LI |
kg |
LI |
kg |
LI |
kg |
LI |
kg |
LI |
kg |
LI |
kg |
LI |
kg |
0 |
45 |
40 |
140 |
80 |
450 |
120 |
1400 |
160 |
4500 |
200 |
14000 |
240 |
45000 |
1 |
46,2 |
41 |
145 |
81 |
462 |
121 |
1450 |
161 |
4625 |
201 |
14500 |
241 |
46250 |
2 |
47,5 |
42 |
150 |
82 |
475 |
122 |
1500 |
162 |
4750 |
202 |
15000 |
242 |
47500 |
3 |
48,7 |
43 |
155 |
83 |
487 |
123 |
1550 |
163 |
4875 |
203 |
15500 |
243 |
48750 |
4 |
50 |
44 |
160 |
84 |
500 |
124 |
1600 |
164 |
5000 |
204 |
16000 |
244 |
50000 |
5 |
51,5 |
45 |
165 |
85 |
515 |
125 |
1650 |
165 |
5150 |
205 |
16500 |
245 |
51500 |
6 |
53 |
46 |
170 |
86 |
530 |
126 |
1700 |
166 |
5300 |
206 |
17000 |
246 |
53000 |
7 |
54,5 |
47 |
175 |
87 |
545 |
127 |
1750 |
167 |
5450 |
207 |
17500 |
247 |
54500 |
8 |
56 |
48 |
180 |
88 |
560 |
128 |
1800 |
168 |
5600 |
208 |
18000 |
248 |
56000 |
9 |
58 |
49 |
185 |
89 |
580 |
129 |
1850 |
169 |
5800 |
209 |
18500 |
249 |
58000 |
10 |
60 |
50 |
190 |
90 |
600 |
130 |
1900 |
170 |
6000 |
210 |
19000 |
250 |
60000 |
11 |
61,5 |
51 |
195 |
91 |
615 |
131 |
1950 |
171 |
6150 |
211 |
19500 |
251 |
61500 |
12 |
63 |
52 |
200 |
92 |
630 |
132 |
2000 |
172 |
6300 |
212 |
20000 |
252 |
63000 |
13 |
65 |
53 |
206 |
93 |
650 |
133 |
2060 |
173 |
6500 |
213 |
20600 |
253 |
65000 |
14 |
67 |
54 |
212 |
94 |
670 |
134 |
2120 |
174 |
6700 |
214 |
21200 |
254 |
67000 |
15 |
69 |
55 |
218 |
95 |
690 |
135 |
2180 |
175 |
6900 |
215 |
21800 |
255 |
69000 |
16 |
71 |
56 |
224 |
96 |
710 |
136 |
2240 |
176 |
7100 |
216 |
22400 |
256 |
71000 |
17 |
73 |
57 |
230 |
97 |
730 |
137 |
2300 |
177 |
7300 |
217 |
23000 |
257 |
73000 |
18 |
75 |
58 |
236 |
98 |
750 |
138 |
2360 |
178 |
7500 |
218 |
23600 |
258 |
75000 |
19 |
77,5 |
59 |
243 |
99 |
775 |
139 |
2430 |
179 |
7750 |
219 |
24300 |
259 |
77500 |
20 |
80 |
60 |
250 |
100 |
800 |
140 |
2500 |
180 |
8000 |
220 |
25000 |
260 |
80000 |
21 |
82,5 |
61 |
257 |
101 |
825 |
141 |
2575 |
181 |
8250 |
221 |
25750 |
261 |
82500 |
22 |
85 |
62 |
265 |
102 |
850 |
142 |
2650 |
182 |
8500 |
222 |
26500 |
262 |
85000 |
23 |
87,5 |
63 |
272 |
103 |
875 |
143 |
2725 |
183 |
8750 |
223 |
27250 |
263 |
87500 |
24 |
90 |
64 |
280 |
104 |
900 |
144 |
2800 |
184 |
9000 |
224 |
28000 |
264 |
90000 |
25 |
92,5 |
65 |
290 |
105 |
925 |
145 |
2900 |
185 |
9250 |
225 |
29000 |
265 |
92500 |
26 |
95 |
66 |
300 |
106 |
950 |
146 |
3000 |
186 |
9500 |
226 |
30000 |
266 |
95000 |
27 |
97,5 |
67 |
307 |
107 |
975 |
147 |
3075 |
187 |
9750 |
227 |
30750 |
267 |
97500 |
28 |
100 |
68 |
315 |
108 |
1000 |
148 |
3150 |
188 |
10000 |
228 |
31500 |
268 |
100000 |
29 |
103 |
69 |
325 |
109 |
1030 |
149 |
3250 |
189 |
10300 |
229 |
32500 |
269 |
103000 |
30 |
106 |
70 |
335 |
110 |
1060 |
150 |
3350 |
190 |
10600 |
230 |
33500 |
270 |
106000 |
31 |
109 |
71 |
345 |
111 |
1090 |
151 |
3450 |
191 |
10900 |
231 |
34500 |
271 |
109000 |
32 |
112 |
72 |
355 |
112 |
1120 |
152 |
3550 |
192 |
11200 |
232 |
35500 |
272 |
112000 |
33 |
115 |
73 |
365 |
113 |
1150 |
153 |
3650 |
193 |
11500 |
233 |
36500 |
273 |
115000 |
34 |
118 |
74 |
375 |
114 |
1180 |
154 |
3750 |
194 |
11800 |
234 |
37500 |
274 |
118000 |
35 |
121 |
75 |
387 |
115 |
1215 |
155 |
3875 |
195 |
12150 |
235 |
38750 |
275 |
121000 |
36 |
125 |
76 |
400 |
116 |
1250 |
156 |
4000 |
196 |
12500 |
236 |
40000 |
276 |
125000 |
37 |
128 |
77 |
412 |
117 |
1285 |
157 |
4125 |
197 |
12850 |
237 |
41250 |
277 |
128500 |
38 |
132 |
78 |
425 |
118 |
1320 |
158 |
4250 |
198 |
13200 |
238 |
42500 |
278 |
132000 |
39 |
136 |
79 |
437 |
119 |
1360 |
159 |
4375 |
199 |
13600 |
239 |
43750 |
279 |
136000 |
Bảng A.2 - Ký hiệu vận tốc và cấp tốc độ tương ứng
Ký hiệu
Cấp tốc độ
km/h
A1
5
A2
10
A3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A4
20
A5
25
A6
30
A7
35
A8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
50
C
60
D
65
E
70
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
90
J
100
K
110
L
120
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
140
P
150
Q
160
R
170
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
190
U
200
H
210
V
240
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
300
Bảng A.3 - Đường kính vành danh nghĩa
Đường kính vành danh nghĩa
Dr
Đường kính vành danh nghĩa
Dr
Mã số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số
mma
Vành 5 độ
Vành 5 độ
4
102
40
1016
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
1041
6
152
42
1067
7
178
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
203
44
1118
9
229
45
1143
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
1168
12
305
47
1194
13
330
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
356
49
1245
15
381
50
1270
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
1295
17
432
52
1321
18
457
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
483
57
1448
20
508
Vành 15 độ
21
533
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445
22
559
19,5
495
23
584
20,5
521
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
22,5
572
25
635
24,5
622
26
660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
673
27
686
a Đây là những giá trị lý thuyết được sử dụng để tính đường kính ngoài của lốp.
28
711
29
737
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
787
32
813
33
838
34
864
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
914
37
940
38
965
39
991
Bảng A.4 - Đường kính vành chuẩn được khuyến nghị sử dụng trong ISO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dr
Mã số
Đường kính vành chuẩn a (khuyến nghị)
D
mm
Đường kính vành danh nghĩa
Dr
Mã số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
mm
Vành 5 độ
39
990,6
4
100,8
Vành 5 độ
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
1020,8
6
151,6
41
1041,4
7
177,0
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
202,4
43
1092,2
9
227,8
44
1122,4
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
1143,0
12
304,0
46
1173,2
13
329,4
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
354,8
48
1224,0
15
380,2
49
1244,6
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
1274,8
17
436,6
51
1295,4
18
462,0
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
487,4
54
1376,4
20
512,8
57
1447,8
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vành 15 độ
22
563,6
17,5
444,5
23
584,2
19,5
495,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
614,4
20,5
520,7
25
635,0
22,5
571,5
26
665,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
622,3
27
685,8
26,5
673,1
28
716,0
Trong trường hợp những vành có cùng thông số đường kính danh nghĩa phổ biến nhưng có đường kính vành khác nhau, ảnh hưởng đến khả năng hoán đổi lớp, áp dụng tiêu chuẩn liên quan cho các quy cách lốp và vành tương thích đề cập đến các quy cách đặc biệt phát sinh này.
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
766,8
31
787,4
32
817,6
33
838,2
a Các giá trị này được xác định như sau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính 16 và nhỏ hơn: đường kính x 25,4 - 0,8
Đường kính 17 đến 20: đường kính x 25,4 + 4,8
Trên 20 - chẵn: đường kính x 25,4 + 4,8
Trên 20 - lẻ: đường kính x 25,4
Vành 15 độ
Tất cả các đường kính: đường kính x 25,4
34
868,4
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
919,2
37
939,8
38
970,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 3877 (all parts), Tyres, valves and tubes - List of equivalent terms [Lốp, van và săm (tất cả các phần) - Danh mục các thuật ngữ tương đương].
[2] ISO 3911, Wheels and rims for pneumatic tyres - Vocabulary, designation and marking (Bánh xe và vành cho lốp hơi - Từ vựng, quy cách và ghi nhãn).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7531-1:2005 (ISO 4223-1 : 2002) về Định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong công nghiệp lốp - Phần 1: Lốp hơi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7531-1:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7531-1:2005 (ISO 4223-1 : 2002) về Định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong công nghiệp lốp - Phần 1: Lốp hơi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video