tiếp xúc với bề mặt mẫu cần đo.
Đo khoảng cách giữa bề mặt B của mẫu với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (T).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo phải bao gồm kết quả độ không vuông góc đọc được.
A.4 Độ cong
A.4.1 Dụng cụ đo
Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài mẫu.
Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.
A.4.2 Cách tiến hành
Giữ sợi dây ở hai đầu theo hướng dọc chiều dài mẫu và đo khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt của mẫu theo hướng ngang, đơn vị milimét.
A.4.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ cong lớn nhất đọc được, đơn vị milimét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.1 Dụng cụ đo
Thước kim loại với độ chính xác là 0,5 mm.
A.5.2 Cách tiến hành
Đo khoảng cách giữa mép cánh với bề mặt của bụng mẫu ở cả hai bên, đơn vị milimét (tương ứng b1 và b2).
A.5.3 Phép tính
Độ không đều cánh, S, đơn vị milimét, được tính theo công thức:
A.5.4 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ không đều cánh lớn nhất tính được, đơn vị milimét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.1 Dụng cụ đo
Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài mẫu.
Thước kim loại với độ chính xác là 0,5 mm.
A.6.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng sao cho hai cánh của mẫu vuông góc với mặt phẳng.
Căng sợi dây giữa hai vị trí tiếp xúc của cánh và bụng, sao cho sợi dây vuông góc với cánh, đo khoảng cách lớn nhất từ sợi dây tới bề mặt bụng dọc theo mẫu, đó là độ vênh của bụng.
A.6.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ vênh của bụng lớn nhất đọc được, đơn vị milimét.
A.7 Độ không thẳng góc của đầu cắt (e)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước góc kim loại có cạnh dài hơn bề mặt cần đo (B hoặc H).
Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.
A.7.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu sao cho một mặt nằm trên mặt phẳng nhẵn.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh ngắn tiếp xúc với bề mặt của đầu cắt.
Đo khoảng cách giữa đầu cắt và cạnh của thước góc, đơn vị milimét (e).
A.7.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ không thẳng góc của đầu cắt lớn nhất đọc được.
A.8 Độ gập cánh (F)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước kim loại với độ chính xác là 0,5 mm.
Thước góc có cạnh dài hơn bề mặt cần đo.
A.8.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng sao cho cánh của mẫu vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước vuông góc với bụng của mẫu và tiếp xúc với cánh.
Đo khoảng cách lớn nhất giữa cánh với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (F).
Đo khoảng cách giữa mép cánh với điểm giao nhau giữa cánh và bụng, đơn vị milimét (b).
A.8.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ gập cánh lớn nhất đọc được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16:1980), Thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H- Kích thước và đặc tính mặt cắt.
[2] JIS G 3101:2015, Rolled steels for general structure.
[3] JIS G 3106:2015, Rolled steels for welded structure.
[4] JIS G 3136:2012, Rolled steels for building structure.
[5] JIS G 3192:2014, Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections.
[6] TIS 1227-2539 (1996), Hot rolled structural steel sections.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-16:2017 về Thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H
Số hiệu: | TCVN7571-16:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-16:2017 về Thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H
Chưa có Video