Công dụng |
Ký hiệu loại thép |
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường |
ISGS 400 |
400 |
ISGS 490 |
490 |
|
ISGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
ISWS 400A |
400 |
ISWS 400B |
400 |
|
ISWS 400C |
400 |
|
ISWS 490A |
490 |
|
ISWS 490B |
490 |
|
ISWS 490C |
490 |
|
ISWS 520B |
520 |
|
ISWS 520C |
520 |
|
ISWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
ISBS 400A |
400 |
ISBS 400B |
400 |
|
ISBS 400C |
400 |
|
ISBS 490B |
490 |
|
ISBS 490C |
490 |
Kết quả phân tích sản phẩm theo Bảng 2.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Ký hiệu loại thép
Thành phần hóa học, % khối lượng
C lớn nhất
Si lớn nhất
Mn
P lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ceq1) lớn nhất
PCM2) lớn nhất
ISGS 400
-
-
-
0,050
0,050
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISGS 490
-
-
-
0,050
0,050
-
-
ISGS 540
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≤ 1,60
0,040
0,040
-
-
ISWS 400A
023
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
ISWS 400B
0,20
0,35
0,60~1,50
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISWS 400C
0,18
0,35
0,60~1,50
0,035
0,035
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISWS 490A
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
ISWS 490B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
ISWS 490C
0,18
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
ISWS 520B
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISWS 520C
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISWS 570
0,18
0,55
≤ 1,70
0,035
0,035
0,44
0,28
ISBS 400A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,050
0,050
-
-
ISBS 400B
0,20
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,015
0,36
0,26
ISBS 400C
0,20
0,35
0,60~1,50
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
0,26
ISBS 490B
0,18
0,55
≤ 1,65
0,030
0,015
0,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISBS 490C
0,18
0,55
≤ 1,65
0,020
0,008
0,44
0,29
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đương lượng cacbon nhạy cảm với hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2)
3) Hàm lượng cacbon phân tích được.
Tính chất cơ học của thép hình chữ I được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép
Thử kéo
Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa
Giới hạn bền kéo, MPa
Độ giãn dài nhỏ nhất, %
Góc uốn
Bán kính uốn, mm
t ≤ 16
16 < t ≤ 40
t ≤ 5
5 < t ≤ 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ, °C
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J
ISGS 400
245
235
400-510
21
17
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
180°
1,5 x t
ISGS 490
285
275
490-610
19
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,0 x t
ISGS 540
400
390
≥ 540
16
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,0 x t
ISWS 400A
245
235
400-510
23
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
ISWS 400B
245
235
400-510
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0
27
-
-
ISWS 400C
245
235
400-510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
22
0
47
-
-
ISWS 490A
325
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
17
21
-
-
-
-
ISWS 490B
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490-610
22
17
21
0
27
-
-
ISWS 490C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
490-610
22
17
21
0
47
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
355
520-640
19
15
19
0
27
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISWS 520C
365
355
520-640
19
15
19
0
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISWS 570
460
450
570-720
19 (t ≤ 16)
26 (16< t≤20)
20 (t>20)
-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISBS 400A
235 (6 < t ≤ 40)
400-510
-
17 (6 ≤ t ≤ 16)
21
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISBS 400B
235 (6 ≤ t < 12)
235-355 (12 ≤ t ≤ 40)
400-510
-
18 (6 ≤ t ≤ 16)
22 (16 < t ≤ 40)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-
-
ISBS 400C
-
235-355 (16 ≤ t ≤ 40)
400-510
-
18 (6 ≤ t ≤ 16)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
27
-
-
ISBS 490B
325 (6 ≤ t < 12)
325-445 (12 ≤ t ≤ 40)
490-610
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
ISBS 490C
-
325-445 (16 ≤ t ≤ 40)
490-610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17 (6 ≤ t ≤ 16)
21 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
CHÚ THÍCH:
1. t: độ dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet
2. Với ký hiệu thép ISBS 400B và ISBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
3. Với ký hiệu thép ISBS 400C và ISBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
a. t <16: Không áp dụng.
b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.
7 Dung sai kích thước và hình dạng
7.1 Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1 m dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ I
Xem Hình 1 và Bảng 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1 m dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ I
Kích thước1) (H x B)
Kích thước mặt cắt
Diện tích mặt cắt ngang,a
Khối lượng 1 m dài
Mô men chống uốn
Bán kính quán tính
Mô men chống xoắn
t1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r1
r2
lx
ly
ix
iy
Zx
Zy
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m
cm4
cm
cm3
100 x 50
4,5
6,8
7
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,57
175
12,3
4,01
1,06
35
4,93
100 x 55
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2,5
12,0
9,46
198
17,9
4,06
1,22
39,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 x 75
5
8
7
3,5
16,43
12,9
281
47,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
56,2
12,6
120 x 60
5
7,6
8
4
14,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
342
23,5
4,83
1,27
57
7,84
120 x 64
4,5
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
14,7
11,50
350
27,9
4,88
1,38
58,4
8,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
9,5
9
4,5
20,45
16,1
538
57,5
5,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,0
15,3
150 x 75
5,5
9,5
9
4,5
21,83
17,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,5
6,12
1,62
109
15,3
150 x 125
8,5
14
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,15
36,2
1760
385
6,18
2,89
235
61,6
180 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
5
30,06
23,6
1670
138
7,45
2,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5
200 x 100
7
10
10
5
33,06
26,0
2170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,11
2,05
217
27,7
200 x 150
9
16
15
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,4
4460
753
8,34
3,43
446
100
250 x 125
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
6
48,79
38,3
5180
337
10,3
2,63
414
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 x 125
10
19
21
10,5
70,73
55,5
7310
538
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,76
585
86,0
300 x 150
8
13
12
6
61,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9480
588
12,4
3,09
632
78,4
300 x 150
10
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
83,47
65,5
12700
886
12,3
3,26
849
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
22
23
11,5
97,88
76,8
14700
1080
12,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
978
143
350 x 150
9
15
13
6,5
74,58
58,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
702
14,3
3,07
870
93,5
350 x 150
12
24
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111,1
87,2
22400
1180
14,2
3,26
1280
158
400 x 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
17
8,5
91,73
72,0
24100
864
16,2
3,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
400 x 150
12,5
25
27
13,5
122,1
95,8
31700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,1
3,18
1580
165
450 x 175
11
20
19
9,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,7
39200
1510
18,3
3,60
1740
173
450 x 175
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
13,5
146,1
115
48800
2020
18,3
3,72
2170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 x 190
13
25
25
12,5
169,4
133
98400
2460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,81
3280
259
600 x 190
16
35
38
19
224,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130000
3540
24,1
3,97
4330
373
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
CHÚ THÍCH: Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ I được tính bằng công thức sau:
Khối lượng 1 m dài (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Hình dạng và dung sai kích thước
Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ I được thể hiện trong Bảng 5. Dung sai độ không thẳng góc của đầu cắt sẽ được áp dụng nếu khách hàng yêu cầu. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 5 theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
Bảng 5 - Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ I
Đơn vị tính bằng milimét
Các phần và kích thước
Dung sai
Ghi chú
Chiều rộng (B)
B < 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ≤ B < 100
± 2,0
100 ≤ B < 200
± 3,0
Chiều cao (H)
H < 100
± 1,5
100 ≤ H < 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 ≤ H < 400
± 3,0
H ≥ 400
± 4,0
Độ dày (t1, t2)
Chiều cao (H) < 130
t1, t2 < 6,3
± 0,6
6,3 ≤ t1,t2 < 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ≤ t1,t2 < 16
± 0,8
t1,t2 ≥ 16
± 1,0
Chiều cao (H) ≥ 130
t1,t2 < 6,3
± 0,7
6,3 ≤ t1,t2 < 10
± 0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,0
16 ≤ t1, t2 < 25
± 1,2
t1,t2 ≥ 25
± 1,5
Chiều dài (L)
L ≤ 7m
+40
0
L > 7m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+[40+(L-7)x5]
0
Độ không vuông góc (T)
B ≤ 200
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,02 x chiều rộng (B)
Độ cong
B ≤ 200
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002 x chiều dài (L)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B ≤ 200
+2,5
S = (b1-b2)/2
7.3 Chiều dài thép hình chữ I
Chiều dài cung cấp của thép hình chữ I được trình bày trong Bảng 6.
Bảng 6 - Chiều dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
13,0
14,0
15,0
Chiều dài không có trong Bảng 6 có thể theo sự thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu không có yêu cầu của người mua, dung sai khối lượng của thép hình chữ I như quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Dung sai khối lượng
Độ dày
Dung sai khối lượng
Dưới 10 mm
± 5%
10 mm hoặc hơn
± 4%
CHÚ THÍCH: Độ dày là giá trị lớn hơn trong hai giá trị độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt của thép hình chữ I phải nhẵn, không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng phương pháp trực quan theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
9.1 Thành phần hóa học
Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).
CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thỏa thuận của nhả sản xuất và người mua.
9.2 Cơ tính
9.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu sẽ theo các yêu cầu sau.
a) Số lượng mẫu thử kéo và uốn: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có độ dày khác nhau nhưng sản phẩm có chiều dày lớn nhất phải nằm trong phạm vi bằng hai lần sản phẩm có chiều dày nhỏ nhất. Đối với khối lượng một lô < 50 t, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 t, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Vị trí lấy mẫu: Vị trí lấy mẫu để kiểm tra phải tuân theo Hình 2.
CHÚ DẪN:
a Theo thỏa thuận, có thể lấy phôi mẫu thử từ thân, tại một phần tư của tổng chiều cao
Hình 2 - Vị trí lấy mẫu thử nghiệm
9.2.2 Thử kéo
Phương pháp thử kéo theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
9.2.3 Thử uốn
Phương pháp thử uốn theo TCVN 198 (ISO 7438).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử va đập theo TCVN 312-1 (ISO 148-1).
9.3 Dung sai
Phương pháp xác định dung sai theo Phụ lục A.
10 Thử nghiệm và thử nghiệm lại
10.1 Thử nghiệm
Việc thử nghiệm phải thực hiện theo những yêu cầu sau:
a) Thành phần hóa học phải đạt các yêu cầu quy định trong Điều 5.
b) Đương lượng cacbon và đương lượng cacbon nhạy cảm với hàn phải đạt các yêu cầu quy định trong Điều 5.
c) Cơ tính phải đạt các yêu cầu quy định trong Điều 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Chất lượng bề mặt phải đạt các yêu cầu quy định trong Điều 8.
10.2 Thử nghiệm lại
10.2.1 Sản phẩm thép nếu không đạt chỉ tiêu thử kéo hoặc chỉ tiêu thử uốn thì có thể được thử lại theo 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).
10.2.2 Sản phẩm thép nếu không đạt chỉ tiêu thử va đập ở điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404) thì có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).
Sản phẩm thép phù hợp với tiêu chuẩn này phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin dưới đây:
a) Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất (có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên cánh thép);
b) Địa chỉ của cơ sở sản xuất;
c) Kí hiệu loại thép;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm;
f) Kích thước (chiều cao, chiều rộng, độ dày và chiều dài).
Nhà sản xuất phải cung cấp cho người mua hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm với hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim và công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.
Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm để đo chiều rộng (B) và chiều cao (H) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm để đo độ dày (t1 và t2).
A.1.2 Cách tiến hành
Đo chiều rộng (B), chiều cao (H) và độ dày (t1, t2) tại các vị trí như mô tả tại Hình 1.
A.1.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm các kết quả đo được.
A.2 Chiều dài (L)
Chiều dài của mẫu được đo bằng thước dây kim loại với độ chính xác là 1 mm và đủ chiều dài để đo toàn bộ chiều dài mẫu thép hình trong một lần đo.
A.3 Độ không vuông góc (T)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn chiều rộng bề mặt được đo.
Thước kim loại có độ chính xác là 1 mm.
A.3.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho bề mặt B vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh của thước góc tiếp xúc với bề mặt mẫu cần đo.
Đo khoảng cách giữa bề mặt B của mẫu với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (T).
A.3.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm kết quả độ không vuông góc đọc được.
A.4 Độ cong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài mẫu.
Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.
A.4.2 Cách tiến hành
Giữ sợi dây ở hai đầu theo hướng dọc chiều dài mẫu và đo khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt của mẫu theo hướng ngang, đơn vị milimét.
A.4.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ cong lớn nhất đọc được, đơn vị milimét.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7571-15:2006 (ISO 657-15:1980), Thép hình cán nóng - Phần 15: Thép chữ I - Kích thước và đặc tính mặt cắt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] JIS G 3101:2015, Rotted steels for general structure.
[4] JIS G 3106:2015, Rolled steels for welded structure.
[5] JIS G 3136:2012, Rolled steels for building structure.
[6] JIS G 3192:2014, Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections.
[7] TIS 1227-2539 (1996), Hot rolled structural steel sections.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-15:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 15: Thép chữ I
Số hiệu: | TCVN7571-15:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-15:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 15: Thép chữ I
Chưa có Video