Phân loại |
Loại thép |
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường |
USGS 400 |
400 |
USGS 490 |
490 |
|
USGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
USWS 400A |
400 |
USWS 400B |
400 |
|
USWS 400C |
400 |
|
USWS 490A |
490 |
|
USWS 490B |
490 |
|
USWS 490C |
490 |
|
USWS 520B |
520 |
|
USWS 520C |
520 |
|
USWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
USBS 400A |
400 |
USBS 400B |
400 |
|
USBS 400C |
400 |
|
USBS 490B |
490 |
|
USBS 490C |
490 |
Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 2.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Loại thép
Thành phần hóa học, % khối lượng
C
lớn nhất
Si
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
lớn nhất
S
lớn nhất
Ceq1)
lớn nhất
PCM2)
lớn nhất
USGS 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,050
0,050
-
-
USGS 490
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,050
-
-
USGS 540
0,30
-
≤ 1,60
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
USWS 400A
0,23
-
≥ 2,5xC3)
0,035
0,035
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
USWS 400B
0,20
0,35
0,60~1,50
0,035
0,035
-
-
USWS 400C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,60~1,50
0,035
0,035
-
-
USWS 490A
0,20
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
USWS 490B
0,18
055
≤ 1,65
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
USWS 490C
0,18
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
USWS 520B
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
USWS 520C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
USWS 570
0,18
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
0,44
0,28
USBS 400A
024
-
-
0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
USBS 400B
0,20
0,35
0,60~1,50
0,030
0 015
0,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
USBS 400C
0,20
0,35
0,60~1,50
0,020
0,008
0,36
026
USBS 490B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
≤ 1,65
0,030
0,015
0,44
0,29
USBS 490C
0,18
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,008
0,44
029
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1)
2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2)
3) Hàm lượng cacbon đo được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất cơ học của thép chữ U được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép
Thử kéo
Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm)
Thử uốn
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa
Giới hạn bền kéo, MPa
Độ giãn dài nhỏ nhất, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính uốn, mm
t ≤ 16
16 < t ≤ 40
t ≤ 5
5 < t ≤ 16
16 < t ≤ 50
Nhiệt độ, °C
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J
USGS 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
400-510
21
17
21
-
-
180°
1.5 x t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
285
275
490-610
19
15
19
-
-
2.0 x t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
390
≥ 540
16
13
17
-
-
2.0 x t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
235
400-510
23
18
22
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
USWS 400B
245
235
400-510
23
18
22
0
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
USWS 400C
245
235
400-510
23
18
22
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
USWS 490A
325
315
490-610
22
17
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
USWS 490B
325
315
490-610
22
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
27
-
-
USWS 490C
325
315
490-610
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
0
47
-
-
USWS 520B
365
355
520-640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
19
0
27
-
-
USWS 520C
365
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
15
19
0
47
-
-
USWS 570
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570-720
19
(t ≤ 16)
26
(16<t ≤ 20)
20
(t>20)
-5
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
USBS 400A
235
(6 < t ≤ 40)
400-510
-
17
(6 ≤ t ≤ 16)
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
USBS 400B
235
(6 ≤ t < 12)
235-355
(12 ≤ t ≤ 40)
400-510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
(6 ≤ t ≤ 16)
22
(16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
USBS 400C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235-355
(16 ≤ t ≤ 40)
400-510
-
18
(6 ≤ t ≤ 16)
22
(16 < t ≤ 40)
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
USBS 490B
325
(6 ≤ t < 12)
325-445
(12 ≤ t ≤ 40)
490-610
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6 ≤ t ≤ 16)
21
(16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
USBS 490C
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(16 ≤ t ≤ 40)
490-610
-
17
(6 ≤ t ≤ 16)
21
(16 < t ≤ 40)
0
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
CHÚ THÍCH:
1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet
2. Với ký hiệu thép USBS 400B và USBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
a. t < 12: Không áp dụng.
b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
3. Với ký hiệu thép USBS 400C và USBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
a. t <16: Không áp dụng.
b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Dung sai hình dạng và kích thước
Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ U được thể hiện như trong Bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 5 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 5 - Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ U
Đơn vị tính bằng milimét
Các phần và kích thước
Dung sai
Ghi chú
Chiều rộng (B)
B < 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ≤ B < 100
± 2,0
100 ≤ B < 200
± 3,0
B ≥ 200
± 4,0
Chiều cao (H)
H < 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ≤ H < 200
± 2,0
200 ≤ H < 400
± 3,0
H ≥ 400
± 4,0
Chiều dày (t1, t2)
H < 130
t1, t2 < 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ≤ t1, t2 < 10
± 0,7
10 ≤ t1, t2 < 16
± 0,8
t1, t2 ≥ 16
± 1,0
H ≥ 130
t1, t2 < 6
± 0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,8
10 ≤ t1, t2 < 16
± 1,0
t1, t2 ≥ 16
± 1,2
Chiều dài (L)
L ≤ 7m
+ 40
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ [40+(L-7)×5]
0
Độ không vuông góc (T)
T ≤ 0,025 x B
Độ cong
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,003 x chiều dài (L)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Chiều dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
15,0
Chiều dài không có trong Bảng 6 theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
7 Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt
Xem Hình 1 và Bảng 4.
Hình 1 - Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ U
Bảng 4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Diện tích mặt cắt ngang
Khối lượng trên mét dài
Đặc tính mặt cắt
H x B
t1
t2
r1
r2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm
Mômen quán tính hình học
cm4
Bán kính quán tính
cm
Modun mặt cắt
cm3
cm2
kg/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cy
lx
ly
ix
iy
Zx
Zy
75 x 40
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
8,818
6,92
0
1,28
75,3
12,2
2,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,1
4,47
80 x 45
5,5
7,5
8
4
10,5
8,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,43
102
18
3,12
1,30
25,6
5,85
100 x 50
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
11,92
9,36
0
1,54
188
26
3,97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,6
7,52
120 x 55
6,3
8,5
8
4,5
16
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
350
39,5
4,68
1,57
58,4
10,1
125 x 65
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
17,11
13,4
0
1,90
424
61,8
4,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,8
13,4
140 x 60
6,7
9
9
4,5
19,2
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,68
570
55,3
5,45
1,67
81,4
12,8
150 x 75
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5
23,71
18,6
0
2,28
861
117
6,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
22,4
9
12,5
15
7,5
30,59
24,0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
147
5,86
2,19
140
28,3
160 x 65
7,2
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
23,2
18,2
0
1,81
900
79
6,22
1,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,8
180 x 75
7
10,5
11
5,5
27,20
21,4
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1380
131
7,12
2,19
153
24,3
200 x 80
7,5
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
31,33
24,6
0
2,21
1950
168
7,88
2,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,1
200 x 90
8
13,5
14
7
38,65
30,3
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2490
277
8,02
2,68
249
44,2
250 x 90
9
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
44,07
34,6
0
2,40
4180
294
9,74
2,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,5
11
14,5
17
8,5
71,17
40,2
0
2,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
329
9,56
2,54
374
49,9
300 x 90
9
13
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,57
38,1
0
2,22
6440
309
11,5
2,52
429
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15,5
19
9,5
55,74
43,8
0
2,34
7410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
2,54
494
54,1
12
16
19
9,5
61,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2,28
7870
379
11,3
2,48
525
56,4
380 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
18
9
69,39
54,5
0
2,41
14500
535
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,78
763
70,5
13
16,5
18
9
78,96
62,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,33
15600
565
14,1
2,67
823
73,6
13
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
85,71
63,7
0
2.54
17600
655
14,3
2,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,8
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng:
Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được tính bằng công thức sau:
Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt
Trong dó: Diện tích mặt cắt của thép hình
a = [Ht1 + 2 t2 (B - t1) + 0,349 (r12 - r22)] /100 (cm2)
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép chữ U được quy định trong Bảng 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày (t2)
Dung sai khối lượng
Dưới 10 mm
± 5%
10 mm hoặc hơn
± 4%
Bề mặt của thép hình chữ U không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).
CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thỏa thuận của nhà sản xuất và khách hàng.
9.2 Cơ tính
9.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu sẽ theo các yêu cầu sau.
a) Số lượng mẫu thử kéo và uốn: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhưng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô < 50 t, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 t, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.
b) Số lượng mẫu thử va đập: một mẫu được lấy từ vị trí có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập.
c) Vị trí lấy mẫu thử kéo, uốn, va đập: Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo Hình 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Theo thỏa thuận, có thể lấy phôi mẫu thử từ thân, tại một phần tư của tổng chiều cao.
Hình 2 - Vị trí lấy mẫu thử
9.2.2 Thử kéo
Phương pháp thử theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
9.2.3 Thử uốn
Phương pháp thử theo TCVN 198 (ISO 7438).
9.2.4 Thử va đập
Phương pháp thử theo TCVN 312-1 (ISO 148-1).
9.3 Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1 Sản phẩm thép nếu không đạt thử kéo hoặc uốn có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404), và sau đó sẽ được xác định có chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
10.2 Sản phẩm thép không đạt thử va đập ở điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404) có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).
11.1 Ghi nhãn trên thanh thép
Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:
- Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất (có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép).
11.2 Ghi nhãn trên bó thép
Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những thông tin tối thiểu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Kí hiệu loại thép;
c) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
d) Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm;
e) Kích thước (chiều rộng, chiều dày và chiều dài).
Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.
Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Chiều rộng (B), chiều cao (H) và chiều dày (t1 và t2)
A.1.1 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm để đo chiều rộng (B) và chiều cao (H) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm để đo chiều dày (t1 và t2).
A.1.2 Cách tiến hành
Phương pháp đo được thực hiện tại vị trí không được nhỏ hơn 150 mm từ hai đầu của mẫu và tại vị trí giữa mẫu thép hình.
A.1.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm các kết quả đo được.
A.2 Chiều dài (L)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Độ không vuông góc (T)
A.3.1 Dụng cụ đo
Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn chiều rộng bề mặt được đo.
Thước kim loại có độ chính xác là 1 mm.
A.3.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho bề mặt B vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh của thước góc tiếp xúc với bề mặt mẫu cần đo.
Đo khoảng cách giữa bề mặt B của mẫu với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (T).
A.3.3 Báo cáo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Độ cong
A.4.1 Dụng cụ đo
Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài mẫu.
Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.
A.4.2 Cách tiến hành
Giữ sợi dây ở hai đầu theo hướng dọc chiều dài mẫu và đo khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt của mẫu theo hướng ngang, đơn vị milimét.
A.4.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ cong lớn nhất đọc được, đơn vị milimét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 7571-11:2006 (ISO 657-11:1980), Thép hình cán nóng - Phần 11: Thép chữ C - Kích thước và đặc tính mặt cắt.
[2] JIS G 3101:2015, Rolled steels for general structure.
[3] JIS G 3106:2015, Rolled steels for welded structure.
[4] JIS G 3136:2012, Rolled steels for building structure.
[5] JIS G 3192:2014, Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections.
[6] TIS 1227-2539 (1996), Hot rolled structural steel sections.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-11:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 11: Thép chữ U
Số hiệu: | TCVN7571-11:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-11:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 11: Thép chữ U
Chưa có Video